Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

1. Thách thức lớn nhất mà ngành nông nghiệp Việt Nam phải đối mặt trong việc thích ứng với biến đổi khí hậu là gì?

A. Thiếu các giống cây trồng, vật nuôi có khả năng chống chịu.
B. Nguồn lực tài chính hạn chế cho đầu tư công nghệ thích ứng.
C. Sự thay đổi thất thường của thời tiết và các hiện tượng cực đoan.
D. Hạn chế về thông tin dự báo khí hậu.

2. Đâu là lợi thế so sánh của nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng?

A. Sản xuất nông nghiệp theo quy mô công nghiệp lớn.
B. Nhiều loại nông sản có thế mạnh cạnh tranh về giá và chất lượng.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật vượt trội so với thế giới.
D. Nguồn lao động nông nghiệp có kỹ năng cao.

3. Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
B. Giảm thiểu việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
C. Chuyển đổi sang sản xuất nông nghiệp thâm canh cao.
D. Mở rộng diện tích canh tác.

4. Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp của việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

A. Năng suất cây trồng tăng cao bất thường.
B. Tăng cường tính kháng thuốc của sâu bệnh hại.
C. Cải thiện chất lượng đất canh tác.
D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông nghiệp.

5. Đâu là thế mạnh nổi bật nhất của nông nghiệp Việt Nam để phát triển theo hướng hàng hóa trong giai đoạn hiện nay?

A. Trình độ thâm canh cao trên diện rộng.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Nhiều loại nông sản có thế mạnh cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
D. Diện tích đất nông nghiệp lớn và tập trung.

6. Đâu là giải pháp hiệu quả để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp Việt Nam?

A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
B. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm.
C. Giảm giá thành sản xuất nông sản.
D. Tăng cường quảng bá sản phẩm nông nghiệp.

7. Để nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

A. Tăng cường quảng bá, giới thiệu sản phẩm.
B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Giảm thuế xuất khẩu nông sản.
D. Mở rộng quan hệ thương mại với nhiều quốc gia.

8. Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay cần chú trọng yếu tố nào nhất để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

A. Ưu tiên trồng các loại cây cho năng suất cao nhất.
B. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp với nhu cầu thị trường và điều kiện sinh thái.
C. Phát triển mạnh các giống cây trồng, vật nuôi nhập nội.
D. Tăng cường đầu tư vào máy móc, thiết bị hiện đại.

9. Đâu là hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam?

A. Đất đai bị nhiễm mặn, phèn nặng.
B. Khí hậu khô hạn, thiếu nước tưới.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, ít đất canh tác.
D. Mùa mưa kéo dài, dễ gây ngập úng.

10. Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay đang đối mặt với thách thức lớn từ sự biến đổi khí hậu, biểu hiện rõ nét nhất qua hiện tượng nào sau đây?

A. Năng suất cây trồng tăng đều ở tất cả các vùng.
B. Tần suất xuất hiện các thiên tai cực đoan (bão, lũ, hạn hán, xâm nhập mặn) ngày càng tăng.
C. Sâu bệnh hại cây trồng giảm mạnh.
D. Sự phân bố mùa vụ trở nên ổn định và dễ dự báo.

11. Biện pháp nào sau đây được xem là giải pháp căn cơ nhất để khắc phục tình trạng đất bạc màu, suy thoái ở nhiều vùng nông nghiệp Việt Nam?

A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng phù hợp.
C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững, cải tạo đất.
D. Mở rộng diện tích canh tác bằng cách khai hoang.

12. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, vựa lúa lớn nhất cả nước, đang phải đối mặt với thách thức nghiêm trọng nào do biến đổi khí hậu gây ra?

A. Hạn hán kéo dài và thiếu nước ngọt.
B. Xâm nhập mặn và lũ lụt thất thường.
C. Đất đai bị bạc màu nhanh chóng.
D. Sâu bệnh hại lúa phát triển mạnh.

13. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp bền vững tại vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Việt Nam?

A. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. Đất canh tác manh mún, phân tán và dốc.
C. Khó khăn trong việc ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Thị trường tiêu thụ nông sản không ổn định.

14. Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp dài ngày ở Tây Nguyên là gì?

A. Thiếu vốn đầu tư cho công nghệ chế biến.
B. Nhu cầu thị trường quốc tế biến động.
C. Tình trạng thiếu nước tưới trong mùa khô.
D. Sự phát triển của các loại cây trồng ngắn ngày.

15. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững tại các vùng ven biển nước ta?

A. Tập trung phát triển thủy sản nước ngọt.
B. Đầu tư mạnh vào sản xuất lúa.
C. Kết hợp phát triển nông nghiệp với nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và du lịch sinh thái.
D. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang đất công nghiệp.

16. Để phát triển nền nông nghiệp theo hướng hiện đại, cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào là chủ yếu?

A. Nghiên cứu và phát triển giống cây trồng, vật nuôi mới.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng thủy lợi.
C. Phát triển công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

17. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong bối cảnh dân số tăng nhanh và biến đổi khí hậu phức tạp?

A. Tăng cường nhập khẩu lương thực từ nước ngoài.
B. Phát triển mạnh mẽ các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao và chống chịu tốt.
C. Chuyển đổi hoàn toàn sang sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
D. Giảm diện tích đất nông nghiệp để phát triển công nghiệp.

18. Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản của Việt Nam hiện nay gặp phải thách thức lớn nào về mặt thị trường?

A. Các nước nhập khẩu không có nhu cầu về nông sản Việt Nam.
B. Nhiều thị trường có các rào cản kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.
C. Chi phí vận chuyển nông sản quốc tế quá cao.
D. Cạnh tranh gay gắt từ các nước có nền nông nghiệp tiên tiến.

19. Đâu là mục tiêu quan trọng hàng đầu của chiến lược phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam?

A. Tăng trưởng sản lượng nông sản ở mức cao nhất.
B. Đảm bảo an ninh lương thực và nâng cao thu nhập cho nông dân.
C. Phát triển nông nghiệp theo quy mô công nghiệp hóa.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

20. Đâu là xu hướng phát triển nông nghiệp chủ đạo trên thế giới hiện nay, mà Việt Nam cần hướng tới?

A. Nông nghiệp thâm canh, sử dụng nhiều hóa chất.
B. Nông nghiệp sạch, hữu cơ và bền vững.
C. Nông nghiệp chỉ tập trung vào sản xuất lương thực.
D. Nông nghiệp quy mô nhỏ, tự cung tự cấp.

21. Thách thức lớn nhất trong việc cơ giới hóa nông nghiệp ở nước ta hiện nay là gì?

A. Thiếu máy móc nông nghiệp hiện đại.
B. Chi phí đầu tư máy móc quá cao.
C. Ruộng đất manh mún, nhỏ lẻ, thiếu đồng bộ.
D. Người nông dân không có nhu cầu sử dụng máy móc.

22. Đâu là hạn chế chính về kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên?

A. Thiếu vốn đầu tư cho sản xuất nông nghiệp.
B. Trình độ dân trí và tập quán canh tác còn hạn chế.
C. Giá cả nông sản bấp bênh.
D. Thị trường tiêu thụ nông sản nhỏ.

23. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản của Việt Nam?

A. Chính sách hỗ trợ của Nhà nước.
B. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.
C. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

24. Vấn đề nào sau đây là khó khăn nhất trong việc phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thiếu lao động có trình độ cao.
B. Đất đai manh mún, diện tích canh tác nhỏ.
C. Nguồn vốn đầu tư hạn chế.
D. Thị trường tiêu thụ nông sản không ổn định.

25. Vấn đề nào sau đây đặt ra yêu cầu cấp thiết trong việc chuyển đổi mô hình sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cần giảm mạnh diện tích trồng lúa.
B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao gắn với đô thị hóa và công nghiệp hóa.
C. Tập trung vào chăn nuôi gia súc lớn.
D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

1. Thách thức lớn nhất mà ngành nông nghiệp Việt Nam phải đối mặt trong việc thích ứng với biến đổi khí hậu là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là lợi thế so sánh của nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

3. Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

4. Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp của việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là thế mạnh nổi bật nhất của nông nghiệp Việt Nam để phát triển theo hướng hàng hóa trong giai đoạn hiện nay?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là giải pháp hiệu quả để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp Việt Nam?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

7. Để nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

8. Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay cần chú trọng yếu tố nào nhất để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu là hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

10. Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay đang đối mặt với thách thức lớn từ sự biến đổi khí hậu, biểu hiện rõ nét nhất qua hiện tượng nào sau đây?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp nào sau đây được xem là giải pháp căn cơ nhất để khắc phục tình trạng đất bạc màu, suy thoái ở nhiều vùng nông nghiệp Việt Nam?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

12. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, vựa lúa lớn nhất cả nước, đang phải đối mặt với thách thức nghiêm trọng nào do biến đổi khí hậu gây ra?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

13. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp bền vững tại vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Việt Nam?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

14. Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp dài ngày ở Tây Nguyên là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

15. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững tại các vùng ven biển nước ta?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

16. Để phát triển nền nông nghiệp theo hướng hiện đại, cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào là chủ yếu?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

17. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong bối cảnh dân số tăng nhanh và biến đổi khí hậu phức tạp?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

18. Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản của Việt Nam hiện nay gặp phải thách thức lớn nào về mặt thị trường?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là mục tiêu quan trọng hàng đầu của chiến lược phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là xu hướng phát triển nông nghiệp chủ đạo trên thế giới hiện nay, mà Việt Nam cần hướng tới?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

21. Thách thức lớn nhất trong việc cơ giới hóa nông nghiệp ở nước ta hiện nay là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

22. Đâu là hạn chế chính về kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

23. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng nông sản của Việt Nam?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

24. Vấn đề nào sau đây là khó khăn nhất trong việc phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối bài 11: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

25. Vấn đề nào sau đây đặt ra yêu cầu cấp thiết trong việc chuyển đổi mô hình sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?