Trắc nghiệm KHTN 7 kết nối bài 4 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KHTN 7 kết nối bài 4 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm KHTN 7 kết nối bài 4 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

1. Nguyên tố Kali (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Cấu hình electron của Kali là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1$. Kali thuộc nhóm nào?

A. Nhóm IA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IIIA.
D. Nhóm IVA.

2. Nguyên tố Heli (He) có số hiệu nguyên tử là 2. Cấu hình electron của Heli là $1s^2$. Heli thuộc nhóm nào?

A. Nhóm IA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm VIIA.
D. Nhóm VIIIA (hoặc 18).

3. Nguyên tố Oxy (O) có số hiệu nguyên tử là 8. Cấu hình electron của Oxy là $1s^2 2s^2 2p^4$. Oxy thuộc chu kỳ nào và nhóm nào?

A. Chu kỳ 2, nhóm IIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm VIA.

4. Nguyên tố Canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20. Cấu hình electron của Canxi là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^2$. Canxi thuộc nhóm nào?

A. Nhóm IA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IIIA.
D. Nhóm IVA.

5. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 19 thuộc chu kỳ nào trong bảng tuần hoàn?

A. Chu kỳ 2.
B. Chu kỳ 3.
C. Chu kỳ 4.
D. Chu kỳ 5.

6. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết thông tin gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

A. Số neutron trong hạt nhân.
B. Số electron hóa trị.
C. Số proton trong hạt nhân.
D. Số lớp electron.

7. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện đại là gì?

A. Theo khối lượng riêng tăng dần.
B. Theo số khối tăng dần.
C. Theo số proton tăng dần.
D. Theo hóa trị tăng dần.

8. Các nguyên tố được sắp xếp thành các hàng ngang trong bảng tuần hoàn gọi là gì?

A. Nhóm.
B. Chu kỳ.
C. Phân nhóm.
D. Dãy.

9. Nguyên tố Natri (Na) có số hiệu nguyên tử là 11. Vị trí của Natri trong bảng tuần hoàn thuộc chu kỳ nào?

A. Chu kỳ 2.
B. Chu kỳ 3.
C. Chu kỳ 4.
D. Chu kỳ 1.

10. Nguyên tố Cacbon (C) có số hiệu nguyên tử là 6. Cấu hình electron của Cacbon là $1s^2 2s^2 2p^2$. Cacbon thuộc nhóm nào?

A. Nhóm IIA.
B. Nhóm IIIA.
C. Nhóm IVA.
D. Nhóm VA.

11. Nguyên tố Flo (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Cấu hình electron của Flo là $1s^2 2s^2 2p^5$. Flo thuộc nhóm nào?

A. Nhóm IA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm VIIA.
D. Nhóm VIIIA.

12. Các nguyên tố được sắp xếp thành các cột dọc trong bảng tuần hoàn gọi là gì?

A. Chu kỳ.
B. Dãy.
C. Nhóm.
D. Chuỗi.

13. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^2 3p^3$. Nguyên tố X thuộc chu kỳ nào và nhóm nào?

A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VA.
D. Chu kỳ 3, nhóm IIA.

14. Đặc điểm chung của các nguyên tố nằm trong cùng một nhóm ở bảng tuần hoàn là gì?

A. Có cùng số lớp electron.
B. Có cùng số electron hóa trị.
C. Có cùng khối lượng nguyên tử.
D. Có cùng số neutron.

15. Nguyên tố Nhôm (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Cấu hình electron của Nhôm là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^1$. Nhôm thuộc nhóm nào?

A. Nhóm IA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IIIA.
D. Nhóm IVA.

You need to add questions