Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

1. Nấm có đặc điểm gì khác biệt so với thực vật?

A. Nấm có khả năng quang hợp.
B. Nấm không có rễ, thân, lá rõ rệt và không tự tổng hợp chất hữu cơ.
C. Nấm luôn có màu xanh.
D. Nấm chỉ sống ở dưới nước.

2. Tại sao chúng ta không nên ăn nấm lạ mọc trong rừng mà không biết rõ?

A. Vì chúng có thể bị sâu ăn.
B. Vì chúng có thể chứa độc tố gây hại cho sức khỏe.
C. Vì chúng thường rất dai và khó ăn.
D. Vì chúng không có giá trị dinh dưỡng.

3. Nấm hoại sinh có vai trò gì trong tự nhiên?

A. Cung cấp thức ăn cho con người.
B. Phân giải xác chết động vật và lá cây.
C. Gây bệnh cho cây trồng.
D. Tạo ra oxy cho trái đất.

4. Tại sao một số loại nấm lại có độc tố?

A. Do nấm hấp thụ kim loại nặng từ đất.
B. Để tự vệ chống lại động vật ăn thịt hoặc cạnh tranh.
C. Do nấm bị nhiễm khuẩn từ môi trường.
D. Do đột biến gen tự nhiên không có mục đích.

5. Nấm ký sinh sống dựa vào sinh vật nào để lấy chất dinh dưỡng?

A. Xác chết động vật.
B. Chất hữu cơ trong đất.
C. Sinh vật sống khác (vật chủ).
D. Ánh sáng mặt trời.

6. Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thực phẩm phổ biến?

A. Nấm mốc.
B. Nấm rơm.
C. Nấm men.
D. Nấm độc.

7. Nấm có quan hệ cộng sinh với cây xanh có lợi như thế nào?

A. Nấm giúp cây quang hợp hiệu quả hơn.
B. Nấm giúp cây hấp thụ nước và khoáng chất từ đất.
C. Cây cung cấp trực tiếp đường cho nấm.
D. Nấm bảo vệ cây khỏi bị gió thổi.

8. Phần dưới mặt đất của nấm, thường là mạng lưới sợi mảnh, được gọi là:

A. Thân nấm.
B. Rễ nấm.
C. Hệ sợi nấm (mycelium).
D. Cuống nấm.

9. Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào của nấm là gì?

A. Cellulose.
B. Chitin.
C. Peptidoglycan.
D. Lignin.

10. Loại nấm nào có thể gây bệnh trên cây trồng như bệnh đốm lá, rỉ sắt?

A. Nấm men.
B. Nấm rơm.
C. Nấm ký sinh.
D. Nấm mốc.

11. Nấm men có vai trò quan trọng trong ngành nào?

A. Sản xuất thuốc kháng sinh.
B. Làm bánh mì và sản xuất rượu bia.
C. Xử lý chất thải.
D. Nghiên cứu di truyền học.

12. Nấm có thể được phân loại dựa trên cách chúng lấy chất dinh dưỡng thành các nhóm chính nào?

A. Tự dưỡng và dị dưỡng.
B. Hoại sinh, ký sinh và cộng sinh.
C. Hữu tính và vô tính.
D. Đơn bào và đa bào.

13. Khi nấm mốc phát triển trên bánh mì, điều đó cho thấy nấm đang:

A. Tạo ra chất dinh dưỡng mới cho bánh mì.
B. Hấp thụ chất dinh dưỡng từ bánh mì để sinh trưởng.
C. Giúp bánh mì được bảo quản lâu hơn.
D. Làm cho bánh mì có mùi thơm.

14. Nấm có thể được sử dụng để làm sạch môi trường ô nhiễm gọi là:

A. Công nghệ sinh học.
B. Nông nghiệp hữu cơ.
C. Công nghệ vi sinh vật.
D. Nấm trị liệu (mycoremediation).

15. Sự phát triển của nấm phụ thuộc vào những yếu tố môi trường nào?

A. Ánh sáng, nhiệt độ, không khí.
B. Độ ẩm, nhiệt độ, chất dinh dưỡng.
C. Ánh sáng, độ ẩm, nước.
D. Nhiệt độ, không khí, nước.

16. Điều kiện nào KHÔNG thuận lợi cho sự phát triển của đa số các loại nấm?

A. Độ ẩm cao.
B. Nhiệt độ ấm áp.
C. Ánh sáng mặt trời trực tiếp gay gắt.
D. Chất hữu cơ phong phú.

17. Nấm mốc trên thực phẩm thường là dấu hiệu của:

A. Thực phẩm còn rất tươi.
B. Thực phẩm đã bị hư hỏng hoặc ôi thiu.
C. Thực phẩm đã được tiệt trùng hoàn toàn.
D. Thực phẩm chứa nhiều vitamin.

18. Cơ quan sinh sản của nấm thường có dạng gì?

A. Hoa và quả.
B. Lá mầm.
C. Bào tử hoặc thể quả (mũ nấm).
D. Hạt.

19. Nấm có thể phát triển trên nhiều loại môi trường sống khác nhau, ngoại trừ:

A. Đất.
B. Gỗ mục.
C. Không khí khô hạn.
D. Thức ăn thừa.

20. Nấm có điểm giống với động vật ở điểm nào?

A. Đều có khả năng quang hợp.
B. Đều là sinh vật dị dưỡng.
C. Đều có thành tế bào bằng cellulose.
D. Đều có rễ, thân, lá rõ ràng.

21. Nấm có thể sinh sản bằng cách nào?

A. Chỉ bằng hạt.
B. Chỉ bằng sinh sản hữu tính.
C. Bằng bào tử (vô tính và hữu tính).
D. Chỉ bằng sinh sản vô tính.

22. Tại sao nấm được xếp vào giới Nấm (Fungi) thay vì giới Thực vật?

A. Vì nấm không có màu xanh.
B. Vì nấm không có khả năng di chuyển.
C. Vì cấu tạo tế bào và cách lấy dinh dưỡng của nấm khác biệt.
D. Vì nấm không tạo ra quả.

23. Cấu trúc sợi mảnh, phân nhánh tạo nên phần lớn khối lượng của nấm được gọi là gì?

A. Bào tử.
B. Thể quả.
C. Sợi nấm (hyphae).
D. Bào tử nang.

24. Tại sao khi ăn nấm, chúng ta cần chế biến chín kỹ?

A. Để làm nấm mềm hơn.
B. Để tiêu diệt vi khuẩn có hại bám trên nấm.
C. Để loại bỏ hết bào tử nấm.
D. Để nấm có màu sắc hấp dẫn hơn.

25. Loại nấm nào được dùng để sản xuất penicillin?

A. Nấm men.
B. Nấm mốc Penicillium.
C. Nấm rơm.
D. Nấm bụng dê.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

1. Nấm có đặc điểm gì khác biệt so với thực vật?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

2. Tại sao chúng ta không nên ăn nấm lạ mọc trong rừng mà không biết rõ?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

3. Nấm hoại sinh có vai trò gì trong tự nhiên?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

4. Tại sao một số loại nấm lại có độc tố?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

5. Nấm ký sinh sống dựa vào sinh vật nào để lấy chất dinh dưỡng?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

6. Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thực phẩm phổ biến?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

7. Nấm có quan hệ cộng sinh với cây xanh có lợi như thế nào?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

8. Phần dưới mặt đất của nấm, thường là mạng lưới sợi mảnh, được gọi là:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

9. Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào của nấm là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

10. Loại nấm nào có thể gây bệnh trên cây trồng như bệnh đốm lá, rỉ sắt?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

11. Nấm men có vai trò quan trọng trong ngành nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

12. Nấm có thể được phân loại dựa trên cách chúng lấy chất dinh dưỡng thành các nhóm chính nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

13. Khi nấm mốc phát triển trên bánh mì, điều đó cho thấy nấm đang:

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

14. Nấm có thể được sử dụng để làm sạch môi trường ô nhiễm gọi là:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

15. Sự phát triển của nấm phụ thuộc vào những yếu tố môi trường nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

16. Điều kiện nào KHÔNG thuận lợi cho sự phát triển của đa số các loại nấm?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

17. Nấm mốc trên thực phẩm thường là dấu hiệu của:

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

18. Cơ quan sinh sản của nấm thường có dạng gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

19. Nấm có thể phát triển trên nhiều loại môi trường sống khác nhau, ngoại trừ:

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

20. Nấm có điểm giống với động vật ở điểm nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

21. Nấm có thể sinh sản bằng cách nào?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

22. Tại sao nấm được xếp vào giới Nấm (Fungi) thay vì giới Thực vật?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

23. Cấu trúc sợi mảnh, phân nhánh tạo nên phần lớn khối lượng của nấm được gọi là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

24. Tại sao khi ăn nấm, chúng ta cần chế biến chín kỹ?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Khoa học 4 kết nối bài 22 Ôn tập chủ đề nấm

Tags: Bộ đề 1

25. Loại nấm nào được dùng để sản xuất penicillin?