Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện – điện tử Cánh diều bài 19: Khuếch đại thuật toán

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 19: Khuếch đại thuật toán

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 19: Khuếch đại thuật toán

1. Tốc độ biến thiên điện áp (Slew Rate) của Op-amp cho biết:

A. Tốc độ tối đa mà điện áp ra có thể thay đổi.
B. Tốc độ tối đa mà điện áp vào có thể thay đổi.
C. Tốc độ khuếch đại của tín hiệu.
D. Giới hạn tần số hoạt động của Op-amp.

2. Op-amp hoạt động như một bộ tích phân khi thành phần hồi tiếp là gì?

A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Mạng R-2R.

3. Trong mạch lọc thông cao tích cực dùng Op-amp, linh kiện nào thường được đặt nối tiếp với tín hiệu vào?

A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Diode.

4. Bộ so sánh sử dụng Op-amp có đặc điểm gì khi tín hiệu vào vượt ngưỡng?

A. Điện áp ra giữ nguyên giá trị ban đầu.
B. Điện áp ra chuyển sang một trong hai mức điện áp nguồn cấp.
C. Điện áp ra thay đổi tuyến tính theo tín hiệu vào.
D. Điện áp ra bằng 0.

5. Điện áp bão hòa của Op-amp là gì?

A. Điện áp tối đa Op-amp có thể khuếch đại.
B. Điện áp ra tối đa mà Op-amp có thể đạt được, gần bằng điện áp nguồn cung cấp.
C. Điện áp cần thiết để Op-amp hoạt động.
D. Điện áp sai lệch giữa hai đầu vào.

6. Độ lợi vòng kín của Op-amp là hệ số khuếch đại khi:

A. Op-amp không có hồi tiếp.
B. Op-amp có hồi tiếp âm.
C. Điện áp ra bằng 0.
D. Điện áp vào bằng điện áp ra.

7. Khi sử dụng Op-amp trong cấu hình bộ so sánh không đảo, nếu điện áp vào ngõ không đảo lớn hơn điện áp vào ngõ đảo, điện áp ra sẽ là:

A. Gần bằng điện áp nguồn âm.
B. Gần bằng điện áp nguồn dương.
C. Bằng 0.
D. Bằng điện áp vào ngõ đảo.

8. Khi Op-amp được cấu hình như một bộ theo dõi điện áp (Voltage Follower), hệ số khuếch đại điện áp của nó là bao nhiêu?

A. 0.
B. 1.
C. Vô cùng lớn.
D. Phụ thuộc vào điện trở hồi tiếp.

9. Điện áp bù ban đầu (Input Offset Voltage) của Op-amp là gì?

A. Điện áp cần thiết để làm cho Op-amp hoạt động.
B. Điện áp sai lệch giữa hai đầu vào khi điện áp ra bằng 0.
C. Điện áp cần đặt vào ngõ vào không đảo để có điện áp ra bằng 0.
D. Điện áp tối đa Op-amp có thể khuếch đại.

10. Mạch DAC sử dụng Op-amp với mạng điện trở trọng số R-2R có ưu điểm gì so với mạng R-2R thông thường?

A. Chỉ sử dụng hai giá trị điện trở, dễ dàng chế tạo.
B. Cần nhiều giá trị điện trở hơn.
C. Tốc độ chuyển đổi chậm hơn.
D. Độ phân giải thấp hơn.

11. Trong mạch tích phân dùng Op-amp, thành phần linh kiện nào đóng vai trò tích lũy điện áp?

A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Diode.

12. Khi Op-amp hoạt động ở chế độ tuyến tính, điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Điện áp ra nằm trong giới hạn nguồn cấp.
B. Điện áp ra bằng 0.
C. Điện áp vào đảo bằng điện áp vào không đảo.
D. Dòng điện qua điện trở hồi tiếp bằng 0.

13. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống nhiễu của Op-amp?

A. Tốc độ biến thiên điện áp (Slew Rate).
B. Tỷ số triệt sóng hài (Harmonic Distortion).
C. Tỷ số loại bỏ chế độ chung (CMRR).
D. Công suất tiêu thụ.

14. Trong cấu hình bộ khuếch đại đảo, tín hiệu ra có mối quan hệ gì với tín hiệu vào?

A. Tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào.
B. Tín hiệu ra ngược pha 180 độ với tín hiệu vào.
C. Tín hiệu ra có biên độ bằng tín hiệu vào.
D. Tín hiệu ra có tần số khác tín hiệu vào.

15. Tần số giới hạn trên (fH) của bộ khuếch đại thuật toán là tần số mà tại đó hệ số khuếch đại điện áp giảm đi bao nhiêu lần so với hệ số khuếch đại DC?

A. Giảm đi 1 lần.
B. Giảm đi sqrt(2) lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi 10 lần.

16. Trong cấu hình bộ cộng dùng Op-amp, nếu có nhiều tín hiệu vào được đưa vào ngõ vào đảo thông qua các điện trở khác nhau, điện áp ra sẽ là:

A. Tổng đại số của các tín hiệu vào, nhân với hệ số khuếch đại âm.
B. Tổng đại số của các tín hiệu vào, nhân với hệ số khuếch đại dương.
C. Trung bình cộng của các tín hiệu vào.
D. Hiệu của tín hiệu vào lớn nhất và tín hiệu vào nhỏ nhất.

17. Trong cấu hình bộ khuếch đại vi sai, nếu hai tín hiệu vào bằng nhau, điện áp ra lý tưởng sẽ là bao nhiêu?

A. Bằng điện áp vào.
B. Bằng 0.
C. Bằng điện áp nguồn cung cấp.
D. Bằng điện áp ra của bộ khuếch đại không đảo.

18. Mạch DAC (Digital-to-Analog Converter) dựa trên Op-amp thường sử dụng cấu hình nào?

A. Bộ khuếch đại không đảo.
B. Bộ cộng đảo.
C. Bộ theo dõi điện áp.
D. Bộ so sánh.

19. Hệ số khuếch đại điện áp của bộ khuếch đại không đảo lý tưởng được xác định bởi tỉ lệ nào?

A. Tỉ lệ giữa điện trở hồi tiếp và điện trở vào.
B. Tỉ lệ giữa điện trở vào và điện trở hồi tiếp.
C. Tỉ lệ giữa điện trở hồi tiếp và tổng của điện trở vào và điện trở hồi tiếp.
D. Tỉ lệ giữa 1 cộng với điện trở hồi tiếp và điện trở vào.

20. Đâu là đặc điểm chính của một bộ khuếch đại thuật toán (Op-amp) lý tưởng?

A. Điện áp vào khác 0, trở kháng vào vô cùng, trở kháng ra khác 0.
B. Điện áp vào bằng 0, trở kháng vào vô cùng, trở kháng ra bằng 0.
C. Điện áp vào bằng 0, trở kháng vào hữu hạn, trở kháng ra hữu hạn.
D. Điện áp vào khác 0, trở kháng vào hữu hạn, trở kháng ra vô cùng.

21. Mạch tích cực với Op-amp có thể được sử dụng để tạo ra dạng sóng nào sau đây?

A. Chỉ dạng sóng sin.
B. Chỉ dạng sóng vuông.
C. Dạng sóng sin, vuông, tam giác, và các dạng sóng khác.
D. Không tạo được bất kỳ dạng sóng nào.

22. Mạch tạo dao động không bền vững (Astable Multivibrator) dùng Op-amp thường sử dụng linh kiện nào để xác định chu kỳ dao động?

A. Chỉ điện trở.
B. Chỉ tụ điện.
C. Kết hợp điện trở và tụ điện.
D. Cuộn cảm.

23. Trong mạch lọc thông thấp tích cực dùng Op-amp, linh kiện nào quyết định tần số cắt?

A. Điện trở.
B. Tụ điện.
C. Cả điện trở và tụ điện.
D. Op-amp.

24. Trở kháng vào của bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng là bao nhiêu?

A. 0 Ohm.
B. 1 Ohm.
C. Vô cùng lớn (Infinity).
D. Hữu hạn.

25. Độ lợi vòng hở (Open-loop gain) của Op-amp là gì?

A. Hệ số khuếch đại khi Op-amp không có hồi tiếp.
B. Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp âm.
C. Tỷ số giữa điện áp ra và điện áp vào.
D. Tốc độ thay đổi điện áp ra.

You need to add questions