1. Đường cong mức (level curve) của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 là:
A. Đường tròn đồng tâm
B. Đường thẳng song song
C. Hyperbol
D. Parabol
2. Trong giải tích vector, toán tử ∇ (nabla) được gọi là:
A. Gradient
B. Divergence
C. Curl
D. Laplacian
3. Giá trị của tích phân suy rộng ∫_1^∞ (1/x^2) dx là:
A. 1
B. 0
C. ∞
D. Không hội tụ
4. Công thức nào sau đây là công thức khai triển Taylor cho hàm số f(x) tại điểm x = a?
A. f(x) = ∑ [f^(n)(a) / n!] * (x - a)^n
B. f(x) = ∑ [f^(n)(0) / n!] * x^n
C. f(x) = ∑ [f^(n)(a) / n!] * x^n
D. f(x) = ∑ [f(a) / n!] * (x - a)^n
5. Số phức liên hợp của z = 3 + 4i là:
A. 3 - 4i
B. -3 + 4i
C. -3 - 4i
D. 4 + 3i
6. Vector pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y + 3z = 5 là:
A. (2, -1, 3)
B. (2, 1, 3)
C. (1, -1, 3)
D. (2, -1, 5)
7. Phương trình nào sau đây biểu diễn một đường tròn trong mặt phẳng Oxy?
A. x^2 + y^2 = 4
B. x^2 - y^2 = 4
C. x^2 + 2y = 4
D. xy = 4
8. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?
A. dy/dx + y = x^2
B. dy/dx + y^2 = x
C. (dy/dx)^2 + y = x
D. d^2y/dx^2 + dy/dx = x
9. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 0], [0, 3]] là:
A. 2 và 3
B. 0 và 0
C. 2 và 0
D. 3 và 0
10. Đạo hàm của hàm số f(x) = x^3 - 2x^2 + x - 5 tại điểm x = 2 là:
11. Điều kiện cần và đủ để một hàm số f(x) có cực trị tại x_0 (trong trường hợp f`(x_0) = 0) là:
A. f``(x_0) ≠ 0
B. f``(x_0) = 0
C. f`(x) đổi dấu khi qua x_0
D. f(x) liên tục tại x_0
12. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds dùng để tính:
A. Diện tích hình phẳng
B. Độ dài đường cong
C. Thể tích vật thể
D. Công của lực
13. Trong không gian R^2, tích vô hướng của hai vector u = (1, 2) và v = (3, -1) là:
14. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y` = 2y là:
A. y = Ce^(2x)
B. y = Ce^(-2x)
C. y = 2x + C
D. y = x^2 + C
15. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?
A. ∑ (1/n) từ n=1 đến ∞
B. ∑ (1/n^2) từ n=1 đến ∞
C. ∑ (n) từ n=1 đến ∞
D. ∑ (-1)^n từ n=1 đến ∞
16. Phép biến đổi Laplace của hàm số f(t) = 1 là:
A. 1/s
B. s
C. 1
D. 1/s^2
17. Ma trận nào sau đây là ma trận đơn vị?
A. [[1, 0], [0, 1]]
B. [[0, 1], [1, 0]]
C. [[1, 1], [1, 1]]
D. [[0, 0], [0, 0]]
18. Phần ảo của số phức z = (1 + i)^2 là:
19. Đạo hàm riêng theo y của hàm số f(x, y) = x^2y + sin(y) là:
A. x^2 + cos(y)
B. 2xy + cos(y)
C. x^2 - cos(y)
D. 2x + cos(y)
20. Phép biến đổi Fourier được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực:
A. Phân tích tín hiệu và xử lý ảnh
B. Giải phương trình vi phân thường
C. Tính tích phân bội
D. Giải hệ phương trình tuyến tính
21. Tích phân bội hai ∫∫_D dA, với D là miền giới hạn bởi đường tròn x^2 + y^2 = 1, biểu diễn:
A. Diện tích miền D
B. Chu vi đường tròn
C. Thể tích khối cầu
D. Độ dài đường kính
22. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0?
A. f(x) = x^2
B. f(x) = sin(x)
C. f(x) = 1/x
D. f(x) = cos(x)
23. Tính chất tuyến tính của phép biến đổi Laplace là:
A. L{af(t) + bg(t)} = aL{f(t)} + bL{g(t)}
B. L{f(t)g(t)} = L{f(t)}L{g(t)}
C. L{f(t)/g(t)} = L{f(t)}/L{g(t)}
D. L{f(t) + C} = L{f(t)} + C
24. Định thức của ma trận A = [[2, 1], [3, 4]] là:
25. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 đạt cực tiểu tại điểm:
A. (0, 0)
B. (1, 1)
C. (1, 0)
D. (0, 1)
26. Trong không gian vector R^3, cơ sở chính tắc là:
A. {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}
B. {(1, 1, 0), (0, 1, 1), (1, 0, 1)}
C. {(2, 0, 0), (0, 2, 0), (0, 0, 2)}
D. {(1, 2, 3), (4, 5, 6), (7, 8, 9)}
27. Giới hạn của hàm số f(x) = (sin(x))/x khi x tiến tới 0 là:
A. 0
B. 1
C. ∞
D. Không xác định
28. Trong lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên rời rạc là:
A. Biến nhận giá trị trong một tập hợp đếm được
B. Biến nhận giá trị trong một khoảng liên tục
C. Biến luôn nhận giá trị nguyên
D. Biến có hàm mật độ xác suất liên tục
29. Phương pháp lặp Newton-Raphson được sử dụng để:
A. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình
B. Tính tích phân xác định
C. Tìm giá trị riêng của ma trận
D. Giải hệ phương trình tuyến tính
30. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x + 3 là:
A. x^2 + 3x + C
B. 2x^2 + 3x + C
C. x^2 + C
D. 2x^2 + C