Trắc nghiệm Hóa học 8 Kết nối bài 3 Mol và tỉ khối chất khí
Trắc nghiệm Hóa học 8 Kết nối bài 3 Mol và tỉ khối chất khí
1. Tỉ khối của khí Metan ($CH_4$) so với khí Oxy ($O_2$) là bao nhiêu?
A. $CH_4$ nhẹ hơn $O_2$ khoảng 2 lần
B. $CH_4$ nặng hơn $O_2$ khoảng 2 lần
C. $CH_4$ nhẹ hơn $O_2$ khoảng 4 lần
D. $CH_4$ nặng hơn $O_2$ khoảng 4 lần
2. Tính số mol của 16 gam khí $O_2$. Biết nguyên tử khối của O là 16.
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 0,25 mol
3. Khối lượng mol của khí oxy ($O_2$) là bao nhiêu (cho nguyên tử khối của O là 16)?
A. 16 g/mol
B. 32 g/mol
C. 8 g/mol
D. 4 g/mol
4. Mol là gì?
A. Là đơn vị đo khối lượng nguyên tử.
B. Là đơn vị đo số lượng nguyên tử, phân tử hoặc ion.
C. Là đơn vị đo thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Là đơn vị đo tỉ khối của chất khí.
5. Tỉ khối của chất khí A so với chất khí B ($d_{A/B}$) được tính bằng công thức nào?
A. $d_{A/B} = \frac{M_A}{M_B}$
B. $d_{A/B} = \frac{M_B}{M_A}$
C. $d_{A/B} = \frac{m_A}{m_B}$
D. $d_{A/B} = \frac{n_A}{n_B}$
6. Khối lượng mol (M) của một chất có đơn vị là gì?
A. gam (g)
B. kilogam (kg)
C. gam trên mol (g/mol)
D. mol trên gam (mol/g)
7. Nếu tỉ khối của khí A so với khí $H_2$ là 16, thì khối lượng mol của A là:
A. 16 g/mol
B. 32 g/mol
C. 2 g/mol
D. 4 g/mol
8. Khối lượng của 0,5 mol phân tử $CO_2$ là bao nhiêu (cho C=12, O=16)?
A. 22 g
B. 44 g
C. 11 g
D. 33 g
9. Phát biểu nào sau đây là SAI về mol?
A. Một mol nguyên tử nhôm (Al) có khối lượng bằng khối lượng nguyên tử của nhôm tính bằng gam.
B. Một mol phân tử nước ($H_2O$) có khối lượng bằng khối lượng phân tử của nước tính bằng gam.
C. Một mol phân tử $CO_2$ chứa $6,022 \times 10^{23}$ phân tử $CO_2$.
D. Một mol của mọi chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn đều chiếm thể tích như nhau.
10. Khối lượng của 2 mol phân tử $H_2$ là bao nhiêu (cho H=1)?
A. 1 gam
B. 2 gam
C. 4 gam
D. 8 gam
11. Số Avogadro có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. $6,022 \times 10^{21}$
B. $6,022 \times 10^{22}$
C. $6,022 \times 10^{23}$
D. $6,022 \times 10^{24}$
12. Mối liên hệ giữa khối lượng (m), số mol (n) và khối lượng mol (M) là:
A. $m = \frac{n}{M}$
B. $n = \frac{M}{m}$
C. $M = \frac{m}{n}$
D. $n = m \times M$
13. Thể tích của 44 gam khí $CO_2$ ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu?
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 44,8 lít
D. 33,6 lít
14. Cho biết tỉ khối của khí $CO_2$ so với không khí là 1,52. Khối lượng mol của không khí là bao nhiêu?
A. Khoảng 29 g/mol
B. Khoảng 20 g/mol
C. Khoảng 32 g/mol
D. Khoảng 44 g/mol
15. Một mol bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) chiếm thể tích là bao nhiêu?
A. 22,4 lít
B. 24,5 lít
C. 11,2 lít
D. 12,25 lít