[Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
[Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
1. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 15 cm. Gọi M là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 6 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
A. MB = 21 cm
B. MB = 9 cm
C. MB = 15 cm
D. MB = 6 cm
2. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AI = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 4 cm
B. AB = 8 cm
C. AB = 16 cm
D. AB = 2 cm
3. Độ dài đoạn thẳng là một số như thế nào?
A. Luôn dương
B. Luôn âm
C. Không âm
D. Bất kỳ số thực nào
4. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn độ dài đoạn thẳng AC.
B. Độ dài đoạn thẳng AB cộng độ dài đoạn thẳng BC bằng độ dài đoạn thẳng AC.
C. Độ dài đoạn thẳng AC cộng độ dài đoạn thẳng BC bằng độ dài đoạn thẳng AB.
D. Độ dài đoạn thẳng AB cộng độ dài đoạn thẳng AC bằng độ dài đoạn thẳng BC.
5. Cho đoạn thẳng AB dài 12 cm. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 5 cm. Điểm N nằm trên đoạn thẳng MB sao cho MN = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng NB.
A. NB = 9 cm
B. NB = 7 cm
C. NB = 4 cm
D. NB = 12 cm
6. Độ dài đoạn thẳng MN có thể nhận giá trị nào sau đây nếu M, N là hai điểm khác nhau?
A. 0 cm
B. -5 cm
C. 10,5 cm
D. 0
7. Khi nào thì độ dài của đoạn thẳng AB bằng độ dài của đoạn thẳng BC?
A. Khi A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C.
B. Khi A, B, C thẳng hàng và A nằm giữa B và C.
C. Khi A, B, C thẳng hàng và C nằm giữa A và B.
D. Khi AB = BC.
8. Nếu hai đoạn thẳng có độ dài khác nhau, ta có thể nói gì về chúng?
A. Chúng không bằng nhau.
B. Chúng trùng nhau.
C. Chúng song song với nhau.
D. Chúng cắt nhau.
9. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Nếu AC = 10 cm và BC = 4 cm, thì độ dài đoạn thẳng AB có thể là bao nhiêu?
A. AB = 6 cm hoặc AB = 14 cm
B. AB = 6 cm
C. AB = 14 cm
D. AB = 10 cm
10. Nếu hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau, ta có thể kết luận gì về hai đoạn thẳng đó?
A. Hai đoạn thẳng đó là một.
B. Hai đoạn thẳng đó trùng nhau.
C. Hai đoạn thẳng đó bằng nhau.
D. Hai đoạn thẳng đó song song với nhau.
11. Cho điểm O là gốc của tia Ox. Điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 7 cm. Điểm B thuộc tia Ox sao cho OB = 3 cm. Trong ba điểm O, A, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm O
D. Không xác định
12. Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, thì điều nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các độ dài đoạn thẳng?
A. MA > MB
B. MA < MB
C. MA = MB và M nằm giữa A và B
D. MA + MB = AB
13. Cho đoạn thẳng PQ có độ dài 8 cm. Điểm R nằm trên đoạn thẳng PQ sao cho PR = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng RQ.
A. RQ = 11 cm
B. RQ = 8 cm
C. RQ = 5 cm
D. RQ = 3 cm
14. Đoạn thẳng là gì?
A. Một phần của đường thẳng bị giới hạn bởi hai điểm.
B. Một đường cong vô hạn.
C. Một đường thẳng không có điểm đầu và điểm cuối.
D. Tập hợp tất cả các điểm nằm trên một đường thẳng.
15. Trong ba điểm thẳng hàng A, B, C, nếu AB + BC = AC thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Không xác định được