Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học – Đề 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quang học

1. Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước, góc tới là 60 độ và chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc xạ là bao nhiêu? (sin 60° = √3/2)

A. arcsin(√3/3)
B. arcsin(3√3/8)
C. arcsin(√3/2)
D. arcsin(2√3/3)

2. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm phân kì chùm tia sáng song song.
B. Có phần rìa dày hơn phần trung tâm.
C. Có tiêu cự âm.
D. Hội tụ chùm tia sáng song song tại một điểm.

3. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng xảy ra rõ nét nhất khi:

A. Bước sóng ánh sáng lớn hơn nhiều so với kích thước vật cản.
B. Bước sóng ánh sáng nhỏ hơn nhiều so với kích thước vật cản.
C. Bước sóng ánh sáng xấp xỉ kích thước vật cản.
D. Không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng và kích thước vật cản.

4. Kính lúp là ứng dụng của loại thấu kính nào?

A. Thấu kính phân kì.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Gương cầu lồi.
D. Gương cầu lõm.

5. Điều gì quyết định màu sắc của ánh sáng?

A. Biên độ sóng ánh sáng.
B. Tần số (hoặc bước sóng) ánh sáng.
C. Vận tốc truyền ánh sáng.
D. Năng lượng của photon ánh sáng.

6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng ánh sáng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)

A. i = λa/D
B. i = λD/a
C. i = Da/λ
D. i = aDλ

7. Trong các loại tia sau, tia nào có bước sóng ngắn nhất?

A. Tia hồng ngoại.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.

8. Trong môi trường nào ánh sáng truyền đi với vận tốc lớn nhất?

A. Nước.
B. Thủy tinh.
C. Không khí.
D. Chân không.

9. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng cho thấy ánh sáng có bản chất:

A. Hạt.
B. Sóng.
C. Vừa sóng vừa hạt.
D. Không phải sóng, cũng không phải hạt.

10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia laser?

A. Tính đơn sắc cao.
B. Tính định hướng cao.
C. Tính kết hợp cao.
D. Tính phân kì mạnh.

11. Trong sơ đồ mắt người, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính hội tụ chính?

A. Màng lưới (võng mạc).
B. Thủy tinh thể.
C. Giác mạc.
D. Con ngươi.

12. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên hiện tượng phản xạ ánh sáng?

A. Gương soi.
B. Kính tiềm vọng.
C. Cáp quang.
D. Máy ảnh.

13. Hiện tượng phân cực ánh sáng chứng tỏ điều gì về bản chất của ánh sáng?

A. Ánh sáng là sóng dọc.
B. Ánh sáng là sóng ngang.
C. Ánh sáng có tính chất hạt.
D. Ánh sáng vừa là sóng vừa là hạt.

14. Một vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:

A. Ảnh ảo, lớn hơn vật, cách thấu kính 20cm.
B. Ảnh thật, bằng vật, cách thấu kính 20cm.
C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cách thấu kính 20cm.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, cách thấu kính 10cm.

15. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là:

A. Tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. Tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong chân không và vận tốc ánh sáng trong môi trường đó.
C. Tích của vận tốc ánh sáng trong chân không và vận tốc ánh sáng trong môi trường đó.
D. Hiệu giữa vận tốc ánh sáng trong chân không và vận tốc ánh sáng trong môi trường đó.

16. Trong quang phổ ánh sáng nhìn thấy, ánh sáng màu nào có bước sóng dài nhất?

A. Màu tím.
B. Màu lam.
C. Màu vàng.
D. Màu đỏ.

17. Gương cầu lõm có thể tạo ra loại ảnh nào cho vật thật?

A. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật hoặc ảnh ảo, tùy thuộc vào vị trí của vật.
D. Chỉ tạo ra ảnh ảo, không tạo ra ảnh thật.

18. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có đặc điểm nào?

A. Tập hợp của nhiều màu sắc khác nhau.
B. Chỉ có một màu duy nhất và một bước sóng xác định.
C. Có thể bị tán sắc qua lăng kính.
D. Không thể giao thoa.

19. Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là:

A. Mét (m).
B. Diop (dp).
C. Rad (rad).
D. Lux (lx).

20. Một người cận thị cần đeo kính gì để nhìn rõ vật ở xa?

A. Kính hội tụ.
B. Kính phân kì.
C. Kính hai tròng.
D. Không cần đeo kính.

21. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc?

A. Ống chuẩn trực.
B. Hệ thống lăng kính hoặc cách tử.
C. Buồng tối.
D. Kính thiên văn.

22. Hiện tượng cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa trên hiện tượng quang học nào?

A. Phản xạ ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Cả phản xạ, khúc xạ và tán sắc ánh sáng.

23. Một người nhìn thấy một vật màu đỏ khi vật đó:

A. Hấp thụ tất cả các ánh sáng màu khác trừ màu đỏ.
B. Phát ra ánh sáng màu đỏ.
C. Phản xạ ánh sáng màu đỏ và hấp thụ các ánh sáng màu khác.
D. Truyền qua ánh sáng màu đỏ.

24. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn, điều gì xảy ra với vận tốc và bước sóng của ánh sáng?

A. Vận tốc và bước sóng đều tăng.
B. Vận tốc và bước sóng đều giảm.
C. Vận tốc tăng, bước sóng giảm.
D. Vận tốc giảm, bước sóng tăng.

25. Khi tăng tần số của ánh sáng đơn sắc, điều gì xảy ra với năng lượng photon ánh sáng?

A. Năng lượng photon không đổi.
B. Năng lượng photon giảm.
C. Năng lượng photon tăng.
D. Năng lượng photon có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào môi trường.

26. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:

A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

27. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

28. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ phụ thuộc vào:

A. Chỉ góc tới.
B. Chỉ chiết suất của môi trường tới.
C. Cả góc tới và chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ.
D. Không phụ thuộc vào góc tới.

29. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự tán sắc ánh sáng?

A. Cầu vồng sau mưa.
B. Sự xuất hiện màu sắc trên bong bóng xà phòng.
C. Sự hình thành ảnh trên phim chụp ảnh.
D. Sự phân tích ánh sáng trắng qua lăng kính.

30. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A. Chế tạo gương phẳng.
B. Chế tạo kính lúp.
C. Chế tạo cáp quang.
D. Chế tạo thấu kính hội tụ.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

1. Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước, góc tới là 60 độ và chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc xạ là bao nhiêu? (sin 60° = √3/2)

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

2. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

3. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng xảy ra rõ nét nhất khi:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

4. Kính lúp là ứng dụng của loại thấu kính nào?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

5. Điều gì quyết định màu sắc của ánh sáng?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng ánh sáng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

7. Trong các loại tia sau, tia nào có bước sóng ngắn nhất?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

8. Trong môi trường nào ánh sáng truyền đi với vận tốc lớn nhất?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

9. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng cho thấy ánh sáng có bản chất:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia laser?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

11. Trong sơ đồ mắt người, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính hội tụ chính?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

12. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên hiện tượng phản xạ ánh sáng?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

13. Hiện tượng phân cực ánh sáng chứng tỏ điều gì về bản chất của ánh sáng?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

14. Một vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

15. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

16. Trong quang phổ ánh sáng nhìn thấy, ánh sáng màu nào có bước sóng dài nhất?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

17. Gương cầu lõm có thể tạo ra loại ảnh nào cho vật thật?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

18. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có đặc điểm nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

19. Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

20. Một người cận thị cần đeo kính gì để nhìn rõ vật ở xa?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

21. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

22. Hiện tượng cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa trên hiện tượng quang học nào?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

23. Một người nhìn thấy một vật màu đỏ khi vật đó:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

24. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn, điều gì xảy ra với vận tốc và bước sóng của ánh sáng?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

25. Khi tăng tần số của ánh sáng đơn sắc, điều gì xảy ra với năng lượng photon ánh sáng?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

26. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

27. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy ánh sáng có tính chất sóng?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

28. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ phụ thuộc vào:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

29. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự tán sắc ánh sáng?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quang học

Tags: Bộ đề 2

30. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là: