Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

1. Sau khi tìm ý, người viết văn nghị luận cần thực hiện bước nào tiếp theo để có một bài văn mạch lạc?

A. Viết dàn bài.
B. Tìm dẫn chứng.
C. Chỉnh sửa lỗi chính tả.
D. Tập đọc.

2. Mục đích của kết bài trong văn nghị luận là gì?

A. Nêu thêm luận điểm mới.
B. Tóm tắt lại các ý chính, khẳng định lại luận điểm và có thể mở rộng, gợi suy nghĩ.
C. Đưa ra lời khuyên cá nhân.
D. Cảm ơn người đọc đã lắng nghe.

3. Trong bài Cách làm một bài văn nghị luận, bước Tìm ý có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

A. Viết dàn bài chi tiết.
B. Xác định chủ đề, luận điểm, luận cứ và các ý cần triển khai.
C. Thu thập thông tin từ nhiều nguồn.
D. Luyện tập kỹ năng viết.

4. Mục đích chính của việc xây dựng bố cục mạch lạc, logic cho một văn bản là gì?

A. Để văn bản trông dày dặn hơn.
B. Để làm nổi bật cá tính của người viết.
C. Để giúp người đọc dễ dàng nắm bắt ý chính và theo dõi mạch suy nghĩ của người viết.
D. Để trang trí văn bản thêm sinh động.

5. Khi phân tích một vấn đề phức tạp trong văn bản nghị luận, phương pháp phân tích giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

A. Sự tương đồng giữa các vấn đề.
B. Mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố cấu thành vấn đề.
C. Các khía cạnh, yếu tố cấu thành vấn đề và mối quan hệ giữa chúng.
D. Nguồn gốc và xuất xứ của vấn đề.

6. Trong câu Vì sao trái đất quay? Vì sao Mặt Trời soi sáng?, các câu hỏi tu từ này có tác dụng gì?

A. Thực sự cần câu trả lời từ người đọc.
B. Nhấn mạnh sự hiển nhiên của các hiện tượng tự nhiên và khơi gợi suy ngẫm.
C. Chứng tỏ kiến thức vật lý của người viết.
D. Làm cho đoạn văn dài hơn.

7. Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý điều gì để bài viết có tính thời sự và ý nghĩa?

A. Chỉ sử dụng kiến thức trong sách giáo khoa.
B. Cập nhật thông tin, số liệu mới nhất và liên hệ thực tế.
C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách cảm tính.
D. Mô tả chi tiết ngoại hình các nhân vật liên quan.

8. Ví dụ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

A. Mặt trời là cái đinh vàng óng.
B. Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
C. Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm trái tim con.
D. Tiếng súng vang rền bên tai.

9. Trong Cuộc chia tay của những con búp bê, chi tiết nước mắt chảy dài trên má của Thành khi chia tay Thủy thể hiện điều gì?

A. Thành đang giận Thủy vì những lời trêu chọc của bạn bè.
B. Thành đang vui mừng vì sắp được chuyển đi nơi khác.
C. Nỗi buồn sâu sắc, sự tiếc nuối và tình cảm gắn bó với người bạn thân.
D. Thành cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ.

10. Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

A. Là những câu văn miêu tả chi tiết.
B. Là ý kiến cốt lõi, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định.
C. Là những dẫn chứng, ví dụ cụ thể.
D. Là lời kết thúc bài văn.

11. Câu Thế là từ nay, Thành không còn được gặp Thủy nữa, không còn được nghe Thủy gọi Thành ơi! nữa cho thấy điều gì về tâm trạng của Thành?

A. Thành vui vẻ vì sắp có bạn mới.
B. Thành chán ghét Thủy và muốn quên đi.
C. Thành cảm thấy hụt hẫng, cô đơn và mất mát lớn lao.
D. Thành đang mong chờ một cuộc sống mới tốt đẹp hơn.

12. Trong đoạn trích Cuộc chia tay của những con búp bê, tình cảm gắn bó giữa Thành và Thủy được thể hiện rõ nét nhất qua hành động nào của hai bạn?

A. Cùng nhau chơi đùa và chia sẻ bí mật.
B. Thành chia sẻ chiếc ô tô đồ chơi yêu thích với Thủy.
C. Hai bạn cùng nhau học bài và giúp đỡ nhau.
D. Cùng nhau vẽ tranh và hát những bài hát vui nhộn.

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc các phương pháp phát triển luận điểm trong văn bản nghị luận?

A. Giải thích.
B. Phân tích.
C. So sánh.
D. Tự sự.

14. Trong bài Bố cục trong văn bản, cách sắp xếp các ý theo trình tự thời gian hoặc không gian được gọi là phương pháp nào?

A. So sánh.
B. Nguyên nhân - kết quả.
C. Trình tự.
D. Giải thích.

15. Trong bài Bố cục trong văn bản, yếu tố nào được coi là xương sống của một văn bản?

A. Ngôn ngữ sử dụng.
B. Cách trình bày ý tưởng.
C. Bố cục.
D. Đối tượng độc giả.

16. Biện pháp hoán dụ khác với ẩn dụ ở điểm nào?

A. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên mối liên hệ.
B. Ẩn dụ dùng tên bộ phận, hoán dụ dùng tên toàn thể.
C. Ẩn dụ dùng tên dấu hiệu, hoán dụ dùng tên sự vật.
D. Ẩn dụ dùng tên tác giả, hoán dụ dùng tên tác phẩm.

17. Trong bài Tìm hiểu về một số biện pháp tu từ, biện pháp ẩn dụ được định nghĩa là gì?

A. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác bằng cách dựa vào mối quan hệ giữa chúng.
C. Dùng từ ngữ chỉ bộ phận để gọi tên toàn thể và ngược lại.
D. Dùng từ ngữ chỉ dấu hiệu của sự vật, hiện tượng để gọi tên chính sự vật, hiện tượng đó.

18. Ý nghĩa biểu tượng của những con búp bê trong tác phẩm Cuộc chia tay của những con búp bê là gì?

A. Là món đồ chơi thông thường mà trẻ em yêu thích.
B. Biểu tượng cho tuổi thơ hồn nhiên và tình bạn trong sáng của Thành và Thủy.
C. Là phương tiện để hai bạn thể hiện sự giàu có của gia đình.
D. Là công cụ để hai bạn thể hiện tài năng hội họa.

19. Trong câu Con cò trắng, cái cò bay lả, bay la, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo hiệu quả âm thanh?

A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. Điệp âm.
D. Nhân hóa.

20. Yếu tố nào giúp bài văn nghị luận mở bài thành công?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ phức tạp.
B. Giới thiệu trực tiếp và rõ ràng vấn đề nghị luận, tạo hứng thú cho người đọc.
C. Kể một câu chuyện dài.
D. Trình bày tất cả các luận điểm đã tìm được.

21. Biện pháp nhân hóa làm cho lời văn trở nên như thế nào?

A. Trở nên khô khan, thiếu sức sống.
B. Trở nên sinh động, gợi cảm, dễ gây ấn tượng với người đọc.
C. Trở nên phức tạp và khó hiểu.
D. Trở nên khách quan và chính xác tuyệt đối.

22. Trong thân bài của bài văn nghị luận, mỗi luận điểm thường được triển khai bằng các yếu tố nào?

A. Chỉ cần một câu văn ngắn gọn.
B. Luận cứ, dẫn chứng và phân tích.
C. Câu hỏi tu từ.
D. Lời khen ngợi.

23. Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục cao, ngoài luận điểm rõ ràng, người viết cần chú trọng đến yếu tố nào?

A. Số lượng từ ngữ hoa mỹ.
B. Các dẫn chứng, ví dụ và lập luận chặt chẽ, đáng tin cậy.
C. Độ dài của bài văn.
D. Sự phức tạp của cấu trúc câu.

24. Tại sao Thành lại cảm thấy bối rối và có lỗi khi nhận được món quà từ Thủy trong ngày chia tay?

A. Vì Thành không có quà gì để tặng lại Thủy.
B. Vì Thủy là bạn gái nên Thành cảm thấy ngại ngùng.
C. Vì Thành biết Thủy rất quý món quà đó và hoàn cảnh gia đình Thủy khó khăn.
D. Vì Thành nghĩ Thủy không thực sự quý mình.

25. Biện pháp điệp ngữ chủ yếu có tác dụng gì trong việc diễn đạt cảm xúc và tư tưởng?

A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
B. Tăng cường cảm xúc, nhấn mạnh ý và tạo nhịp điệu cho lời văn.
C. Che giấu ý nghĩa thật của câu nói.
D. Tạo sự mơ hồ và khó hiểu.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

1. Sau khi tìm ý, người viết văn nghị luận cần thực hiện bước nào tiếp theo để có một bài văn mạch lạc?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

2. Mục đích của kết bài trong văn nghị luận là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

3. Trong bài Cách làm một bài văn nghị luận, bước Tìm ý có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

4. Mục đích chính của việc xây dựng bố cục mạch lạc, logic cho một văn bản là gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

5. Khi phân tích một vấn đề phức tạp trong văn bản nghị luận, phương pháp phân tích giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

6. Trong câu Vì sao trái đất quay? Vì sao Mặt Trời soi sáng?, các câu hỏi tu từ này có tác dụng gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

7. Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý điều gì để bài viết có tính thời sự và ý nghĩa?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

8. Ví dụ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

9. Trong Cuộc chia tay của những con búp bê, chi tiết nước mắt chảy dài trên má của Thành khi chia tay Thủy thể hiện điều gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

10. Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

11. Câu Thế là từ nay, Thành không còn được gặp Thủy nữa, không còn được nghe Thủy gọi Thành ơi! nữa cho thấy điều gì về tâm trạng của Thành?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

12. Trong đoạn trích Cuộc chia tay của những con búp bê, tình cảm gắn bó giữa Thành và Thủy được thể hiện rõ nét nhất qua hành động nào của hai bạn?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc các phương pháp phát triển luận điểm trong văn bản nghị luận?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

14. Trong bài Bố cục trong văn bản, cách sắp xếp các ý theo trình tự thời gian hoặc không gian được gọi là phương pháp nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

15. Trong bài Bố cục trong văn bản, yếu tố nào được coi là xương sống của một văn bản?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp hoán dụ khác với ẩn dụ ở điểm nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

17. Trong bài Tìm hiểu về một số biện pháp tu từ, biện pháp ẩn dụ được định nghĩa là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

18. Ý nghĩa biểu tượng của những con búp bê trong tác phẩm Cuộc chia tay của những con búp bê là gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

19. Trong câu Con cò trắng, cái cò bay lả, bay la, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo hiệu quả âm thanh?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào giúp bài văn nghị luận mở bài thành công?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

21. Biện pháp nhân hóa làm cho lời văn trở nên như thế nào?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

22. Trong thân bài của bài văn nghị luận, mỗi luận điểm thường được triển khai bằng các yếu tố nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

23. Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục cao, ngoài luận điểm rõ ràng, người viết cần chú trọng đến yếu tố nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

24. Tại sao Thành lại cảm thấy bối rối và có lỗi khi nhận được món quà từ Thủy trong ngày chia tay?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm HDTN 3 cánh diều tuần 23

Tags: Bộ đề 1

25. Biện pháp điệp ngữ chủ yếu có tác dụng gì trong việc diễn đạt cảm xúc và tư tưởng?