Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương – Đề 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Mô học đại cương

1. Cấu trúc nào của tế bào thần kinh tiếp nhận tín hiệu từ các tế bào khác?

A. Sợi trục (axon)
B. Thân tế bào (soma)
C. Đuôi gai (dendrite)
D. Synapse

2. Mô cơ trơn khác biệt với mô cơ vân (cơ xương) chủ yếu ở điểm nào?

A. Vị trí phân bố trong cơ thể.
B. Cơ chế co cơ.
C. Sự kiểm soát thần kinh.
D. Tất cả các đặc điểm trên.

3. Chức năng chính của lông chuyển (cilia) trên bề mặt tế bào biểu mô là:

A. Tăng diện tích bề mặt hấp thụ.
B. Di chuyển chất nhầy và các hạt lạ trên bề mặt.
C. Cảm nhận kích thích hóa học.
D. Liên kết các tế bào với nhau.

4. Liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô?

A. Liên kết khe (Gap junctions)
B. Thể liên kết (Adherens junctions)
C. Liên kết bịt (Tight junctions)
D. Desmosomes

5. Loại tế bào xương nào chịu trách nhiệm cho việc phá hủy và tái hấp thu chất nền xương?

A. Tế bào tạo xương (osteoblast)
B. Tế bào xương (osteocyte)
C. Tế bào hủy xương (osteoclast)
D. Tế bào màng xương (osteoprogenitor cell)

6. Mô học là ngành khoa học nghiên cứu về:

A. Chức năng của các cơ quan trong cơ thể.
B. Cấu trúc hiển vi của tế bào, mô và cơ quan.
C. Bệnh lý của các cơ quan và hệ thống.
D. Sinh lý hoạt động của cơ thể.

7. Khái niệm `mô` trong mô học được định nghĩa là:

A. Một tập hợp các tế bào có cùng chức năng và nguồn gốc.
B. Một cơ quan hoàn chỉnh trong cơ thể.
C. Một hệ thống các cơ quan phối hợp hoạt động.
D. Một loại tế bào đặc biệt.

8. Đơn vị cấu trúc cơ bản của mô xương là:

A. Tế bào xương (osteocyte)
B. Osteon (hệ thống Havers)
C. Chất nền xương
D. Ống Havers

9. Chức năng chính của tế bào sợi (fibroblast) trong mô liên kết là gì?

A. Thực bào các chất lạ.
B. Sản xuất kháng thể.
C. Tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào.
D. Vận chuyển oxy.

10. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra bao myelin trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (astrocyte)
D. Tế bào microglia

11. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về synapse hóa học?

A. Khe synapse
B. Tiền synapse
C. Hậu synapse
D. Liên kết khe (gap junction)

12. Mô liên kết dạng lỏng bao gồm:

A. Xương và sụn.
B. Máu và bạch huyết.
C. Mỡ và gân.
D. Da và cơ.

13. Loại mô liên kết nào có vai trò chính trong việc dự trữ năng lượng, cách nhiệt và bảo vệ cơ quan?

A. Mô liên kết đặc
B. Mô sụn
C. Mô xương
D. Mô mỡ

14. Loại tế bào máu nào có vai trò quan trọng nhất trong phản ứng miễn dịch đặc hiệu?

A. Hồng cầu (erythrocyte)
B. Tiểu cầu (thrombocyte)
C. Bạch cầu hạt trung tính (neutrophil)
D. Lympho bào (lymphocyte)

15. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển khác với biểu mô trụ đơn có lông chuyển ở điểm nào?

A. Chức năng chính.
B. Vị trí phân bố.
C. Số lớp tế bào.
D. Loại lông chuyển.

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của mô biểu mô?

A. Có tính phân cực (cực đỉnh và cực đáy).
B. Gắn kết chặt chẽ với nhau bởi các liên kết tế bào.
C. Có mạch máu phong phú để nuôi dưỡng trực tiếp.
D. Nằm trên màng đáy.

17. Loại mô nào sau đây bao phủ bề mặt cơ thể và lót các khoang rỗng, ống dẫn?

A. Mô liên kết
B. Mô cơ
C. Mô thần kinh
D. Mô biểu mô

18. Đơn vị co cơ chức năng của mô cơ vân là:

A. Sợi cơ (muscle fiber)
B. Myofibril
C. Sarcomere
D. Actin và myosin

19. Kính hiển vi quang học KHÔNG thể quan sát được cấu trúc nào sau đây?

A. Tế bào máu.
B. Mô cơ.
C. Ribosome.
D. Nhân tế bào.

20. Loại tuyến nào bài tiết sản phẩm trực tiếp vào máu, không qua ống dẫn?

A. Tuyến ngoại tiết (Exocrine gland)
B. Tuyến nội tiết (Endocrine gland)
C. Tuyến hỗn hợp
D. Tất cả các loại tuyến

21. Loại liên kết tế bào nào cho phép lan truyền nhanh chóng tín hiệu điện giữa các tế bào cơ tim, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim?

A. Desmosomes
B. Thể liên kết (Adherens junctions)
C. Liên kết bịt (Tight junctions)
D. Liên kết khe (Gap junctions)

22. Để phân biệt rõ nhất các bào quan bên trong tế bào, phương pháp hiển vi nào thường được sử dụng?

A. Kính hiển vi quang học nền đen.
B. Kính hiển vi quang học tương phản pha.
C. Kính hiển vi huỳnh quang.
D. Kính hiển vi điện tử truyền qua.

23. Tế bào thần kinh đệm (glia) KHÔNG có chức năng nào sau đây?

A. Cách ly và bảo vệ neuron.
B. Dẫn truyền xung thần kinh.
C. Cung cấp dinh dưỡng cho neuron.
D. Loại bỏ chất thải và chất dẫn truyền thần kinh dư thừa.

24. Màng đáy (basement membrane) nằm giữa mô biểu mô và mô liên kết có vai trò chính là:

A. Cung cấp mạch máu cho biểu mô.
B. Gắn kết và hỗ trợ biểu mô, kiểm soát sự di chuyển chất.
C. Ngăn chặn hoàn toàn sự khuếch tán chất giữa hai mô.
D. Hình thành liên kết tế bào biểu mô.

25. Tế bào thần kinh (neuron) có chức năng chính là:

A. Bảo vệ và hỗ trợ tế bào thần kinh khác.
B. Dẫn truyền và xử lý thông tin.
C. Hình thành hàng rào máu não.
D. Cung cấp dinh dưỡng cho mô thần kinh.

26. Trong quá trình chuẩn bị tiêu bản mô học, bước `nhuộm màu′ có mục đích chính là:

A. Làm cứng mô để dễ cắt.
B. Tăng độ tương phản giữa các thành phần tế bào và mô để quan sát rõ hơn.
C. Bảo quản mô khỏi bị phân hủy.
D. Loại bỏ nước khỏi mô.

27. Loại biểu mô nào phù hợp nhất cho chức năng khuếch tán và lọc, ví dụ như ở phế nang phổi và mạch máu?

A. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô chuyển tiếp

28. Loại sụn nào có khả năng chịu lực nén và kéo căng tốt nhất, thường được tìm thấy ở đĩa đệm cột sống và sụn chêm khớp gối?

A. Sụn trong (Hyaline cartilage)
B. Sụn chun (Elastic cartilage)
C. Sụn xơ (Fibrocartilage)
D. Sụn khớp

29. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là một loại tuyến ngoại tiết?

A. Tuyến mồ hôi.
B. Tuyến nước bọt.
C. Tuyến giáp.
D. Tuyến sữa.

30. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về chất nền ngoại bào của mô liên kết?

A. Sợi collagen
B. Sợi elastin
C. Sợi lưới (reticular fibers)
D. Tế bào biểu mô

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

1. Cấu trúc nào của tế bào thần kinh tiếp nhận tín hiệu từ các tế bào khác?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

2. Mô cơ trơn khác biệt với mô cơ vân (cơ xương) chủ yếu ở điểm nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

3. Chức năng chính của lông chuyển (cilia) trên bề mặt tế bào biểu mô là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

4. Liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

5. Loại tế bào xương nào chịu trách nhiệm cho việc phá hủy và tái hấp thu chất nền xương?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

6. Mô học là ngành khoa học nghiên cứu về:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

7. Khái niệm 'mô' trong mô học được định nghĩa là:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

8. Đơn vị cấu trúc cơ bản của mô xương là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

9. Chức năng chính của tế bào sợi (fibroblast) trong mô liên kết là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

10. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra bao myelin trong hệ thần kinh trung ương?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

11. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về synapse hóa học?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

12. Mô liên kết dạng lỏng bao gồm:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

13. Loại mô liên kết nào có vai trò chính trong việc dự trữ năng lượng, cách nhiệt và bảo vệ cơ quan?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

14. Loại tế bào máu nào có vai trò quan trọng nhất trong phản ứng miễn dịch đặc hiệu?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

15. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển khác với biểu mô trụ đơn có lông chuyển ở điểm nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

16. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của mô biểu mô?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

17. Loại mô nào sau đây bao phủ bề mặt cơ thể và lót các khoang rỗng, ống dẫn?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

18. Đơn vị co cơ chức năng của mô cơ vân là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

19. Kính hiển vi quang học KHÔNG thể quan sát được cấu trúc nào sau đây?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

20. Loại tuyến nào bài tiết sản phẩm trực tiếp vào máu, không qua ống dẫn?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

21. Loại liên kết tế bào nào cho phép lan truyền nhanh chóng tín hiệu điện giữa các tế bào cơ tim, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

22. Để phân biệt rõ nhất các bào quan bên trong tế bào, phương pháp hiển vi nào thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

23. Tế bào thần kinh đệm (glia) KHÔNG có chức năng nào sau đây?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

24. Màng đáy (basement membrane) nằm giữa mô biểu mô và mô liên kết có vai trò chính là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

25. Tế bào thần kinh (neuron) có chức năng chính là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

26. Trong quá trình chuẩn bị tiêu bản mô học, bước 'nhuộm màu′ có mục đích chính là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

27. Loại biểu mô nào phù hợp nhất cho chức năng khuếch tán và lọc, ví dụ như ở phế nang phổi và mạch máu?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

28. Loại sụn nào có khả năng chịu lực nén và kéo căng tốt nhất, thường được tìm thấy ở đĩa đệm cột sống và sụn chêm khớp gối?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

29. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là một loại tuyến ngoại tiết?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 2

30. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về chất nền ngoại bào của mô liên kết?