Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu – Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

1. Nguyên tắc `quốc gia đãi ngộ tối huệ quốc` (MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

A. Các quốc gia thành viên WTO phải dành cho nhau mức thuế quan ưu đãi nhất.
B. Các quốc gia thành viên WTO phải đối xử với hàng nhập khẩu và hàng nội địa như nhau.
C. Các quốc gia thành viên WTO được phép áp dụng các biện pháp hạn chế thương mại để bảo hộ sản xuất trong nước.
D. Các quốc gia thành viên WTO phải minh bạch hóa chính sách thương mại.

2. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng các khu chế xuất, khu công nghiệp trong chính sách thương mại của một quốc gia đang phát triển?

A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài và thúc đẩy xuất khẩu.
C. Hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng.
D. Phát triển thị trường nội địa.

3. Hiệp định CPTPP (Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương) KHÔNG bao gồm quốc gia nào sau đây?

A. Việt Nam
B. Nhật Bản
C. Hoa Kỳ
D. Canada

4. Đâu KHÔNG phải là chức năng chính của Phòng Thương mại và Công nghiệp (VCCI) trong hoạt động xuất nhập khẩu ở Việt Nam?

A. Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O).
B. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.
C. Xây dựng chính sách thương mại quốc gia.
D. Xúc tiến thương mại và đầu tư.

5. Điều kiện Incoterms nào sau đây người mua chịu trách nhiệm lớn nhất về chi phí và rủi ro?

A. EXW (Ex Works)
B. FCA (Free Carrier)
C. DAP (Delivered at Place)
D. DDP (Delivered Duty Paid)

6. Trong trường hợp giao dịch thương mại quốc tế, `proforma invoice` được hiểu là gì?

A. Hóa đơn chính thức dùng để thanh toán.
B. Hóa đơn chiếu lệ, báo giá sơ bộ.
C. Hóa đơn vận chuyển.
D. Hóa đơn hải quan.

7. Trong giao dịch xuất nhập khẩu ủy thác, ai là chủ thể chịu trách nhiệm về nghĩa vụ nộp thuế xuất nhập khẩu với cơ quan nhà nước?

A. Bên ủy thác (chủ hàng).
B. Bên nhận ủy thác (công ty dịch vụ xuất nhập khẩu).
C. Cả bên ủy thác và bên nhận ủy thác cùng chịu trách nhiệm.
D. Ngân hàng thanh toán.

8. Trong hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản `Force Majeure` (Bất khả kháng) đề cập đến vấn đề gì?

A. Điều khoản về trọng tài giải quyết tranh chấp.
B. Điều khoản về trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.
C. Điều khoản miễn trách nhiệm do sự kiện bất khả kháng.
D. Điều khoản về thanh toán và giao hàng.

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn phương thức vận tải quốc tế?

A. Giá trị hàng hóa.
B. Thời gian vận chuyển.
C. Khối lượng và kích thước hàng hóa.
D. Màu sắc bao bì hàng hóa.

10. Đâu là công cụ chính sách thương mại KHÔNG thuộc nhóm `biện pháp hỗ trợ xuất khẩu`?

A. Trợ cấp xuất khẩu.
B. Hoàn thuế nhập khẩu.
C. Hạn ngạch nhập khẩu.
D. Xúc tiến thương mại.

11. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ vận tải trong bộ chứng từ xuất nhập khẩu?

A. Vận đơn đường biển (B/L)
B. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
C. Vận đơn hàng không (Air Waybill)
D. Giấy chứng nhận đường sắt (Railway Bill)

12. Loại hình kiểm tra chuyên ngành nào sau đây thường áp dụng cho hàng hóa là thực phẩm nhập khẩu?

A. Kiểm dịch thực vật
B. Kiểm dịch động vật
C. Kiểm tra chất lượng
D. Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm

13. Chọn phát biểu ĐÚNG về bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu.

A. Bảo hiểm hàng hóa là bắt buộc trong mọi giao dịch quốc tế.
B. Bảo hiểm hàng hóa chỉ bảo vệ rủi ro mất mát, hư hỏng do thiên tai.
C. Bảo hiểm hàng hóa giúp giảm thiểu rủi ro tài chính cho các bên liên quan.
D. Chi phí bảo hiểm hàng hóa do người bán chịu hoàn toàn.

14. Đâu là phương thức thanh toán quốc tế mà người mua chịu rủi ro cao nhất khi thực hiện giao dịch xuất nhập khẩu?

A. Thư tín dụng (L/C)
B. Nhờ thu kèm chứng từ (D/P)
C. Nhờ thu chấp nhận chứng từ (D/A)
D. Ghi sổ (Open Account)

15. Rủi ro chính trị trong thương mại quốc tế KHÔNG bao gồm loại rủi ro nào sau đây?

A. Rủi ro chuyển đổi ngoại tệ.
B. Rủi ro quốc hữu hóa tài sản.
C. Rủi ro chiến tranh, bạo loạn.
D. Rủi ro biến động tỷ giá hối đoái.

16. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ logistics trong xuất nhập khẩu?

A. Vận chuyển hàng hóa.
B. Lưu kho bãi.
C. Thanh toán quốc tế.
D. Thủ tục hải quan.

17. Trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu, `booking note` là chứng từ gì?

A. Giấy báo có hàng của ngân hàng.
B. Phiếu đặt chỗ trên tàu/máy bay.
C. Giấy chứng nhận kiểm dịch.
D. Hợp đồng bảo hiểm.

18. Lợi thế so sánh (Comparative Advantage) trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào?

A. Giá trị tuyệt đối của chi phí sản xuất.
B. Chi phí cơ hội của sản xuất.
C. Quy mô thị trường.
D. Nguồn vốn đầu tư.

19. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu?

A. Chính sách thương mại quốc gia.
B. Tỷ giá hối đoái.
C. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
D. Hạ tầng giao thông vận tải.

20. Khi nào thì doanh nghiệp xuất nhập khẩu cần sử dụng dịch vụ của công ty giám định độc lập?

A. Khi thanh toán bằng phương thức L/C.
B. Khi muốn kiểm tra chất lượng, số lượng, chủng loại hàng hóa trước khi giao hoặc nhận hàng.
C. Khi làm thủ tục hải quan.
D. Khi ký kết hợp đồng ngoại thương.

21. Trong quy trình thủ tục hải quan, `luồng xanh` thường được áp dụng cho loại hình tờ khai nào?

A. Tờ khai luồng đỏ.
B. Tờ khai luồng vàng.
C. Tờ khai luồng trắng.
D. Tờ khai luồng ưu tiên.

22. Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh chủ yếu trong giai đoạn nào của nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu?

A. Giai đoạn ký kết hợp đồng
B. Giai đoạn chuẩn bị hàng hóa
C. Giai đoạn thực hiện hợp đồng và thanh toán
D. Giai đoạn sau bán hàng

23. Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ `drawback` liên quan đến vấn đề gì?

A. Thuế nhập khẩu.
B. Hoàn thuế nhập khẩu.
C. Hạn ngạch xuất khẩu.
D. Trợ cấp xuất khẩu.

24. Phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng trong giao dịch thương mại điện tử quốc tế, đặc biệt với giá trị đơn hàng nhỏ lẻ?

A. Thư tín dụng (L/C).
B. Nhờ thu (Collection).
C. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - T/T).
D. Séc (Cheque).

25. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) KHÔNG có mục đích nào sau đây?

A. Xác định nguồn gốc hàng hóa để tính thuế ưu đãi.
B. Kiểm soát chất lượng hàng hóa xuất khẩu.
C. Thống kê thương mại quốc tế.
D. Áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại (chống bán phá giá, chống trợ cấp).

26. Chọn phát biểu SAI về vận đơn đường biển (B/L) gốc.

A. B/L gốc là chứng từ sở hữu hàng hóa.
B. B/L gốc có thể chuyển nhượng được.
C. B/L gốc luôn được phát hành thành một bản duy nhất.
D. B/L gốc là bằng chứng của hợp đồng vận tải.

27. Trong phương thức thanh toán L/C, ngân hàng nào có nghĩa vụ thanh toán cho nhà xuất khẩu khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp?

A. Ngân hàng thông báo (Advising Bank)
B. Ngân hàng phát hành (Issuing Bank)
C. Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank)
D. Ngân hàng chiết khấu (Negotiating Bank)

28. Phương thức thanh toán `Document against Acceptance` (D/A) rủi ro hơn phương thức `Document against Payment` (D/P) cho nhà xuất khẩu vì lý do gì?

A. Thời gian thanh toán kéo dài hơn.
B. Chi phí ngân hàng cao hơn.
C. Yêu cầu chứng từ phức tạp hơn.
D. Khó kiểm soát hàng hóa hơn.

29. Biện pháp phi thuế quan nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích bảo hộ sản xuất trong nước?

A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh dịch tễ
C. Giấy phép nhập khẩu
D. Quy tắc xuất xứ

30. Incoterms nào quy định người bán phải chịu trách nhiệm giao hàng lên tàu tại cảng đi và chi phí vận tải chính?

A. FOB (Free On Board)
B. CIF (Cost, Insurance and Freight)
C. EXW (Ex Works)
D. DDP (Delivered Duty Paid)

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

1. Nguyên tắc 'quốc gia đãi ngộ tối huệ quốc' (MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

2. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng các khu chế xuất, khu công nghiệp trong chính sách thương mại của một quốc gia đang phát triển?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

3. Hiệp định CPTPP (Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương) KHÔNG bao gồm quốc gia nào sau đây?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

4. Đâu KHÔNG phải là chức năng chính của Phòng Thương mại và Công nghiệp (VCCI) trong hoạt động xuất nhập khẩu ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

5. Điều kiện Incoterms nào sau đây người mua chịu trách nhiệm lớn nhất về chi phí và rủi ro?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

6. Trong trường hợp giao dịch thương mại quốc tế, 'proforma invoice' được hiểu là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

7. Trong giao dịch xuất nhập khẩu ủy thác, ai là chủ thể chịu trách nhiệm về nghĩa vụ nộp thuế xuất nhập khẩu với cơ quan nhà nước?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

8. Trong hợp đồng mua bán quốc tế, điều khoản 'Force Majeure' (Bất khả kháng) đề cập đến vấn đề gì?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn phương thức vận tải quốc tế?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

10. Đâu là công cụ chính sách thương mại KHÔNG thuộc nhóm 'biện pháp hỗ trợ xuất khẩu'?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

11. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ vận tải trong bộ chứng từ xuất nhập khẩu?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

12. Loại hình kiểm tra chuyên ngành nào sau đây thường áp dụng cho hàng hóa là thực phẩm nhập khẩu?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

13. Chọn phát biểu ĐÚNG về bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu.

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

14. Đâu là phương thức thanh toán quốc tế mà người mua chịu rủi ro cao nhất khi thực hiện giao dịch xuất nhập khẩu?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

15. Rủi ro chính trị trong thương mại quốc tế KHÔNG bao gồm loại rủi ro nào sau đây?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

16. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ logistics trong xuất nhập khẩu?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

17. Trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu, 'booking note' là chứng từ gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

18. Lợi thế so sánh (Comparative Advantage) trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

19. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

20. Khi nào thì doanh nghiệp xuất nhập khẩu cần sử dụng dịch vụ của công ty giám định độc lập?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

21. Trong quy trình thủ tục hải quan, 'luồng xanh' thường được áp dụng cho loại hình tờ khai nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

22. Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh chủ yếu trong giai đoạn nào của nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

23. Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'drawback' liên quan đến vấn đề gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

24. Phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng trong giao dịch thương mại điện tử quốc tế, đặc biệt với giá trị đơn hàng nhỏ lẻ?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

25. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) KHÔNG có mục đích nào sau đây?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

26. Chọn phát biểu SAI về vận đơn đường biển (B/L) gốc.

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

27. Trong phương thức thanh toán L/C, ngân hàng nào có nghĩa vụ thanh toán cho nhà xuất khẩu khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

28. Phương thức thanh toán 'Document against Acceptance' (D/A) rủi ro hơn phương thức 'Document against Payment' (D/P) cho nhà xuất khẩu vì lý do gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

29. Biện pháp phi thuế quan nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích bảo hộ sản xuất trong nước?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Tags: Bộ đề 15

30. Incoterms nào quy định người bán phải chịu trách nhiệm giao hàng lên tàu tại cảng đi và chi phí vận tải chính?