1. Động từ `faire` (làm) thường được dùng trong các thành ngữ liên quan đến:
A. Ăn uống
B. Thời tiết và hoạt động
C. Di chuyển
D. Cảm xúc
2. Trong tiếng Pháp, từ nào sau đây là mạo từ xác định số ít, giống đực?
3. Chọn dạng đúng của tính từ sở hữu để hoàn thành câu: `C`est ... livre.` (nói về `moi`)
A. ton
B. son
C. mon
D. votre
4. Ý nghĩa của thành ngữ `poser un lapin à quelqu`un` là gì?
A. Tặng quà cho ai đó
B. Hẹn hò với ai đó
C. Cho ai đó leo cây (không đến cuộc hẹn)
D. Giúp đỡ ai đó
5. Chọn đại từ nhân xưng đúng để hoàn thành câu: `... suis étudiant.`
A. Tu
B. Il
C. Je
D. Nous
6. Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu: `J`habite ... Paris.`
7. Chọn từ đồng nghĩa với `content` (vui vẻ, hài lòng):
A. triste
B. fâché
C. heureux
D. ennuyé
8. Trong câu `Il mange une pomme.`, `une pomme` đóng vai trò là:
A. Chủ ngữ
B. Động từ
C. Bổ ngữ trực tiếp
D. Bổ ngữ gián tiếp
9. Số `20` trong tiếng Pháp được viết là:
A. dix
B. vingt
C. trente
D. quarante
10. Tính từ `grand` (lớn) khi chuyển sang giống cái số ít có dạng là:
A. grands
B. grande
C. grandes
D. grand
11. Cụm từ `s`il vous plaît` có nghĩa là:
A. Xin chào
B. Cảm ơn
C. Xin vui lòng
D. Không có gì
12. Khi nào chúng ta sử dụng `du`, `de la`, `de l``, `des` trong tiếng Pháp?
A. Mạo từ xác định
B. Mạo từ không xác định
C. Mạo từ bộ phận
D. Tính từ sở hữu
13. Từ nào sau đây KHÔNG phải là một màu sắc trong tiếng Pháp?
A. rouge
B. vert
C. table
D. bleu
14. Chọn cách chia động từ `aller` (đi) đúng ở ngôi `vous` thì hiện tại đơn:
A. vais
B. vas
C. va
D. allez
15. Trong cụm từ `les livres`, `les` là:
A. Mạo từ không xác định
B. Mạo từ xác định số nhiều
C. Tính từ sở hữu
D. Đại từ chỉ định
16. Chọn câu hỏi đúng về thời gian:
A. Où est-ce ?
B. Quand est-ce ?
C. Qui est-ce ?
D. Comment est-ce ?
17. Động từ `être` (thì, là, ở) được chia ở ngôi thứ ba số ít (il/elle/on) trong thì hiện tại đơn (présent) là:
A. suis
B. es
C. est
D. sommes
18. Sự khác biệt chính giữa `c`est` và `il est` là gì khi giới thiệu?
A. `c`est` dùng cho tính từ, `il est` dùng cho danh từ
B. `c`est` dùng chung chung, `il est` dùng cụ thể
C. `c`est` dùng với danh từ, `il est` dùng với tính từ
D. Không có sự khác biệt, chúng có thể thay thế nhau
19. Trong tiếng Pháp, `la France` là giống:
A. Giống đực
B. Giống cái
C. Giống trung
D. Không có giống
20. Chọn từ trái nghĩa với `facile` (dễ dàng):
A. simple
B. difficile
C. rapide
D. lent
21. Trong tiếng Pháp, `bonjour` có nghĩa là:
A. Chào buổi tối
B. Chào buổi sáng/Chào buổi chiều
C. Tạm biệt
D. Chúc ngủ ngon
22. Thì `passé composé` (quá khứ ghép) được cấu tạo bằng cách sử dụng trợ động từ `avoir` hoặc `être` chia ở thì hiện tại đơn và:
A. Động từ nguyên thể
B. Quá khứ phân từ (participe passé)
C. Hiện tại phân từ (participe présent)
D. Tương lai đơn (futur simple)
23. Cấu trúc `ne...pas` trong tiếng Pháp dùng để:
A. Khẳng định
B. Phủ định
C. Nghi vấn
D. Cảm thán
24. Khi nào cần sử dụng `lequel`, `laquelle`, `lesquels`, `lesquelles`?
A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ sở hữu
C. Đại từ quan hệ
D. Đại từ chỉ định
25. Trong câu hỏi `Où vas-tu ?`, `Où` là từ để hỏi về:
A. Thời gian
B. Địa điểm
C. Cách thức
D. Lý do
26. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: `... vous appelez-vous ?`
A. Qui
B. Que
C. Quel
D. Comment
27. Từ `merci` trong tiếng Pháp có nghĩa là:
A. Xin chào
B. Xin lỗi
C. Cảm ơn
D. Không có gì
28. Trong tiếng Pháp, thứ tự từ thông thường trong câu khẳng định là:
A. Bổ ngữ - Động từ - Chủ ngữ
B. Động từ - Chủ ngữ - Bổ ngữ
C. Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ
D. Bổ ngữ - Chủ ngữ - Động từ
29. Thì tương lai gần (futur proche) được cấu tạo bằng cách sử dụng động từ `aller` chia ở thì hiện tại đơn và:
A. Quá khứ phân từ
B. Hiện tại phân từ
C. Động từ nguyên thể
D. Danh động từ
30. Điểm khác biệt ngữ pháp chính giữa tiếng Pháp và tiếng Việt là gì?
A. Cả hai đều là ngôn ngữ đơn lập
B. Tiếng Pháp có hệ thống giống và số của danh từ, tiếng Việt thì không
C. Tiếng Việt có chia động từ theo ngôi và thì, tiếng Pháp thì không
D. Thứ tự từ trong câu của cả hai ngôn ngữ đều rất linh hoạt