1. Trong chuyển động thẳng đều, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Vị trí
D. Quãng đường đi được
2. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Tần số ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ
C. Tần số ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ
D. Không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức
3. Điều gì xảy ra với chu kỳ dao động của con lắc đơn khi tăng chiều dài dây treo?
A. Chu kỳ tăng
B. Chu kỳ giảm
C. Chu kỳ không đổi
D. Chu kỳ dao động không dự đoán được
4. Khi một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát, cơ năng của vật sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Dao động
5. Hiện tượng mao dẫn xảy ra do:
A. Trọng lực
B. Lực căng bề mặt và lực dính ướt
C. Áp suất khí quyển
D. Lực đẩy Archimedes
6. Khi một vật quay quanh một trục cố định, đại lượng nào sau đây là tương tự như vận tốc trong chuyển động tịnh tiến?
A. Mômen lực
B. Mômen quán tính
C. Vận tốc góc
D. Gia tốc góc
7. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi:
A. Hai sóng kết hợp gặp nhau
B. Sóng phản xạ và sóng tới truyền ngược chiều nhau trên cùng một phương
C. Sóng truyền trên mặt nước
D. Sóng âm truyền trong không khí
8. Trong hệ tọa độ Descartes (Oxyz), vectơ vị trí của một chất điểm được biểu diễn bởi r = xi + yj + zk. Độ lớn của vectơ vị trí này là:
A. x + y + z
B. √(x + y + z)
C. x^2 + y^2 + z^2
D. √(x^2 + y^2 + z^2)
9. Phát biểu nào sau đây về lực ma sát nghỉ là đúng?
A. Lực ma sát nghỉ luôn có giá trị không đổi
B. Lực ma sát nghỉ luôn ngược chiều chuyển động
C. Lực ma sát nghỉ có giá trị cực đại khi vật bắt đầu trượt
D. Lực ma sát nghỉ tỉ lệ thuận với vận tốc của vật
10. Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của nhiều lực là:
A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng 0
B. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng 0
C. Cả tổng các lực và tổng các mômen lực tác dụng lên vật đều bằng 0
D. Chỉ cần tổng các lực hoặc tổng các mômen lực bằng 0
11. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng mặt ngoài của chất lỏng?
A. Sự khuếch tán của chất lỏng
B. Sự bay hơi của chất lỏng
C. Giọt nước có dạng hình cầu
D. Sự dẫn nhiệt của chất lỏng
12. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi:
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại
B. Vận tốc của vật bằng 0
C. Li độ của vật bằng 0
D. Li độ của vật đạt giá trị cực đại
13. Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ:
A. Vật lạnh sang vật nóng
B. Vật nóng sang vật lạnh
C. Không có sự truyền nhiệt
D. Cả 3 đáp án đều sai
14. Trong sóng cơ học, bước sóng là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sóng lặp lại trạng thái dao động
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. Biên độ dao động lớn nhất của phần tử môi trường
D. Tốc độ truyền sóng trong môi trường
15. Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất (P), thể tích (V) và nhiệt độ (T) của khí lý tưởng trong quá trình đẳng áp?
A. PV = const
B. V/T = const
C. P/T = const
D. PV/T = const
16. Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm có hướng:
A. Tiếp tuyến với quỹ đạo
B. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo
C. Hướng vào tâm quỹ đạo
D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo
17. Độ lớn của lực hấp dẫn giữa hai vật tỉ lệ:
A. Tỉ lệ thuận với tích khối lượng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
B. Tỉ lệ nghịch với tích khối lượng và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách
C. Tỉ lệ thuận với tích khối lượng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách
D. Tỉ lệ nghịch với tích khối lượng và tỉ lệ thuận với khoảng cách
18. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào:
A. Chỉ khối lượng của vật
B. Chỉ hình dạng và kích thước của vật
C. Cả khối lượng và sự phân bố khối lượng so với trục quay
D. Không phụ thuộc vào khối lượng và hình dạng
19. Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Năng lượng
B. Công
C. Vận tốc
D. Khối lượng
20. Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt độ của khí lý tưởng:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Thay đổi tùy thuộc vào thể tích
21. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất?
A. Pascal (Pa)
B. Bar
C. Atmosphere (atm)
D. Jun (J)
22. Trong hệ SI, đơn vị của công suất là gì?
A. Jun (J)
B. Watt (W)
C. Newton (N)
D. Pascal (Pa)
23. Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Hooke về độ biến dạng của vật rắn?
A. F = ma
B. F = -kx
C. P = F/A
D. W = Fd
24. Nguyên lý Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa:
A. Áp suất và thể tích của chất khí
B. Áp suất và vận tốc của chất lưu
C. Nhiệt độ và áp suất của chất khí
D. Nhiệt độ và thể tích của chất lưu
25. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào:
A. Chỉ vận tốc ban đầu v0
B. Chỉ độ cao h
C. Cả vận tốc ban đầu v0 và độ cao h
D. Không phụ thuộc vào v0 và h
26. Đối với chất lưu lý tưởng, phát biểu nào sau đây về độ nhớt là đúng?
A. Độ nhớt của chất lưu lý tưởng rất lớn
B. Độ nhớt của chất lưu lý tưởng bằng 0
C. Độ nhớt của chất lưu lý tưởng phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Chất lưu lý tưởng không có khái niệm độ nhớt
27. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa động năng (K), khối lượng (m) và vận tốc (v) của một vật?
A. K = mv
B. K = 1/2 mv
C. K = mv^2
D. K = 1/2 mv^2
28. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động tịnh tiến?
A. Vận tốc
B. Khối lượng
C. Lực
D. Gia tốc
29. Phát biểu nào sau đây về công và năng lượng là đúng?
A. Công là một dạng năng lượng
B. Năng lượng là khả năng sinh công
C. Công và năng lượng có cùng đơn vị nhưng bản chất khác nhau
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng
30. Định luật nào sau đây là định luật bảo toàn năng lượng trong cơ học?
A. Định luật I Newton
B. Định luật II Newton
C. Định luật III Newton
D. Định luật bảo toàn cơ năng