Trắc nghiệm Hoá học 10 chân trời bài 18 Hydrogen Halide và một số phản ứng của ion Halide
Trắc nghiệm Hoá học 10 chân trời bài 18 Hydrogen Halide và một số phản ứng của ion Halide
1. Trong các phản ứng của Hydrogen halide với dung dịch H2SO4 đặc, Hydrogen halide nào có khả năng bị oxi hóa mạnh nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
2. Cho phản ứng: Cl2 + 2KBr -> KCl + Br2. Vai trò của Cl2 trong phản ứng này là gì?
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Chất xúc tác
D. Môi trường phản ứng
3. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. 2HBr + H2SO4 (đặc) -> Br2 + SO2 + 2H2O
B. Cl2 + 2KI -> 2KCl + I2
C. Br2 + 2KF -> 2KBr + F2
D. I2 + 2NaCl -> 2NaI + Cl2
4. Ion nào sau đây có bán kính lớn nhất?
A. F-
B. Cl-
C. Br-
D. I-
5. Khi cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Kali iodide (KI), hiện tượng nào sẽ xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.
D. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của các nguyên tố halogen?
A. Tính phi kim giảm dần từ F đến I.
B. Tính oxi hóa của đơn chất halogen tăng dần từ F đến I.
C. Tính axit của các hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
D. Tính khử của ion halide giảm dần từ F- đến I-.
7. Phát biểu nào sau đây là sai về Hydrogen halide?
A. Tất cả các Hydrogen halide đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Trong dung dịch nước, Hydrogen halide phân li tạo ra ion H+ và ion halide.
C. Độ mạnh của axit HX tăng dần từ HF đến HI.
D. Hydrogen iodide (HI) là axit mạnh nhất trong nhóm Hydrogen halide.
8. Khi cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng, sản phẩm khí thu được là gì?
A. H2
B. Cl2
C. O2
D. HCl
9. Nồng độ ion H+ trong dung dịch HCl 0.1M là bao nhiêu?
A. 0.05 M
B. 0.1 M
C. 0.2 M
D. 0.01 M
10. Khi cho khí clo đi qua dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng quan sát được là gì?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.
D. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng về Hydrogen fluoride (HF)?
A. HF là axit rất mạnh và không ăn mòn thủy tinh.
B. HF có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh mẽ giữa các phân tử.
C. HF không tan trong nước.
D. HF không có khả năng phản ứng với các oxit kim loại.
12. Ion nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa?
A. Ion nitrat (NO3-)
B. Ion clorua (Cl-)
C. Ion sunfat (SO4^2-)
D. Ion amoni (NH4+)
13. Trong dung dịch nước, độ dẫn điện của các dung dịch Hydrogen halide thay đổi theo thứ tự nào?
A. HF < HCl < HBr < HI
B. HF > HCl > HBr > HI
C. HF < HCl < HI < HBr
D. HF > HCl < HBr < HI
14. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. HCl + NaOH -> NaCl + H2O
B. 2HI + H2SO4 (đặc) -> I2 + SO2 + 2H2O
C. HF + KOH -> KF + H2O
D. HBr + AgNO3 -> AgBr(s) + HNO3
15. Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br-)?
A. 2HBr + H2SO4 (đặc) -> Br2 + SO2 + 2H2O
B. 2HCl + H2SO4 (đặc) -> Cl2 + SO2 + 2H2O
C. HF + NaOH -> NaF + H2O
D. KClO3 + 6HCl -> KCl + 3H2O + 3Cl2