Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2 – Đề 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

1. Trong tọa độ cực (r, θ), Jacobian của phép biến đổi từ (x, y) sang (r, θ) là:

A. r
B. r^2
C. 1/r
D. 1

2. Chuỗi số điều hòa (harmonic series) ∑ (1/n) từ n=1 đến ∞ là:

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Hội tụ tuyệt đối
D. Hội tụ có điều kiện

3. Để kiểm tra sự hội tụ của chuỗi số ∑ a_n, tiêu chuẩn Cauchy (tiêu chuẩn căn) xét giới hạn L = lim (√[n](|a_n|)) khi n → ∞. Nếu L < 1, chuỗi:

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Hội tụ có điều kiện
D. Không kết luận được

4. Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là:

A. ∑ (x^n) từ n=0 đến ∞
B. ∑ (x^n/n) từ n=1 đến ∞
C. ∑ (x^n/n!) từ n=0 đến ∞
D. ∑ ((-1)^n * x^n/n!) từ n=0 đến ∞

5. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ?

A. lim (a_n) = 0 khi n → ∞
B. a_n > 0 với mọi n
C. ∑ |a_n| hội tụ
D. Chuỗi là chuỗi dương

6. Để giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 không thuần nhất, phương pháp biến thiên hằng số Lagrange sử dụng:

A. Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất liên kết
B. Nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất
C. Tích phân thừa số
D. Đạo hàm của nghiệm tổng quát

7. Công thức Stokes liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân bội hai
B. Tích phân mặt và tích phân bội ba
C. Tích phân đường và tích phân mặt
D. Tích phân bội hai và tích phân bội ba

8. Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp f_xy và f_yx của hàm số f(x, y) liên tục trên miền D thì:

A. f_xy > f_yx
B. f_xy < f_yx
C. f_xy = f_yx
D. f_xy = -f_yx

9. Tiêu chuẩn so sánh giới hạn (limit comparison test) dùng để xét sự hội tụ của chuỗi dương ∑ a_n bằng cách so sánh với chuỗi dương ∑ b_n. Nếu lim (a_n/b_n) = c > 0 (hữu hạn), thì:

A. ∑ a_n hội tụ khi và chỉ khi ∑ b_n hội tụ
B. ∑ a_n luôn hội tụ
C. ∑ a_n luôn phân kỳ
D. Không kết luận được về sự hội tụ của ∑ a_n

10. Tích phân ∫_(-∞)^(∞) e^(-x^2) dx là một tích phân quan trọng trong toán học và có giá trị bằng:

A. 1
B. 0
C. π
D. √π

11. Tích phân đường loại 2 ∫_C P(x, y)dx + Q(x, y)dy phụ thuộc vào:

A. Điểm đầu và điểm cuối của đường cong C
B. Hình dạng cụ thể của đường cong C
C. Tham số hóa của đường cong C
D. Cả điểm đầu, điểm cuối và hình dạng của đường cong C

12. Định lý Green liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân mặt
B. Tích phân đường và tích phân bội hai
C. Tích phân mặt và tích phân bội ba
D. Tích phân bội hai và tích phân bội ba

13. Chuỗi số nào sau đây là chuỗi hội tụ?

A. ∑ (n/(n+1)) từ n=1 đến ∞
B. ∑ (1/√n) từ n=1 đến ∞
C. ∑ (1/n!) từ n=1 đến ∞
D. ∑ (n^2) từ n=1 đến ∞

14. Tích phân suy rộng ∫_(1)^(∞) (1/x^p) dx hội tụ khi và chỉ khi:

A. p < 1
B. p ≤ 1
C. p > 1
D. p ≥ 1

15. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây biểu diễn một mặt phẳng?

A. x^2 + y^2 + z^2 = 1
B. x^2 + y^2 = 1
C. Ax + By + Cz + D = 0
D. z = x^2 + y^2

16. Để tìm cực trị của hàm số hai biến z = f(x, y), bước đầu tiên cần làm là:

A. Tính đạo hàm riêng cấp hai của f(x, y)
B. Tìm điểm dừng bằng cách giải hệ f_x = 0 và f_y = 0
C. Tính định thức Hesse
D. Xác định miền xác định của hàm số

17. Khái niệm `miền đơn giản` trong tích phân bội hai dùng để chỉ:

A. Miền có diện tích nhỏ
B. Miền giới hạn bởi đường tròn
C. Miền mà việc tính tích phân bội hai trở nên đơn giản hơn
D. Miền mà có thể biểu diễn bằng bất đẳng thức theo x và y một cách đơn giản

18. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x là:

A. x + C
B. x^2 + C
C. 2x^2 + C
D. 2 + C

19. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tính tích phân suy rộng loại 1?

A. Thay biến số
B. Tích phân từng phần
C. Giới hạn của tích phân xác định
D. Phân tích thành phân thức đơn giản

20. Phương pháp Euler là một phương pháp số để giải phương trình vi phân thường. Công thức Euler tiến cho nghiệm gần đúng y_(i+1) là:

A. y_(i+1) = y_i + h*f(x_i, y_i)
B. y_(i+1) = y_i + h*f(x_(i+1), y_(i+1))
C. y_(i+1) = y_i + (h/2)*[f(x_i, y_i) + f(x_(i+1), y_(i+1))]
D. y_(i+1) = y_i + f(x_i, y_i)

21. Tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA biểu diễn:

A. Thể tích dưới mặt z = f(x, y) trên miền D
B. Diện tích miền D
C. Tổng giá trị của f(x, y) trên miền D
D. Thể tích của hình trụ có đáy D và chiều cao bằng giá trị trung bình của f(x, y) trên D

22. Điều kiện để tích phân đường ∫_C Pdx + Qdy không phụ thuộc vào đường đi C (chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối) là:

A. ∂P/∂y = ∂Q/∂x
B. ∂P/∂x = ∂Q/∂y
C. P = Q
D. P và Q là hằng số

23. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y`` + ω^2y = 0 (ω ≠ 0) có dạng:

A. y = C_1e^(ωx) + C_2e^(-ωx)
B. y = C_1cos(ωx) + C_2sin(ωx)
C. y = (C_1 + C_2x)e^(ωx)
D. y = C_1 + C_2x

24. Phương trình vi phân y` = f(x)g(y) được gọi là phương trình vi phân:

A. Tuyến tính
B. Tách biến
C. Thuần nhất
D. Đẳng cấp

25. Trong phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 không thuần nhất, nghiệm tổng quát có dạng:

A. Nghiệm riêng
B. Nghiệm thuần nhất
C. Tổng của nghiệm thuần nhất và nghiệm riêng
D. Tích của nghiệm thuần nhất và nghiệm riêng

26. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1?

A. y`` + y` + y = x
B. y` + y^2 = x
C. y` + p(x)y = q(x)
D. y`` + sin(y) = 0

27. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Vectơ gradient của f tại điểm (1, 2) là:

A. (1, 2)
B. (2, 4)
C. (4, 2)
D. (2, 2)

28. Sai phân cấp 1 tiến của hàm số y = f(x) tại x_i được ký hiệu là Δy_i và được định nghĩa là:

A. f(x_(i+1))
B. f(x_(i+1)) - f(x_i)
C. f(x_i) - f(x_(i-1))
D. f`(x_i)

29. Chuỗi lũy thừa ∑ c_n (x - a)^n có bán kính hội tụ R. Khi |x - a| < R, chuỗi:

A. Hội tụ tuyệt đối
B. Phân kỳ
C. Hội tụ có điều kiện
D. Có thể hội tụ hoặc phân kỳ

30. Tích phân mặt loại 1 ∫∫_S f(x, y, z) dS dùng để tính:

A. Thể tích của miền giới hạn bởi mặt S
B. Diện tích của mặt S
C. Khối lượng của mặt S nếu f(x, y, z) là mật độ khối lượng
D. Thông lượng của trường vectơ qua mặt S

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

1. Trong tọa độ cực (r, θ), Jacobian của phép biến đổi từ (x, y) sang (r, θ) là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

2. Chuỗi số điều hòa (harmonic series) ∑ (1/n) từ n=1 đến ∞ là:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

3. Để kiểm tra sự hội tụ của chuỗi số ∑ a_n, tiêu chuẩn Cauchy (tiêu chuẩn căn) xét giới hạn L = lim (√[n](|a_n|)) khi n → ∞. Nếu L < 1, chuỗi:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

4. Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

5. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

6. Để giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 không thuần nhất, phương pháp biến thiên hằng số Lagrange sử dụng:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

7. Công thức Stokes liên hệ giữa:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

8. Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp f_xy và f_yx của hàm số f(x, y) liên tục trên miền D thì:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

9. Tiêu chuẩn so sánh giới hạn (limit comparison test) dùng để xét sự hội tụ của chuỗi dương ∑ a_n bằng cách so sánh với chuỗi dương ∑ b_n. Nếu lim (a_n/b_n) = c > 0 (hữu hạn), thì:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

10. Tích phân ∫_(-∞)^(∞) e^(-x^2) dx là một tích phân quan trọng trong toán học và có giá trị bằng:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

11. Tích phân đường loại 2 ∫_C P(x, y)dx + Q(x, y)dy phụ thuộc vào:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

12. Định lý Green liên hệ giữa:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

13. Chuỗi số nào sau đây là chuỗi hội tụ?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

14. Tích phân suy rộng ∫_(1)^(∞) (1/x^p) dx hội tụ khi và chỉ khi:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

15. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây biểu diễn một mặt phẳng?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

16. Để tìm cực trị của hàm số hai biến z = f(x, y), bước đầu tiên cần làm là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

17. Khái niệm 'miền đơn giản' trong tích phân bội hai dùng để chỉ:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

18. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

19. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tính tích phân suy rộng loại 1?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

20. Phương pháp Euler là một phương pháp số để giải phương trình vi phân thường. Công thức Euler tiến cho nghiệm gần đúng y_(i+1) là:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

21. Tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA biểu diễn:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

22. Điều kiện để tích phân đường ∫_C Pdx + Qdy không phụ thuộc vào đường đi C (chỉ phụ thuộc điểm đầu và điểm cuối) là:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

23. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'' + ω^2y = 0 (ω ≠ 0) có dạng:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

24. Phương trình vi phân y' = f(x)g(y) được gọi là phương trình vi phân:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

25. Trong phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 không thuần nhất, nghiệm tổng quát có dạng:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

26. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

27. Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Vectơ gradient của f tại điểm (1, 2) là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

28. Sai phân cấp 1 tiến của hàm số y = f(x) tại x_i được ký hiệu là Δy_i và được định nghĩa là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

29. Chuỗi lũy thừa ∑ c_n (x - a)^n có bán kính hội tụ R. Khi |x - a| < R, chuỗi:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 3

30. Tích phân mặt loại 1 ∫∫_S f(x, y, z) dS dùng để tính: