1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về cân bằng hóa học?
A. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất tham gia và sản phẩm không thay đổi theo thời gian.
C. Ở trạng thái cân bằng, phản ứng ngừng xảy ra.
D. Ở trạng thái cân bằng, tỉ lệ các chất trong hỗn hợp là không đổi.
2. Cho phản ứng thuận nghịch: $N_2(k) + 3H_2(k) \rightleftharpoons 2NH_3(k)$. Khi thay đổi các yếu tố sau đây, yếu tố nào KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?
A. Tăng áp suất hệ phản ứng.
B. Tăng nồng độ $N_2$.
C. Thêm chất xúc tác.
D. Tăng nhiệt độ.
3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^0} 2MgO$
B. $CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^0} CO_2 + 2H_2O$
C. $N_2 + 3H_2 \rightleftharpoons 2NH_3$
D. $HCl + NaOH \rightarrow NaCl + H_2O$
4. Đối với phản ứng cân bằng $A(k) \rightleftharpoons B(k)$, nếu nồng độ ban đầu của A là $C_A$ và nồng độ ban đầu của B là 0, hằng số cân bằng $K_c$ được biểu diễn là gì, với $x$ là độ chuyển hóa của A?
A. $K_c = \frac{x C_A}{(1-x)C_A}$
B. $K_c = \frac{x C_A}{1-x}$
C. $K_c = \frac{x}{(1-x)}$
D. $K_c = \frac{x C_A}{(1-x)}$
5. Phát biểu nào sau đây là SAI về trạng thái cân bằng hóa học?
A. Trạng thái cân bằng chỉ đạt được với các phản ứng thuận nghịch.
B. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất là như nhau.
C. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Trạng thái cân bằng là trạng thái động.
6. Cho phản ứng cân bằng $SO_2Cl_2(k) \rightleftharpoons SO_2(k) + Cl_2(k)$. Nếu làm giảm áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Chuyển dịch theo chiều nào tùy thuộc vào nhiệt độ.
7. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về hằng số cân bằng $K_c$?
A. $K_c$ chỉ phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của các chất.
B. $K_c$ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. $K_c$ phụ thuộc vào áp suất và nồng độ.
D. $K_c$ phụ thuộc vào chất xúc tác.
8. Xét phản ứng: $CO(k) + H_2O(k) \rightleftharpoons CO_2(k) + H_2(k) \quad ( \Delta H < 0)$. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm thay đổi giá trị hằng số cân bằng $K_c$ của phản ứng?
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng nồng độ $CO$.
D. Thêm chất xúc tác.
9. Trong phản ứng cân bằng $A(k) \rightleftharpoons B(k)$, nếu ta thêm một lượng nhỏ chất xúc tác, điều gì sẽ xảy ra?
A. Cân bằng chuyển dịch sang phải.
B. Cân bằng chuyển dịch sang trái.
C. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch tăng lên như nhau.
D. Nồng độ của A tăng và nồng độ của B giảm.
10. Hằng số cân bằng $K_p$ và $K_c$ của một phản ứng liên hệ với nhau qua biểu thức nào?
A. $K_p = K_c(RT)^{\Delta n}$
B. $K_c = K_p(RT)^{\Delta n}$
C. $K_p = K_c(RT)^{-\Delta n}$
D. $K_p = K_c + (RT)^{\Delta n}$
11. Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng thuận nghịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt. Phát biểu này dựa trên nguyên lí nào?
A. Nguyên lí Le Chatelier.
B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật Hess.
D. Nguyên lí bất định Heisenberg.
12. Cho phản ứng cân bằng $CO(k) + H_2O(k) \rightleftharpoons CO_2(k) + H_2(k)$. Nếu tăng nồng độ $CO_2$ lên gấp đôi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Chuyển dịch theo chiều nào tùy thuộc vào nhiệt độ.
13. Cho phản ứng cân bằng: $2NO(k) + O_2(k) \rightleftharpoons 2NO_2(k)$. Nếu tăng nồng độ $O_2$ lên gấp đôi, thì tại trạng thái cân bằng mới so với ban đầu:
A. Nồng độ $NO$ tăng, nồng độ $NO_2$ giảm.
B. Nồng độ $NO$ giảm, nồng độ $NO_2$ tăng.
C. Nồng độ $NO$ và $NO_2$ đều tăng.
D. Nồng độ $NO$ và $NO_2$ đều giảm.
14. Phản ứng nào sau đây có $K_p = K_c$?
A. $H_2(k) + I_2(k) \rightleftharpoons 2HI(k)$
B. $N_2(k) + 3H_2(k) \rightleftharpoons 2NH_3(k)$
C. $2SO_2(k) + O_2(k) \rightleftharpoons 2SO_3(k)$
D. $CaCO_3(r) \rightleftharpoons CaO(r) + CO_2(k)$
15. Trong phản ứng thuận nghịch $A(k) + B(k) \rightleftharpoons C(k) + D(k)$. Nếu tăng áp suất hệ phản ứng, cân bằng sẽ:
A. Chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Chuyển dịch theo chiều nào tùy thuộc vào nhiệt độ.