Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

1. Xác định thành phần chính trong câu Cô giáo em là người rất hiền hậu.

A. Chủ ngữ và vị ngữ
B. Chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ
C. Chủ ngữ và bổ ngữ
D. Chủ ngữ và định ngữ

2. Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu sau: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang từ từ lặn xuống biển.

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

3. Trong quá trình viết, việc sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp với ngữ cảnh và ý đồ diễn đạt được gọi là gì?

A. Dùng từ đúng
B. Dùng từ hay
C. Dùng từ lạ
D. Dùng từ nhiều

4. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho lời nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh và cảm xúc hơn bằng cách gọi sự vật, hiện tượng không phải là người, nhưng lại được tả như có những đặc điểm, hành động của con người?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

5. Trong Tiếng Việt, từ nào sau đây thường được dùng để chỉ hành động viết, vẽ hoặc ghi lại thông tin một cách có hệ thống?

A. Ghi chép
B. Nói chuyện
C. Nghe ngóng
D. Quan sát

6. Trong giao tiếp, khi một người nói với giọng điệu mỉa mai, họ có thể đang muốn thể hiện điều gì?

A. Sự không hài lòng hoặc chê bai một cách gián tiếp.
B. Sự đồng tình và khen ngợi.
C. Sự ngạc nhiên bất ngờ.
D. Sự thờ ơ, lãnh đạm.

7. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Làng tôi xanh mướt một màu xanh non tơ.?

A. Điệp ngữ
B. Ẩn dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa

8. Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng hoặc liên quan với nó?

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

9. Đâu là chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong văn bản tiếng Việt?

A. Diễn tả lời nói bị ngắt quãng, bỏ dở hoặc thể hiện sự ngừng lại để suy nghĩ.
B. Kết thúc một câu hỏi.
C. Đánh dấu sự kết thúc của một đoạn văn.
D. Tạo ra một danh sách các mục.

10. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu để kết thúc câu?

A. Trời hôm nay thật đẹp!
B. Trời hôm nay thật đẹp?
C. Trời hôm nay thật đẹp.
D. Trời hôm nay thật đẹp...

11. Câu nào sau đây diễn đạt ý nghĩa thời gian trôi đi rất nhanh một cách hiệu quả nhất?

A. Thời gian như bóng câu qua cửa sổ.
B. Thời gian là vàng bạc.
C. Hãy trân trọng từng giây phút.
D. Thời gian không chờ đợi ai.

12. Xác định chức năng của từ nhưng trong câu: Anh ấy rất cố gắng nhưng vẫn chưa đạt được kết quả mong muốn.

A. Liên từ nối hai vế câu có ý nghĩa đối lập.
B. Đại từ quan hệ.
C. Trạng từ chỉ thời gian.
D. Thán từ.

13. Trong ngữ cảnh giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải ý nghĩa và cảm xúc của người nói?

A. Ngữ điệu và cử chỉ
B. Tốc độ nói
C. Độ lớn của giọng
D. Việc sử dụng từ ngữ

14. Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào thường dùng để đặt câu hỏi?

A. Câu nghi vấn
B. Câu cầu khiến
C. Câu cảm thán
D. Câu trần thuật

15. Xác định loại từ của từ nhanh nhẹn trong câu: Chú mèo di chuyển rất nhanh nhẹn.

A. Tính từ
B. Động từ
C. Trạng từ
D. Danh từ

1 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

1. Xác định thành phần chính trong câu Cô giáo em là người rất hiền hậu.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

2. Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu sau: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang từ từ lặn xuống biển.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

3. Trong quá trình viết, việc sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp với ngữ cảnh và ý đồ diễn đạt được gọi là gì?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

4. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho lời nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh và cảm xúc hơn bằng cách gọi sự vật, hiện tượng không phải là người, nhưng lại được tả như có những đặc điểm, hành động của con người?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

5. Trong Tiếng Việt, từ nào sau đây thường được dùng để chỉ hành động viết, vẽ hoặc ghi lại thông tin một cách có hệ thống?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

6. Trong giao tiếp, khi một người nói với giọng điệu mỉa mai, họ có thể đang muốn thể hiện điều gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

7. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Làng tôi xanh mướt một màu xanh non tơ.?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

8. Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng hoặc liên quan với nó?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong văn bản tiếng Việt?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

10. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu để kết thúc câu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

11. Câu nào sau đây diễn đạt ý nghĩa thời gian trôi đi rất nhanh một cách hiệu quả nhất?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

12. Xác định chức năng của từ nhưng trong câu: Anh ấy rất cố gắng nhưng vẫn chưa đạt được kết quả mong muốn.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

13. Trong ngữ cảnh giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải ý nghĩa và cảm xúc của người nói?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

14. Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào thường dùng để đặt câu hỏi?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Chân trời bản 1 chủ đề 1 tuần 4

Tags: Bộ đề 1

15. Xác định loại từ của từ nhanh nhẹn trong câu: Chú mèo di chuyển rất nhanh nhẹn.