1. Tích phân mặt loại 1 ∫∫_S f(x, y, z) dS được sử dụng để tính:
A. Thể tích của vật thể
B. Diện tích bề mặt S và trọng tâm của nó nếu f(x,y,z) là mật độ khối lượng
C. Công của trường vector
D. Thông lượng của trường vector
2. Tích phân ∫∫∫_V dV trong tọa độ cầu (ρ, φ, θ) được viết là:
A. ∫∫∫ ρ^2 sin(φ) dρ dφ dθ
B. ∫∫∫ ρ^2 cos(φ) dρ dφ dθ
C. ∫∫∫ ρ sin(φ) dρ dφ dθ
D. ∫∫∫ ρ dρ dφ dθ
3. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + 2y^2. Hướng tăng nhanh nhất của hàm số f tại điểm (1, 1) là:
A. (2, 4)
B. (1, 2)
C. (-2, -4)
D. (4, 2)
4. Ma trận Hessian của hàm số f(x, y) được sử dụng để:
A. Tính gradient của hàm số
B. Xác định điểm cực trị của hàm số
C. Tính tích phân đường
D. Tìm nghiệm của phương trình vi phân
5. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình phẳng trong tọa độ cực?
A. A = ∫∫_D dx dy
B. A = ∫∫_D r dr dθ
C. A = ∫∫_D r^2 dr dθ
D. A = ∫∫_D (1/2)r^2 dθ dr
6. Cho hàm số f(x, y) = xy với điều kiện ràng buộc x + y = 10. Giá trị lớn nhất của f(x, y) là:
7. Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là:
A. ∑_(n=0)^∞ x^n / n!
B. ∑_(n=0)^∞ (-1)^n x^n / n!
C. ∑_(n=0)^∞ x^(2n) / (2n)!
D. ∑_(n=1)^∞ x^n / n
8. Trong định lý Green, mối liên hệ giữa tích phân đường trên đường cong kín C và tích phân bội hai trên miền D được giới hạn bởi C là:
A. Tích phân đường bằng một nửa tích phân bội hai
B. Tích phân đường bằng tích phân bội hai
C. Tích phân đường bằng hai lần tích phân bội hai
D. Không có mối liên hệ trực tiếp
9. Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Gradient của hàm số f tại điểm (1, 0) là:
A. (2e, 0)
B. (e, 0)
C. (0, 2e)
D. (2, 0)
10. Cho trường vector F(x, y, z) = (2x, 3y, 4z). Tính divergence (div) của trường vector F:
A. 9
B. 2x + 3y + 4z
C. 0
D. xyz
11. Điều kiện để chuỗi số ∑_(n=1)^∞ a_n hội tụ là:
A. lim_(n→∞) a_n = 0
B. lim_(n→∞) a_n ≠ 0
C. a_n > 0 với mọi n
D. a_n < 0 với mọi n
12. Giá trị của tích phân đường cong kín ∫_C P dx + Q dy phụ thuộc vào đường đi C nếu:
A. ∂P/∂y = ∂Q/∂x
B. ∂P/∂y ≠ ∂Q/∂x
C. P và Q là các hàm liên tục
D. C là đường cong kín
13. Tích phân ∫_0^1 ∫_0^x xy dy dx bằng:
A. 1/8
B. 1/4
C. 1/2
D. 1
14. Cho hàm số z = f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:
A. (0, 0) và (1, 1)
B. (0, 0) và (-1, -1)
C. (1, 0) và (0, 1)
D. Không có điểm dừng
15. Đạo hàm của hàm vector r(t) = (cos(t), sin(t), t) biểu diễn:
A. Vận tốc của chuyển động dọc theo đường cong
B. Gia tốc của chuyển động dọc theo đường cong
C. Độ cong của đường cong
D. Độ dài đường cong
16. Cho phương trình vi phân y` = xy^2. Đây là phương trình vi phân:
A. Tuyến tính cấp nhất
B. Tách biến
C. Đẳng cấp
D. Tuyển tính cấp hai
17. Công thức Stokes liên hệ giữa:
A. Tích phân đường và tích phân bội hai
B. Tích phân mặt và tích phân bội ba
C. Tích phân đường và tích phân mặt
D. Tích phân bội hai và tích phân bội ba
18. Tích phân đường loại 2 ∫_C (x dy - y dx) trên đường cong C là đường tròn x^2 + y^2 = R^2, lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Giá trị của tích phân là:
A. 0
B. πR^2
C. 2πR^2
D. -πR^2
19. Trong phép đổi biến tích phân bội hai sang tọa độ cực, biểu thức dx dy được thay thế bằng:
A. dr dθ
B. r dr dθ
C. r^2 dr dθ
D. r dθ dr
20. Trong tọa độ cực (r, θ), Jacobian của phép biến đổi từ tọa độ Descartes (x, y) sang tọa độ cực là:
21. Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Miền xác định của hàm số này là:
A. R^2
B. R^2 {(0, 0)}
C. x^2 + y^2 > 1
D. x > 0, y > 0
22. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây biểu diễn một mặt phẳng?
A. x^2 + y^2 + z^2 = 9
B. x + y - 2z = 5
C. x^2 + y^2 = 4
D. z = x^2 + y^2
23. Cho tích phân bội hai ∫∫_D (x + y) dA, với D là miền giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = x. Giá trị của tích phân này là:
A. 5/12
B. 7/12
C. 1/2
D. 1
24. Cho hàm số f(x, y) = x^2 - y^2. Điểm (0, 0) là điểm:
A. Cực đại địa phương
B. Cực tiểu địa phương
C. Điểm yên ngựa
D. Không phải điểm dừng
25. Cho trường vector F = (y, -x, 0). Tính curl (rot) của trường vector F:
A. (0, 0, -2)
B. (0, 0, 2)
C. (1, -1, 0)
D. 0
26. Điều kiện cần để hàm số f(x, y) đạt cực trị tại điểm (x_0, y_0) là:
A. ∇f(x_0, y_0) = 0
B. f_xx(x_0, y_0) > 0 và f_yy(x_0, y_0) > 0
C. f_xx(x_0, y_0) < 0 và f_yy(x_0, y_0) < 0
D. f_xy(x_0, y_0) = 0
27. Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp f_xy và f_yx của hàm số f(x, y) liên tục trên miền D. Mối quan hệ giữa f_xy và f_yx là:
A. f_xy = -f_yx
B. f_xy = f_yx
C. f_xy > f_yx
D. Không có mối quan hệ xác định
28. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai?
A. y`` + sin(y) = 0
B. y`` + xy` + y^2 = x
C. y`` + xy` + y = x
D. (y`)^2 + y = x
29. Ứng dụng của tích phân bội ba là:
A. Tính diện tích bề mặt
B. Tính độ dài đường cong
C. Tính thể tích và khối lượng của vật thể trong không gian
D. Tính diện tích miền phẳng
30. Cho phương trình vi phân y`` + 4y` + 4y = 0. Nghiệm tổng quát của phương trình này là:
A. y = C_1 e^(2x) + C_2 e^(-2x)
B. y = C_1 e^(-2x) + C_2 xe^(-2x)
C. y = C_1 cos(2x) + C_2 sin(2x)
D. y = C_1 e^(2ix) + C_2 e^(-2ix)