Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời bài 1 Khái niệm về cân bằng hóa học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời bài 1 Khái niệm về cân bằng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời bài 1 Khái niệm về cân bằng hóa học

1. Cho cân bằng hóa học: $2NO(k) + O_2(k) \rightleftharpoons 2NO_2(k)$, $\Delta H < 0$. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và thêm một lượng $O_2$ vào hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Tùy thuộc vào áp suất ban đầu.

2. Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng $K_C$ không phụ thuộc vào áp suất?

A. $N_2(k) + 3H_2(k) \rightleftharpoons 2NH_3(k)$
B. $H_2(k) + I_2(k) \rightleftharpoons 2HI(k)$
C. $2SO_2(k) + O_2(k) \rightleftharpoons 2SO_3(k)$
D. $CaCO_3(r) \rightleftharpoons CaO(r) + CO_2(k)$

3. Cho cân bằng hóa học: $2SO_2(k) + O_2(k) \rightleftharpoons 2SO_3(k)$, $\Delta H < 0$. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng?

A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Tăng nồng độ $SO_2$.
D. Giữ nguyên nhiệt độ và thêm chất xúc tác.

4. Hằng số cân bằng ($K_C$) của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Nồng độ ban đầu của các chất phản ứng.
B. Áp suất của hệ phản ứng.
C. Nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. Sự có mặt của chất xúc tác.

5. Xét phản ứng thuận nghịch: $H_2(k) + I_2(k) \rightleftharpoons 2HI(k)$. Tại trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nồng độ của $H_2$, $I_2$ và $HI$ là như nhau.
B. Tốc độ tạo thành $HI$ bằng tốc độ mất đi của $HI$.
C. Phản ứng chỉ còn diễn ra theo chiều nghịch.
D. Lượng $H_2$ và $I_2$ đã hết hoàn toàn.

6. Trong một bình kín, thực hiện phản ứng tổng hợp $NH_3$: $N_2(k) + 3H_2(k) \rightleftharpoons 2NH_3(k)$. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ.

7. Cho cân bằng: $A(k) \rightleftharpoons B(k)$. Nếu giảm áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Tùy thuộc vào bản chất phản ứng.

8. Xét cân bằng: $A(k) + B(k) \rightleftharpoons C(k) + D(k)$. Nếu thêm khí $A$ vào hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Tùy thuộc vào giá trị $K_C$.

9. Cho phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp: $N_2(k) + 3H_2(k) \rightleftharpoons 2NH_3(k)$, $\Delta H < 0$. Để chuyển dịch cân bằng sang phía tạo ra nhiều amoniac hơn, ta cần làm gì?

A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng nồng độ $NH_3$.
D. Giảm nồng độ $H_2$.

10. Khi thêm một chất xúc tác vào hệ phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
D. Cân bằng bị phá vỡ hoàn toàn.

11. Phát biểu nào sau đây là SAI về nguyên lý Le Chatelier?

A. Nếu tăng nồng độ một chất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ chất đó.
B. Nếu giảm nhiệt độ của một phản ứng thu nhiệt, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Nếu tăng áp suất của hệ khí, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng số mol khí.
D. Nếu thêm chất xúc tác, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng hiệu suất.

12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng trạng thái cân bằng hóa học của một phản ứng thuận nghịch?

A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
C. Phản ứng dừng lại, không còn diễn ra theo chiều nào.
D. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm không thay đổi theo thời gian và bằng không.

13. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về trạng thái cân bằng động của một phản ứng hóa học?

A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ của các chất thay đổi theo thời gian.
C. Các quá trình hóa học vẫn diễn ra theo cả hai chiều.
D. Trạng thái cân bằng có thể đạt được từ hai chiều ngược nhau.

14. Cho phản ứng hóa học: $CO(k) + H_2O(k) \rightleftharpoons CO_2(k) + H_2(k)$, $\Delta H > 0$. Phát biểu nào sau đây là đúng khi tăng nhiệt độ của hệ?

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Hằng số cân bằng $K_C$ không đổi.
D. Tốc độ phản ứng giảm.

15. Phát biểu nào sau đây mô tả sai về hằng số cân bằng $K_C$?

A. $K_C$ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. $K_C$ có đơn vị là nồng độ.
C. $K_C > 1$ nghĩa là cân bằng chuyển dịch mạnh sang phía sản phẩm.
D. $K_C = 1$ nghĩa là nồng độ chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.

You need to add questions