Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 9

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 9 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Quy luật năng suất biên giảm dần (hay quy luật lợi suất giảm dần) trong sản xuất xảy ra khi:

A. Sản lượng tăng với tốc độ tăng dần khi tăng thêm yếu tố đầu vào biến đổi.
B. Tổng sản lượng bắt đầu giảm khi tăng thêm yếu tố đầu vào biến đổi.
C. Năng suất biên của yếu tố đầu vào biến đổi bắt đầu giảm khi tăng thêm yếu tố này (trong khi các yếu tố khác cố định).
D. Năng suất trung bình đạt cực đại.

2. Điều kiện để một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận là:

A. Tổng doanh thu (TR) đạt cực đại.
B. Tổng chi phí (TC) đạt cực tiểu.
C. Doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
D. Giá (P) bằng chi phí trung bình (ATC).

3. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất nếu giá thị trường (P) thấp hơn:

A. Chi phí trung bình (ATC).
B. Chi phí cố định trung bình (AFC).
C. Chi phí biến đổi trung bình (AVC).
D. Chi phí biên (MC).

4. Đặc điểm nào sau đây là của thị trường cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition)?

A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Sản phẩm đồng nhất.
C. Có nhiều người bán sản phẩm khác biệt.
D. Rào cản gia nhập ngành rất cao.

5. Quy luật hữu dụng biên giảm dần phát biểu rằng:

A. Tổng hữu dụng luôn giảm khi tiêu dùng thêm hàng hóa.
B. Hữu dụng biên tăng khi tiêu dùng thêm hàng hóa.
C. Hữu dụng biên giảm khi tiêu dùng thêm các đơn vị hàng hóa kế tiếp (sau một điểm nhất định).
D. Tổng hữu dụng đạt cực đại khi hữu dụng biên bằng 0.

6. Trong dài hạn, một thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ đạt được hiệu quả nào?

A. Hiệu quả độc quyền.
B. Hiệu quả kỹ thuật.
C. Hiệu quả phân bổ (Allocative Efficiency) và hiệu quả sản xuất (Productive Efficiency).
D. Hiệu quả thông tin không đối xứng.

7. Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0.5 (nhỏ hơn 1) cho thấy cầu về hàng hóa đó là:

A. Co giãn hoàn toàn.
B. Co giãn nhiều.
C. Co giãn ít.
D. Không co giãn hoàn toàn.

8. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và lượng cầu về hàng hóa X giảm xuống, thì hàng hóa X được gọi là:

A. Hàng hóa thông thường.
B. Hàng hóa xa xỉ.
C. Hàng hóa cấp thấp (thứ cấp).
D. Hàng hóa Giffen.

9. Đường ngân sách (Budget Line) của người tiêu dùng thể hiện:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức hữu dụng.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa có thể mua được với một mức thu nhập và giá cả nhất định.
C. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu.
D. Mức sản lượng tối đa có thể sản xuất.

10. Điểm cân bằng thị trường là nơi mà:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. Lượng cung nhỏ hơn lượng cầu.
C. Lượng cung bằng lượng cầu.
D. Giá cả được nhà nước kiểm soát.

11. Một ngoại tác tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

A. Hoạt động của một cá nhân hoặc doanh nghiệp tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch.
B. Hoạt động của một cá nhân hoặc doanh nghiệp tạo ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch.
C. Giá cả thị trường phản ánh đầy đủ tất cả các chi phí và lợi ích xã hội.
D. Chính phủ trợ cấp cho hoạt động sản xuất.

12. Chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

A. Thay đổi theo mức sản lượng.
B. Không thay đổi theo mức sản lượng trong ngắn hạn.
C. Bằng không khi sản lượng bằng không.
D. Chỉ tồn tại trong dài hạn.

13. Thất bại thị trường (Market Failure) xảy ra khi:

A. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
B. Thị trường tự do không phân bổ nguồn lực hiệu quả theo quan điểm xã hội.
C. Tất cả các doanh nghiệp đều đạt được lợi nhuận tối đa.
D. Giá cả luôn ổn định.

14. Đường chi phí trung bình dài hạn (LRATC) có hình chữ U là do:

A. Quy luật năng suất biên giảm dần.
B. Sự tồn tại của chi phí cố định trong dài hạn.
C. Ban đầu là hiệu quả kinh tế theo quy mô, sau đó là phi hiệu quả kinh tế theo quy mô.
D. Chính sách thuế của chính phủ.

15. Sự kiện nào sau đây có khả năng làm dịch chuyển đường cầu về xăng sang phải?

A. Giá xăng tăng.
B. Giá xăng giảm.
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng (xăng là hàng hóa thông thường).
D. Giá của ô tô (hàng hóa bổ sung cho xăng) tăng.

16. Khi chi phí biên (MC) nhỏ hơn chi phí trung bình (ATC), thì chi phí trung bình (ATC) sẽ:

A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Đạt cực tiểu.
D. Không thay đổi.

17. Khi giá của hàng hóa A tăng 10% làm cho lượng cầu của hàng hóa B giảm 5%, thì A và B là hai loại hàng hóa:

A. Thay thế cho nhau.
B. Bổ sung cho nhau.
C. Độc lập với nhau.
D. Thiết yếu.

18. Nếu đường cung của một hàng hóa dịch chuyển sang trái, điều gì có thể đã xảy ra?

A. Giá của hàng hóa đó tăng.
B. Công nghệ sản xuất hàng hóa đó được cải tiến.
C. Chi phí sản xuất hàng hóa đó tăng lên.
D. Số lượng người tiêu dùng tăng lên.

19. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) là:

A. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng.
B. Tổng chi phí cố định chia cho tổng sản lượng.
C. Tổng chi phí biến đổi chia cho tổng sản lượng.
D. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.

20. Tổng hữu dụng (Total Utility - TU) là:

A. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.
B. Tổng sự hài lòng thu được khi tiêu dùng một lượng hàng hóa nhất định.
C. Mức chi tiêu tối đa cho một hàng hóa.
D. Sự hài lòng giảm dần khi tiêu dùng thêm đơn vị hàng hóa.

21. Thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information) trong kinh tế vi mô đề cập đến tình huống:

A. Tất cả các bên tham gia giao dịch đều có cùng một lượng thông tin.
B. Một bên tham gia giao dịch có nhiều thông tin liên quan hơn bên kia.
C. Thông tin về giá cả bị thiếu.
D. Người tiêu dùng không có đủ thông tin về sản phẩm.

22. Trong sản xuất, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian:

A. Dưới một năm.
B. Ít nhất một yếu tố đầu vào (như vốn) là cố định.
C. Tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi.
D. Lợi nhuận kinh tế bằng không.

23. Ánh sáng đèn đường là một ví dụ về hàng hóa công cộng (Public Good) vì nó có đặc tính:

A. Có tính cạnh tranh trong tiêu dùng và có thể loại trừ.
B. Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng và không thể loại trừ.
C. Có tính cạnh tranh trong tiêu dùng nhưng không thể loại trừ.
D. Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng nhưng có thể loại trừ.

24. Đối với một nhà độc quyền, đường doanh thu biên (MR) nằm:

A. Nằm ngang tại mức giá.
B. Trên đường cầu.
C. Dưới đường cầu và có độ dốc gấp đôi đường cầu (tuyến tính).
D. Thẳng đứng.

25. Trong kinh tế vi mô, quy luật cầu phát biểu rằng, các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

A. Lượng cầu về hàng hóa đó tăng lên.
B. Lượng cầu về hàng hóa đó giảm xuống.
C. Cầu về hàng hóa đó tăng lên.
D. Cầu về hàng hóa đó giảm xuống.

26. Đặc điểm nào KHÔNG phải của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Có rất nhiều người bán và người mua.
B. Sản phẩm đồng nhất (giống hệt nhau).
C. Có rào cản gia nhập và rút lui khỏi ngành.
D. Thông tin hoàn hảo giữa người bán và người mua.

27. Phân biệt giá (Price Discrimination) là khi nhà độc quyền bán cùng một sản phẩm cho các khách hàng khác nhau với:

A. Cùng một mức giá.
B. Các mức giá khác nhau, dựa trên chi phí sản xuất khác nhau.
C. Các mức giá khác nhau, không dựa trên chi phí sản xuất khác nhau.
D. Các mức giá khác nhau, nhưng chỉ khi có cạnh tranh.

28. Nếu chính phủ áp đặt mức giá trần (giá tối đa) đối với một hàng hóa và mức giá trần này thấp hơn mức giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Thặng dư hàng hóa.
B. Thiếu hụt hàng hóa.
C. Giá thị trường sẽ tăng lên mức giá trần.
D. Không có tác động đến thị trường.

29. Đặc điểm cơ bản nhất của thị trường độc quyền (Monopoly) là:

A. Có nhiều người bán sản phẩm khác biệt.
B. Chỉ có một người bán duy nhất trên thị trường.
C. Có một số ít người bán lớn.
D. Người bán là người chấp nhận giá.

30. Đối với một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu về sản phẩm của doanh nghiệp là:

A. Dốc xuống.
B. Nằm ngang tại mức giá thị trường.
C. Dốc lên.
D. Thẳng đứng.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

1. Quy luật năng suất biên giảm dần (hay quy luật lợi suất giảm dần) trong sản xuất xảy ra khi:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

2. Điều kiện để một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận là:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

3. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất nếu giá thị trường (P) thấp hơn:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

4. Đặc điểm nào sau đây là của thị trường cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition)?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

5. Quy luật hữu dụng biên giảm dần phát biểu rằng:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

6. Trong dài hạn, một thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ đạt được hiệu quả nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

7. Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0.5 (nhỏ hơn 1) cho thấy cầu về hàng hóa đó là:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

8. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và lượng cầu về hàng hóa X giảm xuống, thì hàng hóa X được gọi là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

9. Đường ngân sách (Budget Line) của người tiêu dùng thể hiện:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

10. Điểm cân bằng thị trường là nơi mà:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

11. Một ngoại tác tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

12. Chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

13. Thất bại thị trường (Market Failure) xảy ra khi:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

14. Đường chi phí trung bình dài hạn (LRATC) có hình chữ U là do:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

15. Sự kiện nào sau đây có khả năng làm dịch chuyển đường cầu về xăng sang phải?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

16. Khi chi phí biên (MC) nhỏ hơn chi phí trung bình (ATC), thì chi phí trung bình (ATC) sẽ:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

17. Khi giá của hàng hóa A tăng 10% làm cho lượng cầu của hàng hóa B giảm 5%, thì A và B là hai loại hàng hóa:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

18. Nếu đường cung của một hàng hóa dịch chuyển sang trái, điều gì có thể đã xảy ra?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

19. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) là:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

20. Tổng hữu dụng (Total Utility - TU) là:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

21. Thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information) trong kinh tế vi mô đề cập đến tình huống:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

22. Trong sản xuất, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

23. Ánh sáng đèn đường là một ví dụ về hàng hóa công cộng (Public Good) vì nó có đặc tính:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

24. Đối với một nhà độc quyền, đường doanh thu biên (MR) nằm:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

25. Trong kinh tế vi mô, quy luật cầu phát biểu rằng, các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

26. Đặc điểm nào KHÔNG phải của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

27. Phân biệt giá (Price Discrimination) là khi nhà độc quyền bán cùng một sản phẩm cho các khách hàng khác nhau với:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

28. Nếu chính phủ áp đặt mức giá trần (giá tối đa) đối với một hàng hóa và mức giá trần này thấp hơn mức giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

29. Đặc điểm cơ bản nhất của thị trường độc quyền (Monopoly) là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 9

30. Đối với một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu về sản phẩm của doanh nghiệp là:

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 9

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 9 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI)

2. Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất chiết khấu, công cụ này thường được sử dụng để:

A. Tăng cung tiền và kích thích tăng trưởng kinh tế.
B. Giảm cung tiền và kiềm chế lạm phát.
C. Tăng cường đầu tư của chính phủ vào cơ sở hạ tầng.
D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.

3. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào sau đây được coi là động lực chính thúc đẩy tổng cầu?

A. Cung tiền.
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng và doanh nghiệp.
C. Tiến bộ công nghệ.
D. Chính sách thương mại quốc tế.

4. Lạm phát chi phí đẩy thường xảy ra khi:

A. Tổng cầu trong nền kinh tế tăng quá nhanh.
B. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp (ví dụ: giá nguyên liệu, lương) tăng lên.
C. Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền quá mức.
D. Chính phủ giảm thuế và tăng chi tiêu công.

5. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để:

A. Kiểm soát lạm phát.
B. Giảm thâm hụt ngân sách.
C. Kích thích kinh tế khi suy thoái.
D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

6. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

A. Lạm phát và tăng trưởng kinh tế.
B. Lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
C. Lãi suất và đầu tư.
D. Tiết kiệm và đầu tư.

7. Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai ghi lại:

A. Các giao dịch mua bán tài sản tài chính giữa các quốc gia.
B. Các khoản vay và cho vay quốc tế.
C. Xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và thu nhập ròng từ đầu tư.
D. Thay đổi dự trữ ngoại hối của quốc gia.

8. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Nghiệp vụ thị trường mở.
C. Chi tiêu chính phủ.
D. Lãi suất chiết khấu.

9. Khái niệm `tăng trưởng kinh tế` thường được đo lường bằng sự thay đổi của:

A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thực tế.
C. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
D. Cán cân thương mại.

10. Khi đồng nội tệ mất giá, điều gì có khả năng xảy ra với xuất khẩu và nhập khẩu của quốc gia đó?

A. Xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.

11. Trong dài hạn, theo trường phái kinh tế cổ điển, yếu tố quyết định chính đến mức sản lượng tiềm năng của một quốc gia là:

A. Tổng cầu.
B. Cung tiền.
C. Các yếu tố cung, như vốn, lao động và công nghệ.
D. Chính sách tài khóa của chính phủ.

12. Chính sách tiền tệ thắt chặt thường được sử dụng để đối phó với tình trạng:

A. Suy thoái kinh tế.
B. Lạm phát cao.
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao.
D. Thâm hụt thương mại.

13. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu chính sách kinh tế vĩ mô của hầu hết các quốc gia?

A. Tăng trưởng kinh tế ổn định.
B. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát).
C. Tối đa hóa lợi nhuận của các doanh nghiệp nhà nước.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp.

14. Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) thường dốc lên vì:

A. Giá cả yếu tố sản xuất (ví dụ: tiền lương) linh hoạt trong ngắn hạn.
B. Giá cả yếu tố sản xuất (ví dụ: tiền lương) cố định hoặc điều chỉnh chậm trong ngắn hạn.
C. Công nghệ thay đổi nhanh chóng trong ngắn hạn.
D. Mức vốn của nền kinh tế tăng lên trong ngắn hạn.

15. Thâm hụt ngân sách chính phủ xảy ra khi:

A. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
B. Tổng chi ngân sách lớn hơn tổng thu ngân sách.
C. Thuế suất giảm.
D. Nền kinh tế tăng trưởng nhanh.

16. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô là giao điểm của đường IS và đường LM, tại điểm đó:

A. Thị trường hàng hóa đạt trạng thái cân bằng, nhưng thị trường tiền tệ thì không.
B. Thị trường tiền tệ đạt trạng thái cân bằng, nhưng thị trường hàng hóa thì không.
C. Cả thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đồng thời đạt trạng thái cân bằng.
D. Giá cả hàng hóa và lãi suất đều bằng không.

17. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP danh nghĩa làm thước đo phúc lợi kinh tế?

A. GDP danh nghĩa không tính đến lạm phát.
B. GDP danh nghĩa chỉ tính đến hàng hóa hữu hình, không tính đến dịch vụ.
C. GDP danh nghĩa không bao gồm hoạt động kinh tế phi chính thức.
D. GDP danh nghĩa không phản ánh sự phân phối thu nhập trong xã hội.

18. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là mức thất nghiệp:

A. Bằng không.
B. Tồn tại khi nền kinh tế đạt sản lượng tiềm năng.
C. Cao nhất có thể chấp nhận được trong một nền kinh tế.
D. Thay đổi liên tục theo chu kỳ kinh tế.

19. Hiệu ứng `đám đông` (crowding-out effect) trong kinh tế vĩ mô đề cập đến tình huống:

A. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ làm tăng tổng cầu và sản lượng.
B. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ làm giảm đầu tư tư nhân.
C. Sự gia tăng đầu tư tư nhân làm giảm chi tiêu chính phủ.
D. Sự gia tăng xuất khẩu ròng làm giảm nhập khẩu.

20. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) có dạng đường thẳng đứng vì trong dài hạn:

A. Mức giá cả không ảnh hưởng đến sản lượng.
B. Giá cả yếu tố sản xuất và giá cả hàng hóa dịch vụ đều hoàn toàn linh hoạt.
C. Nền kinh tế luôn hoạt động dưới mức sản lượng tiềm năng.
D. Chính sách tiền tệ không có tác dụng đến sản lượng.

21. Để giảm lạm phát do tổng cầu tăng quá mức, biện pháp chính sách kinh tế vĩ mô phù hợp nhất là:

A. Tăng chi tiêu chính phủ.
B. Giảm thuế.
C. Tăng lãi suất.
D. Nới lỏng chính sách tiền tệ.

22. Khái niệm `bẫy thanh khoản` (liquidity trap) trong kinh tế vĩ mô mô tả tình huống:

A. Lãi suất tăng quá cao khiến nền kinh tế suy thoái.
B. Chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả vì lãi suất đã rất thấp và người dân thích giữ tiền mặt hơn là đầu tư.
C. Ngân hàng trung ương không thể kiểm soát cung tiền.
D. Nền kinh tế thiếu thanh khoản do khủng hoảng tài chính.

23. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi giá cả của:

A. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
B. Rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình của hộ gia đình.
C. Hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu và nhập khẩu.
D. Hàng hóa và dịch vụ do chính phủ mua.

24. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tiết kiệm và tích lũy vốn.
B. Tăng trưởng dân số.
C. Tiến bộ công nghệ.
D. Chính sách tài khóa hiệu quả.

25. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương giảm xuống, điều này sẽ có xu hướng:

A. Giảm cung tiền trong nền kinh tế.
B. Tăng cung tiền trong nền kinh tế.
C. Không ảnh hưởng đến cung tiền.
D. Chỉ ảnh hưởng đến lãi suất, không ảnh hưởng đến cung tiền.

26. Lý thuyết về lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế khẳng định rằng các quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa mà họ có:

A. Lợi thế tuyệt đối.
B. Lợi thế so sánh.
C. Chi phí cơ hội cao nhất.
D. Công nghệ tiên tiến nhất.

27. Trong ngắn hạn, sự gia tăng bất ngờ của tổng cầu sẽ dẫn đến:

A. Giảm sản lượng và giảm mức giá chung.
B. Tăng sản lượng và tăng mức giá chung.
C. Tăng sản lượng và giảm mức giá chung.
D. Giảm sản lượng và tăng mức giá chung.

28. Đường Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Thuế suất và tổng thu ngân sách từ thuế.
C. Lãi suất và đầu tư.
D. Tiết kiệm và tăng trưởng kinh tế.

29. Đâu là một ví dụ về chính sách `cung` (supply-side policy) trong kinh tế vĩ mô?

A. Tăng chi tiêu chính phủ cho an sinh xã hội.
B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp để khuyến khích đầu tư.
C. Tăng cung tiền để kích thích tổng cầu.
D. Kiểm soát giá cả hàng hóa và dịch vụ.

30. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, tỷ giá hối đoái được xác định bởi:

A. Ngân hàng Trung ương của quốc gia.
B. Chính phủ thông qua luật pháp.
C. Cung và cầu ngoại tệ trên thị trường.
D. Các hiệp định thương mại quốc tế.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

1. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

2. Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất chiết khấu, công cụ này thường được sử dụng để:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

3. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào sau đây được coi là động lực chính thúc đẩy tổng cầu?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

4. Lạm phát chi phí đẩy thường xảy ra khi:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

5. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

6. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

7. Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai ghi lại:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

8. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

9. Khái niệm 'tăng trưởng kinh tế' thường được đo lường bằng sự thay đổi của:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

10. Khi đồng nội tệ mất giá, điều gì có khả năng xảy ra với xuất khẩu và nhập khẩu của quốc gia đó?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

11. Trong dài hạn, theo trường phái kinh tế cổ điển, yếu tố quyết định chính đến mức sản lượng tiềm năng của một quốc gia là:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

12. Chính sách tiền tệ thắt chặt thường được sử dụng để đối phó với tình trạng:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

13. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu chính sách kinh tế vĩ mô của hầu hết các quốc gia?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

14. Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) thường dốc lên vì:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

15. Thâm hụt ngân sách chính phủ xảy ra khi:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

16. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô là giao điểm của đường IS và đường LM, tại điểm đó:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

17. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP danh nghĩa làm thước đo phúc lợi kinh tế?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

18. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là mức thất nghiệp:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

19. Hiệu ứng 'đám đông' (crowding-out effect) trong kinh tế vĩ mô đề cập đến tình huống:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

20. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) có dạng đường thẳng đứng vì trong dài hạn:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

21. Để giảm lạm phát do tổng cầu tăng quá mức, biện pháp chính sách kinh tế vĩ mô phù hợp nhất là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

22. Khái niệm 'bẫy thanh khoản' (liquidity trap) trong kinh tế vĩ mô mô tả tình huống:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

23. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi giá cả của:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

24. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

25. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương giảm xuống, điều này sẽ có xu hướng:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

26. Lý thuyết về lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế khẳng định rằng các quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa mà họ có:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

27. Trong ngắn hạn, sự gia tăng bất ngờ của tổng cầu sẽ dẫn đến:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

28. Đường Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

29. Đâu là một ví dụ về chính sách 'cung' (supply-side policy) trong kinh tế vĩ mô?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 9

30. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, tỷ giá hối đoái được xác định bởi: