1. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có vai trò phân tích ánh sáng thành các thành phần đơn sắc?
A. Ống chuẩn trực
B. Hệ tán sắc (lăng kính hoặc cách tử)
C. Buồng tối
D. Ống ngắm
2. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không dựa trên hiện tượng phản xạ ánh sáng?
A. Gương phẳng
B. Kính tiềm vọng
C. Cáp quang
D. Thấu kính hội tụ
3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào sau đây? (λ: bước sóng ánh sáng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)
A. i = λa/D
B. i = λD/a
C. i = aD/λ
D. i = Daλ
4. Một người cận thị cần đeo kính có loại thấu kính nào để nhìn rõ vật ở xa?
A. Thấu kính hội tụ
B. Thấu kính phân kỳ
C. Gương cầu lõm
D. Gương cầu lồi
5. Hiện tượng quang điện là hiện tượng:
A. Ánh sáng bị phản xạ khi chiếu vào kim loại
B. Ánh sáng bị khúc xạ khi chiếu vào kim loại
C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào nó
D. Kim loại phát sáng khi bị nung nóng
6. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng quang điện
7. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường A sang môi trường B. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường A lớn hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường B. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất của môi trường A lớn hơn môi trường B
B. Chiết suất của môi trường B lớn hơn môi trường A
C. Chiết suất của môi trường A và B bằng nhau
D. Không thể so sánh chiết suất của môi trường A và B
8. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ các tia sáng song song tại một điểm
B. Phân kỳ các tia sáng song song
C. Luôn tạo ra ảnh thật
D. Luôn tạo ra ảnh lớn hơn vật
9. Kính lúp là một ứng dụng của:
A. Gương cầu lõm
B. Thấu kính phân kỳ
C. Thấu kính hội tụ
D. Gương cầu lồi
10. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. Chế tạo kính lúp
B. Chế tạo máy ảnh
C. Chế tạo cáp quang
D. Chế tạo kính hiển vi
11. Góc giới hạn phản xạ toàn phần phụ thuộc vào:
A. Góc tới của ánh sáng
B. Cường độ ánh sáng
C. Chiết suất tương đối giữa hai môi trường
D. Bước sóng ánh sáng
12. Khi nhìn một vật màu đỏ, vật đó hấp thụ và phản xạ ánh sáng như thế nào?
A. Hấp thụ tất cả các màu sắc và phản xạ màu đỏ
B. Hấp thụ màu đỏ và phản xạ tất cả các màu sắc khác
C. Phản xạ tất cả các màu sắc và hấp thụ màu đỏ
D. Phản xạ màu đỏ và hấp thụ các màu sắc khác
13. Trong mắt người, bộ phận nào điều chỉnh độ cong để thay đổi tiêu cự của mắt?
A. Giác mạc
B. Thủy tinh thể
C. Võng mạc
D. Mống mắt
14. Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi ánh sáng trắng đi qua lăng kính là do:
A. Lăng kính hấp thụ các màu sắc khác nhau của ánh sáng
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
C. Ánh sáng trắng bị phản xạ toàn phần trong lăng kính
D. Lăng kính gây nhiễu xạ ánh sáng
15. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có giá trị:
A. Luôn nhỏ hơn 1
B. Luôn lớn hơn hoặc bằng 1
C. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 tùy thuộc vào môi trường
D. Luôn bằng 1
16. Trong quang học, `tiêu điểm` của thấu kính hội tụ là:
A. Điểm mà tại đó các tia sáng song song sau khi đi qua thấu kính hội tụ tại đó
B. Điểm mà tại đó các tia sáng phân kỳ sau khi đi qua thấu kính hội tụ tại đó
C. Điểm mà tại đó các tia sáng song song trước khi đi qua thấu kính hội tụ tại đó
D. Điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính
17. Độ tụ của thấu kính được đo bằng đơn vị nào?
A. Mét (m)
B. Điểm ảnh (pixel)
C. Điôp (dp)
D. Lumen (lm)
18. Khi tăng tần số của ánh sáng đơn sắc, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Bước sóng
B. Năng lượng photon
C. Tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Chiết suất của môi trường vật chất
19. Trong các tia sáng sau, tia nào không bị lệch phương truyền khi đi qua lăng kính có góc chiết quang nhỏ?
A. Tia tới vuông góc với mặt bên thứ nhất của lăng kính
B. Tia tới song song với mặt đáy của lăng kính
C. Tia tới đi qua đỉnh của lăng kính
D. Tia tới trùng với trục chính của lăng kính
20. Trong quang phổ ánh sáng nhìn thấy, ánh sáng màu nào có bước sóng dài nhất?
A. Màu đỏ
B. Màu vàng
C. Màu xanh lá cây
D. Màu tím
21. Trong máy ảnh, bộ phận nào có vai trò như thấu kính mắt trong mắt người?
A. Ống kính (lens)
B. Màn trập (shutter)
C. Cảm biến ảnh (image sensor)
D. Khẩu độ (aperture)
22. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước, góc khúc xạ so với góc tới sẽ như thế nào?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
23. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng thể hiện rõ nhất khi:
A. Bước sóng ánh sáng nhỏ hơn nhiều so với kích thước vật cản
B. Bước sóng ánh sáng lớn hơn nhiều so với kích thước vật cản
C. Bước sóng ánh sáng xấp xỉ kích thước vật cản
D. Ánh sáng truyền trong môi trường chân không
24. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn thì:
A. Tốc độ ánh sáng giảm và bước sóng giảm
B. Tốc độ ánh sáng tăng và bước sóng tăng
C. Tốc độ ánh sáng giảm và bước sóng tăng
D. Tốc độ ánh sáng tăng và bước sóng giảm
25. Hiện tượng nào sau đây giải thích vì sao bầu trời có màu xanh vào ban ngày?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng
D. Tán xạ ánh sáng
26. Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có sự kết hợp của:
A. Hai sóng ánh sáng bất kỳ
B. Hai sóng ánh sáng kết hợp
C. Hai sóng ánh sáng có biên độ khác nhau
D. Hai sóng ánh sáng có tần số khác nhau
27. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn:
A. Lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật
C. Lớn hơn vật và ngược chiều với vật
D. Nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật
28. Gương cầu lõm có thể tạo ra loại ảnh nào?
A. Chỉ ảnh ảo
B. Chỉ ảnh thật
C. Cả ảnh thật và ảnh ảo
D. Không tạo ra ảnh
29. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường là:
A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn
B. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn
C. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn
D. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn
30. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. Có nhiều màu sắc khác nhau
B. Chỉ có một màu sắc nhất định và không bị tán sắc qua lăng kính
C. Luôn có màu trắng
D. Có thể bị tán sắc qua lăng kính