Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

1. Khấu hao tài sản thuê tài chính do bên nào thực hiện?

A. Bên cho thuê
B. Bên thuê
C. Cả bên cho thuê và bên thuê
D. Không bên nào thực hiện khấu hao

2. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, `thời hạn thuê` thường được xác định dựa trên yếu tố nào?

A. Mong muốn của bên cho thuê.
B. Thời gian sử dụng kinh tế ước tính của tài sản thuê.
C. Khả năng thanh toán của bên thuê.
D. Quy định của pháp luật.

3. Lợi ích chính của nghiệp vụ thuê tài chính đối với **bên cho thuê** là gì?

A. Giảm thiểu rủi ro về tài sản.
B. Mở rộng thị trường và tăng doanh thu từ lãi cho thuê.
C. Đơn giản hóa quy trình quản lý tài sản.
D. Tránh trách nhiệm bảo dưỡng tài sản.

4. Đối tượng nào sau đây **không** được phép thực hiện nghiệp vụ cho thuê tài chính tại Việt Nam?

A. Công ty tài chính.
B. Ngân hàng thương mại.
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Hộ kinh doanh cá thể.

5. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, bên nào thường chịu trách nhiệm chính về việc bảo dưỡng và sửa chữa tài sản thuê?

A. Bên cho thuê (Công ty cho thuê tài chính)
B. Bên thuê (Khách hàng thuê tài chính)
C. Bên thứ ba do bên cho thuê chỉ định
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê

6. Rủi ro nào sau đây **không** phải là rủi ro mà bên cho thuê tài chính phải đối mặt?

A. Rủi ro tín dụng (bên thuê không thanh toán được).
B. Rủi ro lãi suất (lãi suất thị trường biến động bất lợi).
C. Rủi ro hoạt động (khả năng vận hành và bảo dưỡng tài sản).
D. Rủi ro thanh lý tài sản (giá trị tài sản khi thanh lý thấp hơn dự kiến).

7. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, `giá trị còn lại đảm bảo` là gì?

A. Giá trị tài sản sau khi đã khấu hao hết.
B. Giá trị mà bên thuê cam kết thanh toán cho bên cho thuê khi kết thúc hợp đồng thuê.
C. Giá trị thị trường của tài sản thuê tại thời điểm ký hợp đồng.
D. Giá trị bảo hiểm của tài sản thuê.

8. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng **tính hấp dẫn** của thuê tài chính đối với doanh nghiệp trong môi trường **lãi suất tăng**?

A. Lãi suất thuê tài chính thường cố định trong suốt thời hạn thuê.
B. Chi phí thuê tài chính được ghi nhận ngay vào chi phí trong kỳ.
C. Thuê tài chính giúp doanh nghiệp sở hữu tài sản nhanh chóng.
D. Thuê tài chính giúp giảm rủi ro lỗi thời tài sản.

9. Yếu tố nào sau đây **không** ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định giá trị khoản thanh toán thuê định kỳ trong thuê tài chính?

A. Giá trị hợp lý của tài sản thuê.
B. Lãi suất thị trường.
C. Chi phí bảo dưỡng tài sản.
D. Thời hạn thuê.

10. Khi nào một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính?

A. Khi thời hạn thuê dưới 1 năm.
B. Khi bên thuê không có quyền chọn mua tài sản.
C. Khi thỏa mãn **ít nhất một** trong các tiêu chí phân loại thuê tài chính theo quy định.
D. Khi bên cho thuê là ngân hàng.

11. Mục đích chính của nghiệp vụ thuê tài chính đối với **bên thuê** là gì?

A. Tối đa hóa lợi nhuận cho bên cho thuê.
B. Sở hữu tài sản mà không cần vốn đầu tư ban đầu lớn.
C. Tránh rủi ro mất giá tài sản.
D. Đơn giản hóa thủ tục mua bán tài sản.

12. Chi phí lãi vay phát sinh từ hợp đồng thuê tài chính được bên thuê ghi nhận vào đâu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Giá vốn hàng bán.
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
C. Chi phí bán hàng.
D. Chi phí tài chính.

13. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê **nếu hợp đồng không quy định quyền chọn mua**?

A. Bên thuê tự động sở hữu tài sản.
B. Bên thuê phải trả thêm tiền để sở hữu tài sản.
C. Tài sản được trả lại cho bên cho thuê.
D. Tài sản được thanh lý.

14. Loại hình tài sản nào sau đây **ít phù hợp nhất** để thuê tài chính?

A. Máy móc thiết bị sản xuất.
B. Bất động sản thương mại.
C. Hàng tồn kho.
D. Phương tiện vận tải.

15. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, bên nào được hưởng lợi ích về thuế từ việc khấu hao tài sản?

A. Bên cho thuê
B. Bên thuê
C. Cả bên cho thuê và bên thuê
D. Không bên nào được hưởng lợi ích thuế từ khấu hao

16. Điểm khác biệt chính giữa thuê tài chính và thuê hoạt động nằm ở đâu?

A. Thời hạn thuê.
B. Trách nhiệm bảo dưỡng tài sản.
C. Sự chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản.
D. Loại hình tài sản được thuê.

17. Ưu điểm nào sau đây của thuê tài chính có lợi cho các doanh nghiệp **mới thành lập** hoặc doanh nghiệp **vừa và nhỏ**?

A. Giảm thiểu rủi ro lỗi thời công nghệ.
B. Cải thiện các chỉ số tài chính do không cần vốn đầu tư ban đầu lớn.
C. Được hưởng lợi từ việc sở hữu tài sản sau thời hạn thuê.
D. Giảm chi phí bảo dưỡng tài sản.

18. Mục đích của việc phân loại thuê tài chính và thuê hoạt động là gì?

A. Để xác định bên nào chịu trách nhiệm bảo dưỡng tài sản.
B. Để xác định mức tiền thuê phải trả.
C. Để đảm bảo tuân thủ pháp luật về thuế.
D. Để ghi nhận và trình bày thông tin thuê trên báo cáo tài chính một cách phù hợp bản chất kinh tế giao dịch.

19. Đâu là đặc điểm **KHÔNG** phải của thuê tài chính?

A. Bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
B. Bên thuê có quyền chọn mua lại tài sản thuê khi kết thúc thời hạn thuê.
C. Thời hạn thuê tài sản thường ngắn hơn so với thời gian sử dụng kinh tế của tài sản đó.
D. Bên thuê có nghĩa vụ thanh toán tiền thuê định kỳ trong suốt thời hạn thuê.

20. Trong trường hợp bên thuê **phá sản**, quyền của bên cho thuê đối với tài sản thuê tài chính là gì?

A. Bên cho thuê mất quyền sở hữu tài sản.
B. Tài sản thuê tài chính được chia cho các chủ nợ khác của bên thuê.
C. Bên cho thuê có quyền thu hồi tài sản thuê.
D. Bên cho thuê phải chờ đợi quyết định của tòa án về phân chia tài sản.

21. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ thuê tài chính chủ yếu do bên nào gánh chịu?

A. Bên thuê
B. Bên cho thuê
C. Cả bên cho thuê và bên thuê
D. Ngân hàng bảo lãnh

22. Loại hình thuê nào mà bên cho thuê **không** chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến quyền sở hữu tài sản cho bên thuê?

A. Thuê tài chính.
B. Thuê hoạt động.
C. Thuê mua.
D. Bán và thuê lại.

23. Khi đánh giá rủi ro tín dụng trong thuê tài chính, bên cho thuê thường xem xét yếu tố nào sau đây của bên thuê?

A. Giá trị tài sản thuê.
B. Lịch sử tín dụng và khả năng tài chính.
C. Mục đích sử dụng tài sản thuê.
D. Loại hình tài sản thuê.

24. Trong trường hợp nào sau đây, thuê tài chính có thể **kém** hấp dẫn hơn so với vay vốn ngân hàng để mua tài sản?

A. Khi doanh nghiệp có khả năng tạo ra dòng tiền ổn định và muốn sở hữu tài sản sau thời gian sử dụng.
B. Khi doanh nghiệp không đủ điều kiện vay vốn ngân hàng.
C. Khi tài sản có nguy cơ lỗi thời cao.
D. Khi doanh nghiệp muốn tận dụng lợi thế về thuế từ chi phí thuê.

25. Điều gì sau đây là **đúng** về quyền chọn mua tài sản thuê trong hợp đồng thuê tài chính?

A. Quyền chọn mua luôn được thực hiện khi kết thúc thời hạn thuê.
B. Giá của quyền chọn mua thường được xác định bằng giá trị thị trường của tài sản tại thời điểm mua.
C. Quyền chọn mua cho phép bên thuê có cơ hội sở hữu tài sản khi kết thúc thuê với một mức giá ưu đãi.
D. Quyền chọn mua là bắt buộc phải có trong mọi hợp đồng thuê tài chính.

26. Khi đánh giá một hợp đồng thuê, tiêu chí nào sau đây **không** phải là dấu hiệu của thuê tài chính?

A. Hợp đồng thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê.
B. Bên thuê có quyền chọn mua tài sản với giá ưu đãi thấp hơn đáng kể giá trị hợp lý.
C. Thời hạn thuê chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.
D. Hợp đồng thuê có điều khoản hủy ngang bất cứ lúc nào mà không có phạt đáng kể.

27. Trong báo cáo tài chính của bên thuê, tài sản thuê tài chính được ghi nhận như thế nào?

A. Không ghi nhận tài sản thuê.
B. Ghi nhận là tài sản thuộc sở hữu của bên cho thuê.
C. Ghi nhận như một tài sản cố định hữu hình.
D. Ghi nhận là tài sản vô hình.

28. Khi so sánh với vay ngân hàng, thuê tài chính có thể có **nhược điểm** nào sau đây về mặt chi phí?

A. Lãi suất thuê thường thấp hơn lãi suất vay ngân hàng.
B. Tổng chi phí thuê trong dài hạn có thể cao hơn tổng chi phí vay và mua tài sản.
C. Thủ tục thuê đơn giản hơn vay ngân hàng.
D. Thuê tài chính không yêu cầu tài sản thế chấp.

29. Hành động nào sau đây của bên thuê có thể cấu thành **vi phạm hợp đồng** thuê tài chính?

A. Sử dụng tài sản thuê đúng mục đích đã thỏa thuận.
B. Thanh toán tiền thuê đúng hạn.
C. Tự ý chuyển nhượng hoặc cho thuê lại tài sản thuê cho bên thứ ba mà không được sự đồng ý của bên cho thuê.
D. Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản thuê theo quy định.

30. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản thuê tài chính?

A. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng.
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
D. Tất cả các phương pháp trên đều có thể được sử dụng.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

1. Khấu hao tài sản thuê tài chính do bên nào thực hiện?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

2. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, 'thời hạn thuê' thường được xác định dựa trên yếu tố nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

3. Lợi ích chính của nghiệp vụ thuê tài chính đối với **bên cho thuê** là gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

4. Đối tượng nào sau đây **không** được phép thực hiện nghiệp vụ cho thuê tài chính tại Việt Nam?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

5. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, bên nào thường chịu trách nhiệm chính về việc bảo dưỡng và sửa chữa tài sản thuê?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

6. Rủi ro nào sau đây **không** phải là rủi ro mà bên cho thuê tài chính phải đối mặt?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

7. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, 'giá trị còn lại đảm bảo' là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

8. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng **tính hấp dẫn** của thuê tài chính đối với doanh nghiệp trong môi trường **lãi suất tăng**?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

9. Yếu tố nào sau đây **không** ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định giá trị khoản thanh toán thuê định kỳ trong thuê tài chính?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

10. Khi nào một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

11. Mục đích chính của nghiệp vụ thuê tài chính đối với **bên thuê** là gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

12. Chi phí lãi vay phát sinh từ hợp đồng thuê tài chính được bên thuê ghi nhận vào đâu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

13. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê **nếu hợp đồng không quy định quyền chọn mua**?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

14. Loại hình tài sản nào sau đây **ít phù hợp nhất** để thuê tài chính?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

15. Trong nghiệp vụ thuê tài chính, bên nào được hưởng lợi ích về thuế từ việc khấu hao tài sản?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

16. Điểm khác biệt chính giữa thuê tài chính và thuê hoạt động nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

17. Ưu điểm nào sau đây của thuê tài chính có lợi cho các doanh nghiệp **mới thành lập** hoặc doanh nghiệp **vừa và nhỏ**?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

18. Mục đích của việc phân loại thuê tài chính và thuê hoạt động là gì?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

19. Đâu là đặc điểm **KHÔNG** phải của thuê tài chính?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

20. Trong trường hợp bên thuê **phá sản**, quyền của bên cho thuê đối với tài sản thuê tài chính là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

21. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ thuê tài chính chủ yếu do bên nào gánh chịu?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

22. Loại hình thuê nào mà bên cho thuê **không** chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến quyền sở hữu tài sản cho bên thuê?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

23. Khi đánh giá rủi ro tín dụng trong thuê tài chính, bên cho thuê thường xem xét yếu tố nào sau đây của bên thuê?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

24. Trong trường hợp nào sau đây, thuê tài chính có thể **kém** hấp dẫn hơn so với vay vốn ngân hàng để mua tài sản?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

25. Điều gì sau đây là **đúng** về quyền chọn mua tài sản thuê trong hợp đồng thuê tài chính?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

26. Khi đánh giá một hợp đồng thuê, tiêu chí nào sau đây **không** phải là dấu hiệu của thuê tài chính?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

27. Trong báo cáo tài chính của bên thuê, tài sản thuê tài chính được ghi nhận như thế nào?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

28. Khi so sánh với vay ngân hàng, thuê tài chính có thể có **nhược điểm** nào sau đây về mặt chi phí?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

29. Hành động nào sau đây của bên thuê có thể cấu thành **vi phạm hợp đồng** thuê tài chính?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 12

30. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản thuê tài chính?