Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là bao lâu?

A. 02 năm.
B. 05 năm.
C. 10 năm.
D. Vô thời hạn.

2. Đâu là yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu?

A. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
B. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho hàng hóa.
C. Thuế giá trị gia tăng (VAT) hàng nhập khẩu.
D. Hoa hồng môi giới mua hàng.

3. Khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. Không giới hạn thời gian.

4. Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp, sẽ bị xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật hải quan?

A. Chỉ bị truy thu số tiền thuế thiếu.
B. Bị truy thu số tiền thuế thiếu và phạt hành chính.
C. Bị phạt tù và truy thu số tiền thuế thiếu.
D. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu khai báo lại.

5. Hình thức gian lận thương mại phổ biến trong lĩnh vực hải quan là gì?

A. Khai sai về số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa.
B. Nộp chậm tờ khai hải quan.
C. Không có giấy phép nhập khẩu.
D. Sử dụng sai loại hình tờ khai.

6. Chứng từ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại?

A. Tờ khai hải quan nhập khẩu.
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
C. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) nếu có yêu cầu.
D. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate) cho tất cả các loại hàng hóa.

7. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Ưu tiên kiểm tra thực tế hàng hóa trước, sau đó mới kiểm tra hồ sơ hải quan.
B. Kiểm tra hồ sơ hải quan trước, trường hợp cần thiết mới kiểm tra thực tế hàng hóa.
C. Đồng thời kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng hóa để tiết kiệm thời gian.
D. Tùy thuộc vào yêu cầu của doanh nghiệp, cơ quan hải quan sẽ quyết định trình tự kiểm tra.

8. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan?

A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh.
B. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
C. Tiền Việt Nam, ngoại tệ, các giấy tờ có giá, kim khí quý, đá quý mang theo khi xuất cảnh, nhập cảnh.
D. Hành lý cá nhân của người nước ngoài quá cảnh lãnh thổ Việt Nam mà không rời khỏi khu vực cửa khẩu.

9. Trong trường hợp nào, cơ quan hải quan có quyền dừng làm thủ tục hải quan?

A. Khi người khai hải quan không đồng ý nộp thuế.
B. Khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật hải quan.
C. Khi hàng hóa không có giấy phép nhập khẩu.
D. Khi doanh nghiệp chậm nộp thuế.

10. Thời hạn cơ quan hải quan phải hoàn thành kiểm tra hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ?

A. Trong vòng 30 phút.
B. Trong vòng 01 ngày làm việc.
C. Trong vòng 03 ngày làm việc.
D. Trong vòng 05 ngày làm việc.

11. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt?

A. Bộ Tài chính.
B. Tổng cục Hải quan.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.

12. Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa tạm nhập tái xuất?

A. Tờ khai hải quan xuất khẩu.
B. Tờ khai hải quan nhập khẩu.
C. Tờ khai hải quan tạm nhập tái xuất.
D. Tờ khai hải quan quá cảnh.

13. Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu theo quy định hiện hành?

A. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
B. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng nội địa.
C. Máy móc, thiết bị nhập khẩu để đầu tư dự án.
D. Phương tiện vận tải nhập khẩu.

14. Trong nghiệp vụ hải quan, `thông quan` có nghĩa là gì?

A. Hàng hóa đã được kiểm tra hải quan xong.
B. Hàng hóa đã nộp đủ thuế và được cơ quan hải quan chấp nhận cho phép nhập khẩu hoặc xuất khẩu.
C. Hàng hóa đã được xếp lên phương tiện vận tải để xuất khẩu.
D. Hàng hóa đã đến cửa khẩu nhập cảnh.

15. Trong trường hợp nào sau đây, tờ khai hải quan điện tử được coi là chưa đăng ký?

A. Tờ khai đã được truyền thành công đến hệ thống hải quan.
B. Tờ khai đã được cơ quan hải quan cấp số.
C. Tờ khai đã được doanh nghiệp ký số và gửi đi.
D. Tờ khai chưa được hệ thống hải quan phản hồi chấp nhận đăng ký.

16. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định hiện hành là khi nào?

A. Trước khi đăng ký tờ khai hải quan.
B. Ngay sau khi đăng ký tờ khai hải quan.
C. Trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng.
D. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.

17. Mục đích của việc kiểm tra sau thông quan là gì?

A. Ngăn chặn gian lận thương mại trước khi hàng hóa thông quan.
B. Phát hiện và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật hải quan sau khi hàng hóa đã thông quan.
C. Đảm bảo hàng hóa đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng trước khi nhập khẩu.
D. Thu thêm thuế cho ngân sách nhà nước.

18. Trong nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan, cơ quan hải quan có quyền gì sau đây?

A. Tạm giữ hàng hóa đang lưu thông trên thị trường.
B. Yêu cầu doanh nghiệp cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hàng hóa đã xuất nhập khẩu.
C. Khởi tố vụ án hình sự ngay lập tức nếu phát hiện vi phạm.
D. Thu giữ toàn bộ tài sản của doanh nghiệp vi phạm.

19. Mục đích chính của việc phân loại hàng hóa trong nghiệp vụ hải quan là gì?

A. Xác định xuất xứ hàng hóa.
B. Tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu chính xác.
C. Thống kê kim ngạch xuất nhập khẩu.
D. Quản lý rủi ro và kiểm soát hải quan.

20. Loại thuế nào sau đây KHÔNG do cơ quan hải quan trực tiếp thu?

A. Thuế nhập khẩu.
B. Thuế xuất khẩu.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.

21. Trong nghiệp vụ hải quan, thuật ngữ `container rỗng` được sử dụng để chỉ loại container nào?

A. Container chưa được kiểm tra hải quan.
B. Container không chứa hàng hóa.
C. Container chứa hàng hóa nhưng chưa được niêm phong.
D. Container đã qua sử dụng nhiều lần.

22. Biện pháp nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ kiểm soát hải quan?

A. Tuần tra, kiểm soát khu vực cửa khẩu.
B. Thu thập, phân tích thông tin nghiệp vụ.
C. Thẩm định giá hàng hóa.
D. Sử dụng chó nghiệp vụ.

23. Đâu là trách nhiệm của người khai hải quan?

A. Chỉ nộp thuế đầy đủ, đúng hạn.
B. Khai hải quan đầy đủ, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai.
C. Chỉ làm thủ tục hải quan tại đúng cửa khẩu quy định.
D. Chỉ cung cấp thông tin khi cơ quan hải quan yêu cầu.

24. Trong nghiệp vụ hải quan, `C/O` là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

A. Customs Operation.
B. Certificate of Origin.
C. Cargo Output.
D. Customs Officer.

25. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc áp dụng thủ tục hải quan điện tử?

A. Giảm thiểu chi phí in ấn và lưu trữ hồ sơ giấy.
B. Tăng cường kiểm soát chặt chẽ hơn đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
C. Giảm số lượng cán bộ hải quan cần thiết.
D. Tăng thời gian thông quan hàng hóa.

26. Hình thức kiểm tra hải quan nào sau đây có mức độ can thiệp sâu nhất vào hoạt động của doanh nghiệp?

A. Kiểm tra hồ sơ hải quan.
B. Kiểm tra thực tế hàng hóa.
C. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp.
D. Kiểm tra выборочная (chọn mẫu) hàng hóa.

27. Theo quy định về kiểm tra rủi ro trong hải quan, mức độ rủi ro `cao` thường được áp dụng cho đối tượng nào?

A. Doanh nghiệp mới thành lập, chưa có lịch sử hoạt động xuất nhập khẩu.
B. Doanh nghiệp có lịch sử tuân thủ pháp luật hải quan tốt.
C. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước phát triển.
D. Hàng hóa thuộc danh mục miễn thuế.

28. Trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển chịu sự giám sát hải quan, trách nhiệm thuộc về ai?

A. Cơ quan hải quan.
B. Doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.
C. Chủ hàng hóa.
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp đồng vận chuyển và bảo hiểm.

29. Đâu KHÔNG phải là một trong các phương pháp xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định của WTO và Việt Nam?

A. Phương pháp giá giao dịch.
B. Phương pháp giá trị tính toán.
C. Phương pháp giá khấu trừ.
D. Phương pháp giá ấn định.

30. Trong nghiệp vụ hải quan, `luồng xanh` được hiểu là gì?

A. Luồng dành riêng cho hàng hóa tươi sống, dễ hư hỏng.
B. Luồng thủ tục hải quan ưu tiên, áp dụng cho doanh nghiệp tuân thủ pháp luật tốt.
C. Luồng hàng hóa được miễn kiểm tra hải quan.
D. Luồng vận chuyển hàng hóa quá cảnh nhanh chóng qua cửa khẩu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là bao lâu?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

2. Đâu là yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

3. Khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

4. Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp, sẽ bị xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật hải quan?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

5. Hình thức gian lận thương mại phổ biến trong lĩnh vực hải quan là gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

6. Chứng từ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

7. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

8. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

9. Trong trường hợp nào, cơ quan hải quan có quyền dừng làm thủ tục hải quan?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

10. Thời hạn cơ quan hải quan phải hoàn thành kiểm tra hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

11. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

12. Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa tạm nhập tái xuất?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

13. Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu theo quy định hiện hành?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

14. Trong nghiệp vụ hải quan, 'thông quan' có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

15. Trong trường hợp nào sau đây, tờ khai hải quan điện tử được coi là chưa đăng ký?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

16. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định hiện hành là khi nào?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

17. Mục đích của việc kiểm tra sau thông quan là gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

18. Trong nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan, cơ quan hải quan có quyền gì sau đây?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

19. Mục đích chính của việc phân loại hàng hóa trong nghiệp vụ hải quan là gì?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

20. Loại thuế nào sau đây KHÔNG do cơ quan hải quan trực tiếp thu?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

21. Trong nghiệp vụ hải quan, thuật ngữ 'container rỗng' được sử dụng để chỉ loại container nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

22. Biện pháp nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ kiểm soát hải quan?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

23. Đâu là trách nhiệm của người khai hải quan?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

24. Trong nghiệp vụ hải quan, 'C/O' là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

25. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc áp dụng thủ tục hải quan điện tử?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

26. Hình thức kiểm tra hải quan nào sau đây có mức độ can thiệp sâu nhất vào hoạt động của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

27. Theo quy định về kiểm tra rủi ro trong hải quan, mức độ rủi ro 'cao' thường được áp dụng cho đối tượng nào?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

28. Trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển chịu sự giám sát hải quan, trách nhiệm thuộc về ai?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

29. Đâu KHÔNG phải là một trong các phương pháp xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định của WTO và Việt Nam?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ hải quan

Tags: Bộ đề 12

30. Trong nghiệp vụ hải quan, 'luồng xanh' được hiểu là gì?