Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Toán cao cấp

1. Đường cong mức (level curve) của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 là:

A. Đường tròn đồng tâm
B. Đường thẳng song song
C. Hyperbol
D. Parabol

2. Trong giải tích vector, toán tử ∇ (nabla) được gọi là:

A. Gradient
B. Divergence
C. Curl
D. Laplacian

3. Giá trị của tích phân suy rộng ∫_1^∞ (1/x^2) dx là:

A. 1
B. 0
C. ∞
D. Không hội tụ

4. Công thức nào sau đây là công thức khai triển Taylor cho hàm số f(x) tại điểm x = a?

A. f(x) = ∑ [f^(n)(a) / n!] * (x - a)^n
B. f(x) = ∑ [f^(n)(0) / n!] * x^n
C. f(x) = ∑ [f^(n)(a) / n!] * x^n
D. f(x) = ∑ [f(a) / n!] * (x - a)^n

5. Số phức liên hợp của z = 3 + 4i là:

A. 3 - 4i
B. -3 + 4i
C. -3 - 4i
D. 4 + 3i

6. Vector pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y + 3z = 5 là:

A. (2, -1, 3)
B. (2, 1, 3)
C. (1, -1, 3)
D. (2, -1, 5)

7. Phương trình nào sau đây biểu diễn một đường tròn trong mặt phẳng Oxy?

A. x^2 + y^2 = 4
B. x^2 - y^2 = 4
C. x^2 + 2y = 4
D. xy = 4

8. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

A. dy/dx + y = x^2
B. dy/dx + y^2 = x
C. (dy/dx)^2 + y = x
D. d^2y/dx^2 + dy/dx = x

9. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 0], [0, 3]] là:

A. 2 và 3
B. 0 và 0
C. 2 và 0
D. 3 và 0

10. Đạo hàm của hàm số f(x) = x^3 - 2x^2 + x - 5 tại điểm x = 2 là:

A. 5
B. 3
C. 1
D. 0

11. Điều kiện cần và đủ để một hàm số f(x) có cực trị tại x_0 (trong trường hợp f`(x_0) = 0) là:

A. f``(x_0) ≠ 0
B. f``(x_0) = 0
C. f`(x) đổi dấu khi qua x_0
D. f(x) liên tục tại x_0

12. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds dùng để tính:

A. Diện tích hình phẳng
B. Độ dài đường cong
C. Thể tích vật thể
D. Công của lực

13. Trong không gian R^2, tích vô hướng của hai vector u = (1, 2) và v = (3, -1) là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

14. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y` = 2y là:

A. y = Ce^(2x)
B. y = Ce^(-2x)
C. y = 2x + C
D. y = x^2 + C

15. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

A. ∑ (1/n) từ n=1 đến ∞
B. ∑ (1/n^2) từ n=1 đến ∞
C. ∑ (n) từ n=1 đến ∞
D. ∑ (-1)^n từ n=1 đến ∞

16. Phép biến đổi Laplace của hàm số f(t) = 1 là:

A. 1/s
B. s
C. 1
D. 1/s^2

17. Ma trận nào sau đây là ma trận đơn vị?

A. [[1, 0], [0, 1]]
B. [[0, 1], [1, 0]]
C. [[1, 1], [1, 1]]
D. [[0, 0], [0, 0]]

18. Phần ảo của số phức z = (1 + i)^2 là:

A. 2
B. 1
C. 0
D. -1

19. Đạo hàm riêng theo y của hàm số f(x, y) = x^2y + sin(y) là:

A. x^2 + cos(y)
B. 2xy + cos(y)
C. x^2 - cos(y)
D. 2x + cos(y)

20. Phép biến đổi Fourier được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực:

A. Phân tích tín hiệu và xử lý ảnh
B. Giải phương trình vi phân thường
C. Tính tích phân bội
D. Giải hệ phương trình tuyến tính

21. Tích phân bội hai ∫∫_D dA, với D là miền giới hạn bởi đường tròn x^2 + y^2 = 1, biểu diễn:

A. Diện tích miền D
B. Chu vi đường tròn
C. Thể tích khối cầu
D. Độ dài đường kính

22. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0?

A. f(x) = x^2
B. f(x) = sin(x)
C. f(x) = 1/x
D. f(x) = cos(x)

23. Tính chất tuyến tính của phép biến đổi Laplace là:

A. L{af(t) + bg(t)} = aL{f(t)} + bL{g(t)}
B. L{f(t)g(t)} = L{f(t)}L{g(t)}
C. L{f(t)/g(t)} = L{f(t)}/L{g(t)}
D. L{f(t) + C} = L{f(t)} + C

24. Định thức của ma trận A = [[2, 1], [3, 4]] là:

A. 5
B. 8
C. 11
D. 14

25. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 đạt cực tiểu tại điểm:

A. (0, 0)
B. (1, 1)
C. (1, 0)
D. (0, 1)

26. Trong không gian vector R^3, cơ sở chính tắc là:

A. {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}
B. {(1, 1, 0), (0, 1, 1), (1, 0, 1)}
C. {(2, 0, 0), (0, 2, 0), (0, 0, 2)}
D. {(1, 2, 3), (4, 5, 6), (7, 8, 9)}

27. Giới hạn của hàm số f(x) = (sin(x))/x khi x tiến tới 0 là:

A. 0
B. 1
C. ∞
D. Không xác định

28. Trong lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên rời rạc là:

A. Biến nhận giá trị trong một tập hợp đếm được
B. Biến nhận giá trị trong một khoảng liên tục
C. Biến luôn nhận giá trị nguyên
D. Biến có hàm mật độ xác suất liên tục

29. Phương pháp lặp Newton-Raphson được sử dụng để:

A. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình
B. Tính tích phân xác định
C. Tìm giá trị riêng của ma trận
D. Giải hệ phương trình tuyến tính

30. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x + 3 là:

A. x^2 + 3x + C
B. 2x^2 + 3x + C
C. x^2 + C
D. 2x^2 + C

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

1. Đường cong mức (level curve) của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

2. Trong giải tích vector, toán tử ∇ (nabla) được gọi là:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

3. Giá trị của tích phân suy rộng ∫_1^∞ (1/x^2) dx là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

4. Công thức nào sau đây là công thức khai triển Taylor cho hàm số f(x) tại điểm x = a?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

5. Số phức liên hợp của z = 3 + 4i là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

6. Vector pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y + 3z = 5 là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

7. Phương trình nào sau đây biểu diễn một đường tròn trong mặt phẳng Oxy?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

8. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

9. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 0], [0, 3]] là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

10. Đạo hàm của hàm số f(x) = x^3 - 2x^2 + x - 5 tại điểm x = 2 là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

11. Điều kiện cần và đủ để một hàm số f(x) có cực trị tại x_0 (trong trường hợp f'(x_0) = 0) là:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

12. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds dùng để tính:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

13. Trong không gian R^2, tích vô hướng của hai vector u = (1, 2) và v = (3, -1) là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

14. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' = 2y là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

15. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

16. Phép biến đổi Laplace của hàm số f(t) = 1 là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

17. Ma trận nào sau đây là ma trận đơn vị?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

18. Phần ảo của số phức z = (1 + i)^2 là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

19. Đạo hàm riêng theo y của hàm số f(x, y) = x^2y + sin(y) là:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

20. Phép biến đổi Fourier được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

21. Tích phân bội hai ∫∫_D dA, với D là miền giới hạn bởi đường tròn x^2 + y^2 = 1, biểu diễn:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

22. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

23. Tính chất tuyến tính của phép biến đổi Laplace là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

24. Định thức của ma trận A = [[2, 1], [3, 4]] là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

25. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 đạt cực tiểu tại điểm:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

26. Trong không gian vector R^3, cơ sở chính tắc là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

27. Giới hạn của hàm số f(x) = (sin(x))/x khi x tiến tới 0 là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

28. Trong lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên rời rạc là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

29. Phương pháp lặp Newton-Raphson được sử dụng để:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp

Tags: Bộ đề 12

30. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x + 3 là: