Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành – Đề 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

1. Trong câu: “Vì trời mưa to, nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

A. tương phản
B. tăng tiến
C. điều kiện - kết quả
D. nguyên nhân - kết quả

2. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
B. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
C. Xuân về trên quê hương.
D. Chị ấy luôn giữ mãi nét xuân.

3. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép chính phụ?

A. bàn ghế
B. học sinh
C. nhà cửa
D. ăn uống

4. Chọn câu có sử dụng phép so sánh:

A. Trời hôm nay rất đẹp.
B. Bạn Lan hát hay như chim họa mi.
C. Em trai tôi rất thích đọc truyện.
D. Ngôi nhà của tôi ở gần trường học.

5. “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” có nghĩa là gì?

A. Mực và đèn là hai vật dụng cần thiết trong học tập.
B. Môi trường sống có ảnh hưởng lớn đến tính cách của con người.
C. Đèn điện giúp chúng ta nhìn rõ chữ viết bằng mực.
D. Mực và đèn đều có màu đen.

6. Câu nào sau đây là câu cảm thán?

A. Bạn có khỏe không?
B. Trời hôm nay đẹp quá!
C. Tôi thích đọc sách.
D. Hãy đóng cửa sổ lại.

7. “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

A. Đi bộ đường dài rất tốt cho sức khỏe.
B. Càng đi nhiều càng tốn nhiều thời gian.
C. Đi nhiều nơi sẽ giúp mở mang kiến thức, hiểu biết.
D. Đi xa nhà sẽ nhớ nhà hơn.

8. Từ nào sau đây có thể kết hợp với cả hai từ “ăn” và “uống” để tạo thành cụm từ có nghĩa?

A. cơm
B. nước
C. thuốc
D. cháo

9. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

A. lung linh
B. xinh xắn
C. học hỏi
D. nhỏ nhẹ

10. Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

A. lười biếng
B. cần cù
C. nhút nhát
D. vội vàng

11. Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

A. trăng
B. trong
C. chong
D. treo

12. Chọn từ có tiếng “lực” không cùng nghĩa với các từ còn lại:

A. lực sĩ
B. lực lượng
C. năng lực
D. sức lực

13. Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

A. đùm bọc
B. ghét bỏ
C. kính trọng
D. trân trọng

14. Trong câu: “Dòng sông trôi lững lờ giữa cánh đồng.”, từ “lững lờ” là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ

15. Chọn từ viết sai chính tả trong cụm từ sau: “lãn lội, lãng mạn, lạnh lẽo, lan tỏa”

A. lãn lội
B. lãng mạn
C. lạnh lẽo
D. lan tỏa

16. Chọn từ gần nghĩa nhất với từ “bao la”:

A. nhỏ bé
B. mênh mông
C. chật hẹp
D. gần gũi

17. Trong câu: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc.”, từ nào là danh từ?

A. những
B. đỏ thắm
C. hoa hồng nhung
D. khoe sắc

18. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

A. Hôm nay trời mưa.
B. Bạn Lan rất chăm học.
C. Em trai tôi thích đá bóng và chị gái tôi thích vẽ tranh.
D. Quyển sách này rất thú vị.

19. Trong câu: “Chim hót véo von trên cành cây.”, bộ phận nào là chủ ngữ?

A. hót véo von
B. trên cành cây
C. chim
D. cành cây

20. Trong câu: “Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời.”, cụm từ “đỏ rực phía chân trời” là thành phần gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

21. Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, từ nào là tính từ?

A. những
B. quyển sách
C. rất
D. hay

22. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là trách nhiệm của mỗi học sinh.”

A. Yêu quý
B. Kính trọng
C. Quý mến
D. Tôn trọng

23. “Thương người như thể thương thân” có nghĩa là gì?

A. Phải biết yêu thương bản thân mình trước.
B. Phải biết yêu thương tất cả mọi người.
C. Phải biết yêu thương người khác như yêu thương chính bản thân mình.
D. Phải biết thương yêu những người thân trong gia đình.

24. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống: “... đến muộn còn hơn ... không đến.”

A. Đi - Về
B. Đến - Đi
C. Sớm - Muộn
D. Muộn - Sớm

25. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. sử lý
B. xử lí
C. sử lí
D. xử lý

26. Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

A. Phải biết tiết kiệm khi ăn uống.
B. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
C. Phải chăm sóc cây cối để có quả ăn.
D. Phải ăn nhiều hoa quả để khỏe mạnh.

27. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?

A. Sáng nay tôi đi học, nhưng quên mang sách.
B. Sáng nay, tôi đi học nhưng quên mang sách.
C. Sáng nay tôi, đi học nhưng quên mang sách.
D. Sáng nay tôi đi học nhưng, quên mang sách.

28. Trong câu: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” là thành phần gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

29. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

A. bàn ghế
B. quốc gia
C. nhà cửa
D. ăn uống

30. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

A. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững giữa làng.
B. Mặt trăng tròn vành vạnh trên bầu trời.
C. Ông mặt trời thức dậy mỗi sáng.
D. Ngọn núi cao chót vót.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

1. Trong câu: “Vì trời mưa to, nên đường phố ngập lụt.”, quan hệ giữa hai vế câu là quan hệ gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

2. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

3. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép chính phụ?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

4. Chọn câu có sử dụng phép so sánh:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

5. “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

6. Câu nào sau đây là câu cảm thán?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

7. “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

8. Từ nào sau đây có thể kết hợp với cả hai từ “ăn” và “uống” để tạo thành cụm từ có nghĩa?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

9. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

10. Chọn từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

11. Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

12. Chọn từ có tiếng “lực” không cùng nghĩa với các từ còn lại:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

13. Tìm từ trái nghĩa với từ “yêu thương”:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

14. Trong câu: “Dòng sông trôi lững lờ giữa cánh đồng.”, từ “lững lờ” là loại từ gì?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

15. Chọn từ viết sai chính tả trong cụm từ sau: “lãn lội, lãng mạn, lạnh lẽo, lan tỏa”

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

16. Chọn từ gần nghĩa nhất với từ “bao la”:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

17. Trong câu: “Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc.”, từ nào là danh từ?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

18. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

19. Trong câu: “Chim hót véo von trên cành cây.”, bộ phận nào là chủ ngữ?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

20. Trong câu: “Mặt trời mọc đỏ rực phía chân trời.”, cụm từ “đỏ rực phía chân trời” là thành phần gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

21. Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, từ nào là tính từ?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

22. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... thầy cô giáo là trách nhiệm của mỗi học sinh.”

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

23. “Thương người như thể thương thân” có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

24. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống: “... đến muộn còn hơn ... không đến.”

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

25. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

26. Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

27. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu phẩy?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

28. Trong câu: “Để đạt kết quả tốt trong học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ.”, cụm từ “để đạt kết quả tốt trong học tập” là thành phần gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

29. Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 1

30. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?