Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

1. Khi viết lời mời tham gia một hoạt động cộng đồng trong khuôn khổ chủ đề 9, yếu tố nào cần được chú trọng để lời mời được hiệu quả?

A. Chỉ liệt kê các hoạt động sẽ diễn ra.
B. Nêu rõ mục đích, thời gian, địa điểm và lợi ích của việc tham gia.
C. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa trương, phóng đại.
D. Yêu cầu người nhận phải tham gia bằng mọi giá.

2. Nếu một học sinh gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng khi làm bài tập HĐTN chủ đề 9, lời khuyên nào sau đây là hữu ích nhất?

A. Bỏ qua phần đó và không làm nữa.
B. Tìm kiếm các ví dụ tương tự hoặc cấu trúc câu mẫu để tham khảo.
C. Yêu cầu bạn bè làm bài giúp.
D. Chỉ sử dụng những từ ngữ đơn giản nhất có thể.

3. Yếu tố nào trong Ngôn ngữ Tiếng Việt giúp truyền tải cảm xúc và thái độ của người nói?

A. Chỉ có nội dung từ ngữ được sử dụng.
B. Ngữ điệu, âm lượng, tốc độ nói và các yếu tố phi ngôn ngữ đi kèm.
C. Độ dài của câu.
D. Việc sử dụng dấu chấm câu.

4. Khi học về các biện pháp tu từ trong Ngôn ngữ Tiếng Việt (như so sánh, nhân hóa), mục đích chính là gì?

A. Làm cho câu văn dài hơn.
B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm cho lời văn thêm sinh động và giàu sức biểu cảm.
C. Tạo ra sự khó hiểu cho người đọc.
D. Chỉ để trang trí cho câu văn.

5. Khi tham gia hoạt động thảo luận nhóm trong chủ đề 9, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc giao tiếp hiệu quả?

A. Lắng nghe chủ động và tôn trọng ý kiến của người khác.
B. Trình bày ý kiến rõ ràng, mạch lạc và có luận điểm.
C. Ngắt lời người khác để thể hiện quan điểm cá nhân.
D. Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề và khuyến khích trao đổi.

6. Trong một hoạt động HĐTN về an toàn giao thông, cách sử dụng ngôn ngữ nào để cảnh báo nguy hiểm là hiệu quả nhất?

A. Sử dụng những từ ngữ mơ hồ, khó hiểu.
B. Dùng các câu ngắn gọn, trực tiếp, nhấn mạnh hậu quả tiêu cực và kêu gọi hành động phòng tránh.
C. Chỉ im lặng và ra hiệu bằng tay.
D. Nói chuyện với giọng điệu đùa cợt.

7. Trong hoạt động kể chuyện, yếu tố nào của ngôn ngữ giúp câu chuyện trở nên sinh động và hấp dẫn người nghe?

A. Chỉ đọc lướt qua các sự kiện.
B. Sử dụng các từ ngữ miêu tả chi tiết hành động, cảm xúc, bối cảnh và sử dụng nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ.
C. Nói một mạch không dừng nghỉ.
D. Giọng nói đều đều, thiếu cảm xúc.

8. Trong một hoạt động HĐTN về tìm hiểu văn hóa địa phương, cách dùng từ ngữ nào giúp miêu tả đặc sản một cách hấp dẫn và chính xác?

A. Sử dụng các tính từ chung chung như ngon, tốt.
B. Miêu tả chi tiết về hương vị, màu sắc, kết cấu và nguồn gốc của đặc sản.
C. Chỉ nói rằng nó là một loại đồ ăn.
D. So sánh với các món ăn không liên quan.

9. Khi làm việc với văn bản, yếu tố nào giúp học sinh xác định được chủ đề chính của đoạn văn?

A. Đếm số lượng từ có trong đoạn văn.
B. Tìm câu chủ đề (thường ở đầu hoặc cuối đoạn) và các từ khóa lặp lại.
C. Chỉ đọc câu đầu tiên của đoạn văn.
D. Phán đoán dựa trên cảm tính cá nhân.

10. Khi viết báo cáo hoặc nhật ký sau một hoạt động HĐTN chủ đề 9, cấu trúc nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất?

A. Chỉ ghi lại cảm xúc cá nhân mà không có chi tiết.
B. Giới thiệu hoạt động, mô tả quá trình thực hiện, nêu kết quả và bài học kinh nghiệm.
C. Soạn một bài thơ về hoạt động đã tham gia.
D. Tập trung vào việc liệt kê các lỗi sai đã mắc phải.

11. Trong HĐTN chủ đề 9, khi học sinh cần đưa ra lời khuyên cho bạn bè, cách dùng từ ngữ nào thể hiện sự tinh tế và hiệu quả?

A. Ra lệnh hoặc yêu cầu bạn làm theo ý mình.
B. Sử dụng những câu nói mang tính gợi mở, chia sẻ kinh nghiệm và thể hiện sự đồng cảm.
C. Nói rằng bạn ấy sai hoàn toàn.
D. Chỉ nói Bạn làm thế này đi.

12. Trong một hoạt động thuyết trình về chủ đề 9, cách sử dụng ngôn ngữ nào sau đây thể hiện sự chuyên nghiệp và thu hút người nghe?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, tiếng lóng để tạo sự gần gũi.
B. Nói quá nhanh, sử dụng nhiều từ đệm như ừm, à.
C. Sử dụng ngôn ngữ phong phú, hình ảnh, có ngữ điệu và cử chỉ phù hợp.
D. Chỉ đọc nguyên văn nội dung đã chuẩn bị sẵn trên giấy.

13. Hoạt động trải nghiệm thực tế trong chủ đề 9 thường yêu cầu học sinh sử dụng ngôn ngữ để làm gì?

A. Chỉ để ghi chép lại những gì nhìn thấy.
B. Để tương tác, trao đổi thông tin và giải quyết vấn đề.
C. Để phán xét và đánh giá người khác.
D. Để thể hiện sự vượt trội về kiến thức.

14. Trong chủ đề 9, khi thực hiện hoạt động phỏng vấn, việc sử dụng câu hỏi đóng và câu hỏi mở có vai trò gì khác nhau?

A. Câu hỏi đóng chỉ dùng để xác nhận, câu hỏi mở dùng để khai thác chi tiết.
B. Câu hỏi mở dùng để xác nhận, câu hỏi đóng dùng để khai thác chi tiết.
C. Cả hai loại câu hỏi đều có chức năng như nhau.
D. Câu hỏi đóng chỉ có thể trả lời Có hoặc Không.

15. Trong hoạt động HĐTN, khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề xã hội, cách diễn đạt nào thể hiện sự trách nhiệm?

A. Đổ lỗi cho người khác hoặc hoàn cảnh.
B. Nêu rõ quan điểm của mình kèm theo lý do, dẫn chứng và thể hiện sự sẵn sàng lắng nghe, tiếp thu ý kiến khác.
C. Chỉ nói Tôi không biết gì về vấn đề này.
D. Sử dụng ngôn ngữ mạt sát, xúc phạm người có ý kiến trái chiều.

16. Yếu tố nào trong Ngôn ngữ Tiếng Việt giúp phân biệt nghĩa của từ đồng âm khác nghĩa?

A. Chỉ dựa vào cách viết giống nhau.
B. Dựa vào ngữ cảnh sử dụng từ trong câu hoặc văn bản.
C. Độ dài của từ.
D. Sự xuất hiện của các dấu thanh.

17. Trong ngữ cảnh HĐTN 4, chủ đề 9 tập trung vào yếu tố nào của Ngôn ngữ Tiếng Việt?

A. Chủ yếu khai thác kỹ năng đọc hiểu và phân tích văn bản.
B. Tập trung vào phân tích cấu trúc ngữ pháp và từ vựng.
C. Nhấn mạnh vào việc sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp và hoạt động thực tế.
D. Khám phá các thể loại văn học dân gian Việt Nam.

18. Trong HĐTN chủ đề 9, khi đặt câu hỏi cho người lớn tuổi hoặc người có kinh nghiệm, cách dùng từ ngữ nào thể hiện sự tôn trọng?

A. Sử dụng các câu hỏi quá trực diện, thiếu sự dẫn dắt.
B. Dùng các từ xưng hô trang trọng và các cụm từ mở đầu lịch sự.
C. Hỏi thẳng vào vấn đề mà không có lời chào hỏi.
D. Sử dụng ngôn ngữ quá thân mật, suồng sã.

19. Yếu tố nào giúp phân biệt giữa lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp trong Tiếng Việt?

A. Sự thay đổi về đại từ nhân xưng và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.
B. Việc sử dụng dấu chấm than cuối câu.
C. Độ dài của câu nói.
D. Sự xuất hiện của các từ ngữ miêu tả cảm xúc.

20. Phân tích vai trò của ngôn ngữ trong việc xây dựng mối quan hệ bạn bè trong HĐTN chủ đề 9, yếu tố nào là quan trọng nhất?

A. Khả năng nói nhiều và gây ấn tượng.
B. Sự chân thành, thấu hiểu và chia sẻ thông qua lời nói.
C. Khả năng tranh luận và bảo vệ quan điểm cá nhân.
D. Việc sử dụng tiếng Anh để giao tiếp.

21. Khi viết email hoặc tin nhắn cho thầy cô trong HĐTN, cách xưng hô nào là phù hợp?

A. Sử dụng tên gọi thân mật như gọi bạn bè.
B. Dùng các danh xưng trang trọng như Thầy, Cô và kính ngữ phù hợp.
C. Chỉ viết nội dung mà không cần lời chào hay lời kết.
D. Sử dụng biệt danh hoặc tên gọi không chính thức.

22. Trong một hoạt động đóng vai, học sinh cần thể hiện nhân vật một cách thuyết phục. Cách dùng từ ngữ và giọng điệu nào sau đây là phù hợp?

A. Giữ nguyên giọng điệu và cách nói chuyện thường ngày.
B. Thay đổi giọng điệu, ngữ điệu và cách dùng từ phù hợp với tính cách, hoàn cảnh của nhân vật.
C. Nói to nhất có thể để mọi người chú ý.
D. Sử dụng từ ngữ phức tạp mà nhân vật có thể không hiểu.

23. Yếu tố nào của Ngôn ngữ Tiếng Việt giúp phân biệt giữa câu kể, câu hỏi và câu cầu khiến?

A. Số lượng từ trong câu.
B. Ngữ điệu cuối câu và các từ ngữ chỉ chức năng (ví dụ: ai, gì, hãy, chớ).
C. Chỉ có dấu chấm câu cuối câu.
D. Việc sử dụng dấu phẩy trong câu.

24. Yếu tố nào trong HĐTN chủ đề 9 giúp học sinh phát triển khả năng tư duy phản biện thông qua ngôn ngữ?

A. Chấp nhận mọi thông tin mà không cần xem xét.
B. Phân tích, đánh giá thông tin, so sánh các quan điểm và đưa ra lập luận của bản thân.
C. Chỉ học thuộc lòng những gì được dạy.
D. Tránh đặt câu hỏi hoặc tranh luận.

25. Khi làm việc nhóm, cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự hợp tác và mong muốn tìm ra giải pháp chung?

A. Ý kiến của tôi là đúng nhất, không ai có thể thay đổi.
B. Chúng ta hãy cùng xem xét các lựa chọn và tìm ra phương án tốt nhất.
C. Tôi không quan tâm đến ý kiến của các bạn.
D. Việc này quá khó, chúng ta không làm được đâu.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

1. Khi viết lời mời tham gia một hoạt động cộng đồng trong khuôn khổ chủ đề 9, yếu tố nào cần được chú trọng để lời mời được hiệu quả?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

2. Nếu một học sinh gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng khi làm bài tập HĐTN chủ đề 9, lời khuyên nào sau đây là hữu ích nhất?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

3. Yếu tố nào trong Ngôn ngữ Tiếng Việt giúp truyền tải cảm xúc và thái độ của người nói?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

4. Khi học về các biện pháp tu từ trong Ngôn ngữ Tiếng Việt (như so sánh, nhân hóa), mục đích chính là gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

5. Khi tham gia hoạt động thảo luận nhóm trong chủ đề 9, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc giao tiếp hiệu quả?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

6. Trong một hoạt động HĐTN về an toàn giao thông, cách sử dụng ngôn ngữ nào để cảnh báo nguy hiểm là hiệu quả nhất?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

7. Trong hoạt động kể chuyện, yếu tố nào của ngôn ngữ giúp câu chuyện trở nên sinh động và hấp dẫn người nghe?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

8. Trong một hoạt động HĐTN về tìm hiểu văn hóa địa phương, cách dùng từ ngữ nào giúp miêu tả đặc sản một cách hấp dẫn và chính xác?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

9. Khi làm việc với văn bản, yếu tố nào giúp học sinh xác định được chủ đề chính của đoạn văn?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

10. Khi viết báo cáo hoặc nhật ký sau một hoạt động HĐTN chủ đề 9, cấu trúc nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

11. Trong HĐTN chủ đề 9, khi học sinh cần đưa ra lời khuyên cho bạn bè, cách dùng từ ngữ nào thể hiện sự tinh tế và hiệu quả?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

12. Trong một hoạt động thuyết trình về chủ đề 9, cách sử dụng ngôn ngữ nào sau đây thể hiện sự chuyên nghiệp và thu hút người nghe?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

13. Hoạt động trải nghiệm thực tế trong chủ đề 9 thường yêu cầu học sinh sử dụng ngôn ngữ để làm gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

14. Trong chủ đề 9, khi thực hiện hoạt động phỏng vấn, việc sử dụng câu hỏi đóng và câu hỏi mở có vai trò gì khác nhau?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

15. Trong hoạt động HĐTN, khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề xã hội, cách diễn đạt nào thể hiện sự trách nhiệm?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

16. Yếu tố nào trong Ngôn ngữ Tiếng Việt giúp phân biệt nghĩa của từ đồng âm khác nghĩa?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

17. Trong ngữ cảnh HĐTN 4, chủ đề 9 tập trung vào yếu tố nào của Ngôn ngữ Tiếng Việt?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

18. Trong HĐTN chủ đề 9, khi đặt câu hỏi cho người lớn tuổi hoặc người có kinh nghiệm, cách dùng từ ngữ nào thể hiện sự tôn trọng?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào giúp phân biệt giữa lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp trong Tiếng Việt?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

20. Phân tích vai trò của ngôn ngữ trong việc xây dựng mối quan hệ bạn bè trong HĐTN chủ đề 9, yếu tố nào là quan trọng nhất?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

21. Khi viết email hoặc tin nhắn cho thầy cô trong HĐTN, cách xưng hô nào là phù hợp?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

22. Trong một hoạt động đóng vai, học sinh cần thể hiện nhân vật một cách thuyết phục. Cách dùng từ ngữ và giọng điệu nào sau đây là phù hợp?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

23. Yếu tố nào của Ngôn ngữ Tiếng Việt giúp phân biệt giữa câu kể, câu hỏi và câu cầu khiến?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào trong HĐTN chủ đề 9 giúp học sinh phát triển khả năng tư duy phản biện thông qua ngôn ngữ?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm HĐTN 4 Cánh diều chủ đề 9 tuần 34

Tags: Bộ đề 1

25. Khi làm việc nhóm, cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự hợp tác và mong muốn tìm ra giải pháp chung?