1. Tài khoản kế toán nào sau đây thường có số dư bên Nợ?
A. Doanh thu bán hàng
B. Nợ phải trả người bán
C. Tiền mặt
D. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Khoản nào sau đây làm tăng Vốn chủ sở hữu?
A. Trả cổ tức bằng tiền
B. Phát hành thêm cổ phiếu thu tiền
C. Ghi nhận chi phí tiền lương
D. Thanh toán khoản vay ngân hàng
3. Khoản mục nào sau đây được phân loại là Tài sản dài hạn?
A. Các khoản phải thu khách hàng (dự kiến thu trong 3 tháng)
B. Tiền gửi ngân hàng
C. Tài sản cố định hữu hình
D. Hàng tồn kho
4. Giao dịch nào sau đây làm giảm tổng tài sản và giảm tổng nợ phải trả?
A. Mua tài sản cố định bằng tiền mặt
B. Vay ngân hàng để trả nợ người bán
C. Thu tiền từ khách hàng
D. Thanh toán nợ người bán bằng tiền mặt
5. Phương trình kế toán cơ bản biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố nào?
A. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản + Chi phí = Nợ phải trả + Doanh thu + Vốn chủ sở hữu
D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ phải trả - Doanh thu
6. Tài khoản `Lợi nhuận giữ lại′ (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?
A. Tổng vốn góp của chủ sở hữu
B. Phần lợi nhuận đã tạo ra và giữ lại để tái đầu tư, sau khi trừ cổ tức
C. Tổng doanh thu trong kỳ
D. Tổng chi phí phát sinh trong kỳ
7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh điều gì?
A. Tình hình tài chính tại một thời điểm
B. Dòng tiền vào và ra trong kỳ
C. Kết quả hoạt động (Doanh thu, Chi phí, Lợi nhuận∕Lỗ) trong một kỳ
D. Sự thay đổi của vốn chủ sở hữu
8. Nguyên tắc nào yêu cầu kế toán phải ghi nhận các khoản dự phòng cho các khoản lỗ có thể xảy ra, nhưng chỉ ghi nhận lợi nhuận khi chắc chắn?
A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
9. Nguyên tắc nào yêu cầu các thông tin tài chính phải được trình bày một cách đầy đủ, trung thực và khách quan?
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc công khai
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc thận trọng
10. Khi một doanh nghiệp nhận được một khoản tiền ứng trước từ khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, giao dịch này ảnh hưởng đến các khoản mục nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Tăng Tài sản, Tăng Doanh thu
B. Tăng Tài sản, Tăng Nợ phải trả
C. Tăng Doanh thu, Tăng Nợ phải trả
D. Tăng Tài sản, Giảm Vốn chủ sở hữu
11. Khái niệm kế toán nào yêu cầu các sự kiện kinh tế được ghi nhận khi chúng xảy ra, không phải khi tiền được trao đổi?
A. Cơ sở tiền mặt
B. Cơ sở dồn tích
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc trọng yếu
12. Nếu tổng Tài sản là 1.000.000 VNĐ và tổng Nợ phải trả là 400.000 VNĐ, thì Vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
A. 600.000 VNĐ
B. 1.400.000 VNĐ
C. 400.000 VNĐ
D. Không xác định được
13. Khi doanh nghiệp ứng tiền cho nhân viên tạm ứng chi phí công tác, giao dịch này ảnh hưởng thế nào đến Bảng cân đối kế toán?
A. Tăng Nợ phải trả, Giảm Tài sản
B. Tăng Tài sản, Tăng Nợ phải trả
C. Giảm Tài sản, Tăng Tài sản khác (Khoản phải thu nhân viên)
D. Tăng Chi phí, Giảm Tài sản
14. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu ghi nhận doanh thu khi nó được thực hiện và chi phí khi nó phát sinh, bất kể thời điểm thu tiền hay chi tiền?
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc thận trọng
15. Chu trình kế toán bắt đầu bằng việc ghi nhận các giao dịch vào đâu?
A. Sổ cái
B. Sổ nhật ký chung
C. Bảng cân đối thử
D. Báo cáo tài chính
16. Giao dịch nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến các khoản mục bên Tài sản trên Bảng cân đối kế toán?
A. Mua hàng hóa chịu nợ
B. Bán hàng hóa thu tiền ngay
C. Mua tài sản cố định bằng tiền gửi ngân hàng
D. Thanh toán lương cho nhân viên
17. Điều chỉnh cuối kỳ (Adjusting entries) được thực hiện nhằm mục đích gì?
A. Phát hiện gian lận
B. Đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ theo cơ sở dồn tích
C. Tính toán số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản
D. Khóa sổ các tài khoản doanh thu và chi phí
18. Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
19. Tài khoản `Chi phí khấu hao tài sản cố định′ có số dư bên nào và thuộc loại tài khoản nào?
A. Bên Nợ, Tài khoản Tài sản
B. Bên Có, Tài khoản Chi phí
C. Bên Nợ, Tài khoản Chi phí
D. Bên Có, Tài khoản Tài sản
20. Nếu một doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho tài sản cố định, điều gì sẽ xảy ra với chi phí khấu hao hàng năm trong suốt thời gian sử dụng của tài sản?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Biến động theo doanh thu
21. Báo cáo nào cho biết dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
22. Khoản mục nào sau đây được phân loại là Nợ phải trả ngắn hạn?
A. Vay dài hạn ngân hàng
B. Trái phiếu phát hành có thời hạn 5 năm
C. Các khoản phải trả người bán (dự kiến thanh toán trong 6 tháng)
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
23. Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá trị nào?
A. Giá thị trường hiện tại
B. Giá trị hợp lý
C. Giá mua thực tế tại thời điểm phát sinh
D. Giá trị ước tính trong tương lai
24. Tài khoản `Hàng tồn kho′ thường được xác định giá trị theo phương pháp nào?
A. Khấu hao đường thẳng
B. FIFO, LIFO hoặc bình quân gia quyền
C. Giá trị ghi sổ ròng
D. Giá trị thanh lý ước tính
25. Sổ cái (Ledger) dùng để làm gì trong chu trình kế toán?
A. Ghi chép các giao dịch ban đầu
B. Tổng hợp các bút toán từ sổ nhật ký theo từng tài khoản
C. Lập báo cáo tài chính
D. Kiểm tra sự cân bằng giữa tổng Nợ và tổng Có
26. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm Vốn chủ sở hữu?
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Vốn góp
D. Lợi nhuận giữ lại
27. Tài khoản `Khấu hao lũy kế tài sản cố định′ là tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản nào?
A. Chi phí khấu hao
B. Tài sản cố định
C. Vốn chủ sở hữu
D. Lợi nhuận giữ lại
28. Khi doanh nghiệp bán hàng hóa trị giá 10.000.000 VNĐ thu tiền mặt 5.000.000 VNĐ, còn lại chịu nợ, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ như thế nào?
A. Nợ Tiền mặt 5.000.000, Nợ Phải thu khách hàng 5.000.000, Có Doanh thu 10.000.000
B. Nợ Tiền mặt 10.000.000, Có Doanh thu 10.000.000
C. Nợ Tiền mặt 5.000.000, Có Doanh thu 5.000.000
D. Nợ Phải thu khách hàng 10.000.000, Có Doanh thu 10.000.000
29. Sự kiện nào sau đây không phải là một giao dịch kinh tế cần ghi nhận trong kế toán?
A. Ký hợp đồng mua bán hàng hóa trong tương lai
B. Mua chịu hàng hóa từ nhà cung cấp
C. Thanh toán lương cho nhân viên
D. Vay tiền ngân hàng
30. Doanh thu được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc kế toán chung (cơ sở dồn tích)?
A. Khi nhận được tiền từ khách hàng
B. Khi đặt hàng với nhà cung cấp
C. Khi quyền sở hữu hàng hóa∕dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng và có khả năng thu được lợi ích kinh tế
D. Khi sản phẩm được sản xuất xong