Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1 – Đề 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Suy tim 1

1. Biện pháp điều trị nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích giảm tử vong ở bệnh nhân suy tim mạn tính?

A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
B. Thuốc chẹn beta
C. Thuốc kháng aldosterone (MRA)
D. Thuốc lợi tiểu thiazide

2. Trong suy tim, cơ chế `tái cấu trúc thất trái` (ventricular remodeling) đề cập đến quá trình nào?

A. Phục hồi chức năng co bóp của cơ tim
B. Thay đổi cấu trúc và hình dạng thất trái theo hướng bất lợi, làm nặng thêm suy tim
C. Tăng cường tưới máu cơ tim
D. Giảm áp lực đổ đầy thất trái

3. Khi nào bệnh nhân suy tim cần được xem xét cấy máy phá rung tự động (ICD)?

A. Khi bệnh nhân có triệu chứng phù ngoại biên
B. Khi bệnh nhân có phân suất tống máu thất trái rất thấp (EF ≤ 35%) và có nguy cơ cao rối loạn nhịp thất
C. Khi bệnh nhân khó thở khi gắng sức nhẹ
D. Khi bệnh nhân có huyết áp thấp

4. Nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim tâm thu là:

A. Bệnh cơ tim phì đại
B. Bệnh van tim hẹp van động mạch chủ
C. Nhồi máu cơ tim
D. Viêm màng ngoài tim co thắt

5. Trong điều trị suy tim, khi nào thì việc sử dụng thuốc chẹn beta CẦN THẬN TRỌNG hoặc chống chỉ định?

A. Khi bệnh nhân có huyết áp cao
B. Khi bệnh nhân có nhịp tim chậm hoặc block nhĩ thất
C. Khi bệnh nhân có triệu chứng phù
D. Khi bệnh nhân có tiền sử hen phế quản

6. Triệu chứng nào sau đây gợi ý suy tim phải nhiều hơn suy tim trái?

A. Khó thở khi nằm
B. Ho ra máu
C. Phù mắt cá chân và cẳng chân
D. Đánh trống ngực

7. Thuốc lợi tiểu quai (ví dụ: furosemide) thường được sử dụng trong suy tim cấp vì tác dụng chính nào?

A. Giảm sức cản ngoại biên nhanh chóng
B. Tăng co bóp cơ tim mạnh mẽ
C. Lợi tiểu mạnh, giảm nhanh tình trạng quá tải thể tích
D. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone tức thì

8. Triệu chứng cơ năng điển hình của suy tim trái KHÔNG phải là:

A. Khó thở khi gắng sức
B. Khó thở kịch phát về đêm
C. Phù ngoại biên
D. Ho khan

9. Trong suy tim tâm trương, vấn đề chính của tim là gì?

A. Giảm khả năng co bóp
B. Giảm khả năng giãn nở và đổ đầy
C. Hở van tim
D. Tăng thể tích buồng tim

10. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG trực tiếp giúp chẩn đoán suy tim?

A. Điện tâm đồ (ECG)
B. Siêu âm tim (Echocardiography)
C. X-quang tim phổi
D. Công thức máu

11. Trong suy tim, `kháng insulin` (insulin resistance) có thể góp phần làm nặng bệnh thông qua cơ chế nào?

A. Làm tăng co bóp cơ tim quá mức
B. Gây giãn mạch máu và hạ huyết áp
C. Gây rối loạn chức năng nội mạc mạch máu và tăng viêm
D. Làm giảm nhịp tim quá mức

12. Mục tiêu của chế độ ăn hạn chế muối ở bệnh nhân suy tim là gì?

A. Tăng cảm giác ngon miệng
B. Giảm giữ nước và giảm triệu chứng phù
C. Tăng huyết áp
D. Cung cấp thêm natri cho cơ thể

13. Trong quản lý suy tim mạn tính, việc theo dõi cân nặng hàng ngày có ý nghĩa gì?

A. Đánh giá hiệu quả của thuốc lợi tiểu và phát hiện sớm tình trạng giữ nước
B. Theo dõi dinh dưỡng của bệnh nhân
C. Đánh giá chức năng thận
D. Kiểm tra sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân

14. Yếu tố nguy cơ chính gây suy tim KHÔNG bao gồm:

A. Tăng huyết áp
B. Đái tháo đường
C. Thiếu máu cơ tim cục bộ
D. Viêm khớp dạng thấp

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng tiền tải trong suy tim?

A. Tăng thể tích tuần hoàn
B. Hở van hai lá
C. Hẹp van động mạch chủ
D. Suy thận

16. Thuốc lợi tiểu thiazide được sử dụng trong điều trị suy tim với mục đích chính nào?

A. Giảm sức cản ngoại biên
B. Tăng co bóp cơ tim
C. Giảm tiền tải
D. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone

17. Thuốc chẹn beta được sử dụng trong suy tim mạn tính với mục đích nào?

A. Tăng co bóp cơ tim
B. Giảm nhịp tim và giảm gánh nặng cho tim
C. Tăng huyết áp
D. Gây co mạch

18. Trong suy tim, `hậu tải` (afterload) đề cập đến yếu tố nào?

A. Thể tích máu đổ về tim trước khi co bóp
B. Sức cản mà tim phải thắng để tống máu vào động mạch
C. Sức co bóp của cơ tim
D. Nhịp tim

19. Đâu là một mục tiêu điều trị quan trọng trong suy tim mạn tính?

A. Nâng cao huyết áp
B. Giảm triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
C. Tăng nhịp tim
D. Gây phù ngoại biên để giảm quá tải thể tích

20. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tâm thu thất trái trong siêu âm tim?

A. EF (Phân suất tống máu)
B. E/A ratio
C. Áp lực động mạch phổi trung bình
D. Thể tích nhát bóp

21. Biến chứng nguy hiểm nhất của suy tim có thể dẫn đến tử vong đột ngột là:

A. Phù phổi cấp
B. Rối loạn nhịp tim đe dọa tính mạng (ví dụ: rung thất)
C. Suy thận
D. Tràn dịch màng tim

22. Biện pháp KHÔNG dùng để điều trị suy tim cấp là:

A. Thở oxy
B. Truyền dịch
C. Thuốc lợi tiểu tĩnh mạch
D. Thuốc tăng co bóp cơ tim (inotropes)

23. Bệnh nhân suy tim được khuyến cáo nên hạn chế lượng dịch uống hàng ngày. Mục đích chính của việc này là gì?

A. Giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu
B. Giảm gánh nặng cho tim và giảm nguy cơ ứ huyết
C. Ngăn ngừa tăng huyết áp
D. Cải thiện chức năng thận

24. Cơ chế bù trừ nào của cơ thể KHÔNG góp phần làm nặng thêm tình trạng suy tim về lâu dài?

A. Tăng hoạt hệ thần kinh giao cảm
B. Hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS) được kích hoạt
C. Phì đại thất trái
D. Tăng cung lượng tim khi nghỉ ngơi

25. Loại thuốc nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy cho tất cả bệnh nhân suy tim mạn tính có phân suất tống máu giảm?

A. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB)
B. Thuốc chẹn beta
C. Thuốc kháng aldosterone (MRA)
D. Thuốc tăng co bóp cơ tim (Digoxin)

26. Xét nghiệm BNP (B-type natriuretic peptide) hoặc NT-proBNP được sử dụng trong chẩn đoán suy tim với mục đích chính nào?

A. Đánh giá chức năng van tim
B. Đánh giá chức năng tâm thu thất trái
C. Loại trừ hoặc xác định suy tim ở bệnh nhân khó thở
D. Đánh giá mức độ phì đại thất trái

27. Trong điều trị suy tim, thuốc ức chế men chuyển (ACEI) có tác dụng chính nào sau đây?

A. Tăng sức co bóp cơ tim
B. Giãn mạch máu, giảm hậu tải
C. Chậm nhịp tim
D. Tăng đào thải natri và nước

28. Trong phân loại suy tim theo NYHA, bệnh nhân suy tim độ II được mô tả như thế nào?

A. Không hạn chế hoạt động thể lực. Hoạt động thể lực thông thường không gây mệt mỏi, khó thở hoặc đánh trống ngực.
B. Hạn chế nhẹ hoạt động thể lực. Khó chịu khi hoạt động thể lực thông thường.
C. Hạn chế nhiều hoạt động thể lực. Dễ mệt mỏi ngay cả khi hoạt động thể lực nhẹ.
D. Triệu chứng suy tim xảy ra ngay cả khi nghỉ ngơi.

29. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp không dùng thuốc trong điều trị suy tim mạn tính?

A. Tập thể dục phục hồi chức năng tim
B. Chế độ ăn hạn chế muối
C. Tiêm phòng cúm và phế cầu
D. Sử dụng thuốc lợi tiểu

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thường gặp gây suy tim phải?

A. Suy tim trái tiến triển
B. Bệnh phổi mạn tính (COPD)
C. Tăng huyết áp hệ thống
D. Thuyên tắc phổi

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

1. Biện pháp điều trị nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích giảm tử vong ở bệnh nhân suy tim mạn tính?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

2. Trong suy tim, cơ chế 'tái cấu trúc thất trái' (ventricular remodeling) đề cập đến quá trình nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

3. Khi nào bệnh nhân suy tim cần được xem xét cấy máy phá rung tự động (ICD)?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

4. Nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim tâm thu là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

5. Trong điều trị suy tim, khi nào thì việc sử dụng thuốc chẹn beta CẦN THẬN TRỌNG hoặc chống chỉ định?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

6. Triệu chứng nào sau đây gợi ý suy tim phải nhiều hơn suy tim trái?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

7. Thuốc lợi tiểu quai (ví dụ: furosemide) thường được sử dụng trong suy tim cấp vì tác dụng chính nào?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

8. Triệu chứng cơ năng điển hình của suy tim trái KHÔNG phải là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

9. Trong suy tim tâm trương, vấn đề chính của tim là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

10. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG trực tiếp giúp chẩn đoán suy tim?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

11. Trong suy tim, 'kháng insulin' (insulin resistance) có thể góp phần làm nặng bệnh thông qua cơ chế nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

12. Mục tiêu của chế độ ăn hạn chế muối ở bệnh nhân suy tim là gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

13. Trong quản lý suy tim mạn tính, việc theo dõi cân nặng hàng ngày có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

14. Yếu tố nguy cơ chính gây suy tim KHÔNG bao gồm:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng tiền tải trong suy tim?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

16. Thuốc lợi tiểu thiazide được sử dụng trong điều trị suy tim với mục đích chính nào?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

17. Thuốc chẹn beta được sử dụng trong suy tim mạn tính với mục đích nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

18. Trong suy tim, 'hậu tải' (afterload) đề cập đến yếu tố nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

19. Đâu là một mục tiêu điều trị quan trọng trong suy tim mạn tính?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

20. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tâm thu thất trái trong siêu âm tim?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

21. Biến chứng nguy hiểm nhất của suy tim có thể dẫn đến tử vong đột ngột là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

22. Biện pháp KHÔNG dùng để điều trị suy tim cấp là:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

23. Bệnh nhân suy tim được khuyến cáo nên hạn chế lượng dịch uống hàng ngày. Mục đích chính của việc này là gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

24. Cơ chế bù trừ nào của cơ thể KHÔNG góp phần làm nặng thêm tình trạng suy tim về lâu dài?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

25. Loại thuốc nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy cho tất cả bệnh nhân suy tim mạn tính có phân suất tống máu giảm?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

26. Xét nghiệm BNP (B-type natriuretic peptide) hoặc NT-proBNP được sử dụng trong chẩn đoán suy tim với mục đích chính nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

27. Trong điều trị suy tim, thuốc ức chế men chuyển (ACEI) có tác dụng chính nào sau đây?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

28. Trong phân loại suy tim theo NYHA, bệnh nhân suy tim độ II được mô tả như thế nào?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

29. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp không dùng thuốc trong điều trị suy tim mạn tính?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Suy tim 1

Tags: Bộ đề 3

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thường gặp gây suy tim phải?