Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động – Đề 8

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quan hệ lao động

1. Trong bối cảnh tự động hóa và công nghệ phát triển, thách thức lớn nhất đối với quan hệ lao động là gì?

A. Sự gia tăng quyền lực của người lao động.
B. Nguy cơ mất việc làm do máy móc thay thế con người.
C. Giảm thiểu vai trò của tổ chức công đoàn.
D. Sự suy giảm năng suất lao động.

2. Cơ quan nào có vai trò quản lý nhà nước về quan hệ lao động ở cấp trung ương?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

3. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc về tổ chức công đoàn theo pháp luật Việt Nam?

A. Quyền đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên công đoàn và người lao động.
B. Quyền tham gia xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và việc làm.
C. Quyền quyết định mức lương tối thiểu vùng.
D. Quyền tổ chức và lãnh đạo đình công.

4. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung cơ bản của hợp đồng lao động?

A. Công việc và địa điểm làm việc.
B. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
C. Mức lương, hình thức trả lương.
D. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp.

5. Loại hình quan hệ lao động nào dựa trên hợp đồng dịch vụ, không phát sinh quan hệ làm công?

A. Quan hệ lao động chính thức.
B. Quan hệ lao động không chính thức.
C. Quan hệ hợp đồng lao động.
D. Quan hệ hợp đồng dân sự (thuê khoán, dịch vụ).

6. Mục tiêu chính của thương lượng tập thể trong quan hệ lao động là gì?

A. Tăng cường lợi nhuận cho doanh nghiệp.
B. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân.
C. Thiết lập các điều khoản và điều kiện làm việc thông qua thỏa ước lao động tập thể.
D. Đảm bảo người lao động tuân thủ nội quy lao động.

7. Giải pháp nào sau đây KHÔNG góp phần xây dựng quan hệ lao động hài hòa?

A. Tăng cường đối thoại và thương lượng.
B. Nâng cao trình độ hiểu biết pháp luật lao động cho cả hai bên.
C. Áp đặt ý chí của người sử dụng lao động lên người lao động.
D. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tôn trọng quyền lợi người lao động.

8. Đâu là mục đích chính của việc thành lập công đoàn trong doanh nghiệp?

A. Tăng cường quyền lực của người sử dụng lao động.
B. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
C. Giảm thiểu chi phí tiền lương cho doanh nghiệp.
D. Kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

9. Loại thỏa ước lao động tập thể nào áp dụng cho toàn bộ doanh nghiệp?

A. Thỏa ước lao động tập thể ngành
B. Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
C. Thỏa ước lao động tập thể nhóm
D. Thỏa ước lao động tập thể bộ phận

10. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?

A. Người lao động nữ mang thai.
B. Người lao động bị ốm đau phải nghỉ việc dưới 3 tháng.
C. Người lao động tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng từ 05 ngày làm việc liên tục trở lên.
D. Người lao động tham gia hoạt động công đoàn.

11. Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG thuộc về người lao động trong quan hệ lao động?

A. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
B. Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động.
D. Bồi thường thiệt hại cho người sử dụng lao động theo quy định của pháp luật.

12. Đâu là hình thức giải quyết tranh chấp lao động tập thể tại tòa án có tính chất?

A. Hòa giải
B. Trọng tài
C. Xét xử
D. Thương lượng

13. Chế độ nào sau đây KHÔNG phải là chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động?

A. Chế độ ốm đau.
B. Chế độ thai sản.
C. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
D. Chế độ bảo hiểm thất nghiệp tự nguyện.

14. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ luật Lao động?

A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
B. Người học nghề, tập nghề.
C. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.
D. Người giúp việc gia đình.

15. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ cao đẳng trở lên là bao lâu theo luật hiện hành?

A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. Không giới hạn

16. Hình thức kỷ luật lao động cao nhất mà người sử dụng lao động có thể áp dụng là gì?

A. Khiển trách bằng văn bản.
B. Kéo dài thời hạn nâng lương.
C. Sa thải.
D. Cảnh cáo trước toàn thể công ty.

17. Hình thức đình công nào là hợp pháp theo pháp luật lao động Việt Nam?

A. Đình công tự phát không theo quy trình.
B. Đình công do người lao động tự tổ chức mà không thông qua công đoàn.
C. Đình công để phản đối chính sách kinh tế của nhà nước.
D. Đình công được tổ chức bởi công đoàn sau khi hòa giải không thành.

18. Khái niệm `ba bên` trong quan hệ lao động thường đề cập đến những chủ thể nào?

A. Người lao động, người sử dụng lao động, tổ chức công đoàn.
B. Người lao động, người sử dụng lao động, cơ quan nhà nước.
C. Người lao động, tổ chức công đoàn, cơ quan nhà nước.
D. Người sử dụng lao động, tổ chức công đoàn, cơ quan nhà nước.

19. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của quan hệ lao động?

A. Nguyên tắc thiện chí, hợp tác
B. Nguyên tắc bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của các bên
C. Nguyên tắc can thiệp tối đa của nhà nước
D. Nguyên tắc dân chủ, công khai, minh bạch

20. Hành vi nào sau đây được xem là phân biệt đối xử trong lao động?

A. Từ chối tuyển dụng người không có kinh nghiệm làm việc.
B. Trả lương khác nhau dựa trên năng suất làm việc.
C. Từ chối tuyển dụng phụ nữ mang thai.
D. Sa thải nhân viên do vi phạm kỷ luật lao động.

21. Trách nhiệm nào sau đây thuộc về người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?

A. Tự ý thay đổi điều khoản hợp đồng lao động.
B. Đảm bảo điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh lao động.
C. Yêu cầu người lao động làm thêm giờ không giới hạn.
D. Chậm trả lương cho người lao động mà không có lý do chính đáng.

22. Hình thức trả lương nào mà tiền lương được trả theo thời gian làm việc thực tế, có tính đến trình độ và chức danh?

A. Lương thời gian.
B. Lương sản phẩm.
C. Lương khoán.
D. Lương hỗn hợp.

23. Quan hệ lao động được định nghĩa chính xác nhất là gì?

A. Tổng thể các quy định của pháp luật về lao động.
B. Mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động phát sinh trong quá trình làm việc.
C. Hoạt động thương lượng tập thể giữa công đoàn và người sử dụng lao động.
D. Chính sách của nhà nước nhằm bảo vệ quyền lợi của người lao động.

24. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ của tổ chức công đoàn?

A. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động cho người lao động.
B. Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao cho đoàn viên.
C. Tham gia quản lý doanh nghiệp thay cho người sử dụng lao động.
D. Đại diện cho tập thể người lao động thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bên chủ yếu trong quan hệ lao động?

A. Người lao động
B. Người sử dụng lao động
C. Tổ chức công đoàn
D. Khách hàng của doanh nghiệp

26. Khi nào thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực?

A. Ngay sau khi được ký kết bởi các bên.
B. Sau khi được cơ quan quản lý nhà nước về lao động phê duyệt.
C. Vào thời điểm do các bên thỏa thuận trong thỏa ước.
D. Sau khi được thông báo công khai cho toàn thể người lao động.

27. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân lần đầu?

A. Tòa án nhân dân cấp huyện.
B. Hội đồng hòa giải lao động cơ sở hoặc hòa giải viên lao động.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

28. Yếu tố nào sau đây có thể làm suy yếu quan hệ lao động hài hòa, ổn định?

A. Sự minh bạch trong chính sách nhân sự của doanh nghiệp.
B. Đối thoại thường xuyên giữa người lao động và người sử dụng lao động.
C. Vi phạm pháp luật lao động từ phía người sử dụng lao động.
D. Sự tham gia tích cực của công đoàn trong doanh nghiệp.

29. Điều gì KHÔNG phải là quyền của người lao động trong quan hệ lao động?

A. Quyền được trả lương đầy đủ và đúng hạn.
B. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật.
C. Quyền tham gia đình công theo quy định của pháp luật.
D. Quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn.

30. Đâu là một trong những biện pháp phòng ngừa tranh chấp lao động?

A. Tăng cường thanh tra, kiểm tra lao động.
B. Thúc đẩy đối thoại và thương lượng tại nơi làm việc.
C. Xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

1. Trong bối cảnh tự động hóa và công nghệ phát triển, thách thức lớn nhất đối với quan hệ lao động là gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

2. Cơ quan nào có vai trò quản lý nhà nước về quan hệ lao động ở cấp trung ương?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

3. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc về tổ chức công đoàn theo pháp luật Việt Nam?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

4. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung cơ bản của hợp đồng lao động?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

5. Loại hình quan hệ lao động nào dựa trên hợp đồng dịch vụ, không phát sinh quan hệ làm công?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

6. Mục tiêu chính của thương lượng tập thể trong quan hệ lao động là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

7. Giải pháp nào sau đây KHÔNG góp phần xây dựng quan hệ lao động hài hòa?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

8. Đâu là mục đích chính của việc thành lập công đoàn trong doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

9. Loại thỏa ước lao động tập thể nào áp dụng cho toàn bộ doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

10. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

11. Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG thuộc về người lao động trong quan hệ lao động?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

12. Đâu là hình thức giải quyết tranh chấp lao động tập thể tại tòa án có tính chất?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

13. Chế độ nào sau đây KHÔNG phải là chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

14. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ luật Lao động?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

15. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ cao đẳng trở lên là bao lâu theo luật hiện hành?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

16. Hình thức kỷ luật lao động cao nhất mà người sử dụng lao động có thể áp dụng là gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

17. Hình thức đình công nào là hợp pháp theo pháp luật lao động Việt Nam?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

18. Khái niệm 'ba bên' trong quan hệ lao động thường đề cập đến những chủ thể nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

19. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của quan hệ lao động?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

20. Hành vi nào sau đây được xem là phân biệt đối xử trong lao động?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

21. Trách nhiệm nào sau đây thuộc về người sử dụng lao động trong quan hệ lao động?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

22. Hình thức trả lương nào mà tiền lương được trả theo thời gian làm việc thực tế, có tính đến trình độ và chức danh?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

23. Quan hệ lao động được định nghĩa chính xác nhất là gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

24. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ của tổ chức công đoàn?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một bên chủ yếu trong quan hệ lao động?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

26. Khi nào thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

27. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân lần đầu?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

28. Yếu tố nào sau đây có thể làm suy yếu quan hệ lao động hài hòa, ổn định?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

29. Điều gì KHÔNG phải là quyền của người lao động trong quan hệ lao động?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Quan hệ lao động

Tags: Bộ đề 6

30. Đâu là một trong những biện pháp phòng ngừa tranh chấp lao động?