Trắc nghiệm Địa lý 10 cánh diều bài 23 Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa lý 10 cánh diều bài 23 Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

Trắc nghiệm Địa lý 10 cánh diều bài 23 Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

1. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc định hướng sự phát triển của các ngành công nghiệp mới, công nghệ cao?

A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Trình độ khoa học kỹ thuật và nhu cầu thị trường.
C. Cơ sở hạ tầng giao thông.
D. Chính sách bảo vệ môi trường.

2. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp theo chiều ngang (theo lãnh thổ)?

A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
B. Sự gần gũi với thị trường tiêu thụ.
C. Trình độ học vấn của người lao động.
D. Tỷ lệ lao động nữ trong ngành công nghiệp.

3. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã làm thay đổi rõ rệt nhất về mặt nào của một quốc gia?

A. Cơ cấu dân số theo giới tính.
B. Cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
C. Cơ cấu theo trình độ học vấn.
D. Cơ cấu tiêu dùng.

4. Yếu tố nào sau đây là quan trọng đối với sự phát triển của công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản?

A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Gần thị trường tiêu thụ lớn.
C. Sự có mặt và trữ lượng của tài nguyên khoáng sản.
D. Cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại.

5. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp theo chiều dọc (theo chiều sâu của một ngành)?

A. Nguồn nước.
B. Trình độ công nghệ và kỹ năng lao động.
C. Địa hình.
D. Khí hậu.

6. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp trong thời đại ngày nay?

A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Trình độ khoa học kỹ thuật và công nghệ.
D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

7. Ngành công nghiệp nào thường có xu hướng gắn liền với vùng nguyên liệu?

A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp chế tạo máy.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.

8. Vai trò quan trọng nhất của công nghiệp đối với nền kinh tế là:

A. Cung cấp nguyên liệu cho nông nghiệp.
B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
C. Tạo ra khối lượng sản phẩm vật chất to lớn, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
D. Góp phần thay đổi bộ mặt cảnh quan thiên nhiên.

9. Vai trò của thị trường đối với sự phát triển công nghiệp thể hiện ở chỗ:

A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào.
B. Tạo ra nhu cầu tiêu thụ sản phẩm, định hướng sản xuất.
C. Cung cấp vốn đầu tư.
D. Cung cấp nguồn lao động.

10. Công nghiệp nào thường có xu hướng phân bố gần các trung tâm dân cư lớn?

A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (dệt may, thực phẩm).
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

11. Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố KHÔNG CHÍNH YẾU nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp hiện nay?

A. Trình độ khoa học kỹ thuật và công nghệ.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, năng lượng, đất, nước).
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Phong tục tập quán và truyền thống văn hóa của dân cư.

12. Lao động trong công nghiệp có đặc điểm chung là:

A. Chủ yếu là lao động giản đơn, ít qua đào tạo.
B. Chủ yếu là lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp.
C. Ít chịu ảnh hưởng bởi tiến bộ khoa học kỹ thuật.
D. Tính thời vụ cao, phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

13. Sự thay đổi trong cơ cấu ngành công nghiệp có thể được biểu hiện qua:

A. Tăng tỉ trọng các ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao.
C. Chỉ tập trung vào các ngành sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Giảm sự đa dạng hóa các loại hình công nghiệp.

14. Việc phát triển công nghiệp tại các vùng nông thôn có ý nghĩa quan trọng nhất là:

A. Tăng cường ô nhiễm môi trường nông thôn.
B. Làm giảm năng suất nông nghiệp.
C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập, giảm bớt sự di cư ra thành phố.
D. Tăng diện tích đất phi nông nghiệp.

15. Đặc điểm của công nghiệp hiện đại là sự phát triển mạnh mẽ của:

A. Các ngành công nghiệp thâm dụng vốn.
B. Các ngành công nghiệp thâm dụng lao động giản đơn.
C. Các ngành công nghiệp chế biến, công nghiệp mũi nhọn và công nghệ cao.
D. Các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên thiên nhiên.

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của công nghiệp trên phạm vi toàn cầu?

A. Vai trò cung cấp vật chất chủ yếu cho xã hội.
B. Tác động mạnh mẽ đến môi trường tự nhiên.
C. Luôn có xu hướng tập trung vào các trung tâm đô thị lớn.
D. Công nghệ sản xuất ngày càng hiện đại và đa dạng hóa.

17. Nhân tố nào sau đây là yếu tố tự nhiên quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Sự có mặt và trữ lượng của tài nguyên khoáng sản.
D. Nguồn nước.

18. Công nghiệp nào sau đây thường có xu hướng phân bố gần nguồn năng lượng?

A. Công nghiệp dệt may.
B. Công nghiệp luyện kim đen.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất giấy.

19. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu ngành công nghiệp là sự thay đổi theo thời gian, biểu hiện rõ rệt nhất qua việc:

A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, thâm dụng lao động.
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nhẹ, tăng công nghiệp nặng.
C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, công nghiệp mũi nhọn, công nghệ cao.
D. Tập trung phát triển các ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên.

20. Sự phân bố công nghiệp trên thế giới hiện nay có xu hướng:

A. Tập trung hoàn toàn vào các nước phát triển.
B. Phân bố đều khắp trên mọi châu lục.
C. Có sự chuyển dịch từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển có lợi thế.
D. Chỉ tập trung ở các quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

21. Yếu tố nào sau đây thường là nhân tố giới hạn sự phát triển của công nghiệp ở nhiều quốc gia đang phát triển?

A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Nguồn vốn đầu tư.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn lao động.

22. Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào đóng vai trò là nền tảng cho sự phát triển của các ngành khác?

A. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp năng lượng và công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp hóa chất.

23. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

A. Nhu cầu của thị trường nội địa.
B. Chính sách của nhà nước.
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ.
D. Nguồn lao động có kỹ năng.

24. Nhân tố nào sau đây là yếu tố kinh tế - xã hội quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A. Vị trí địa lý.
B. Khí hậu.
C. Thị trường và lao động.
D. Nguồn nước.

25. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp dịch vụ, đặc biệt là công nghệ thông tin?

A. Nguồn tài nguyên khoáng sản.
B. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn cao và thị trường.
C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp.

You need to add questions