Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 8

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá (Ed = vô cùng), điều này có nghĩa là:

A. Người tiêu dùng sẽ mua một lượng cố định bất kể giá.
B. Một sự thay đổi rất nhỏ về giá sẽ dẫn đến sự thay đổi lượng cầu vô hạn.
C. Tổng doanh thu không thay đổi khi giá thay đổi.
D. Đường cầu là đường thẳng đứng.

2. Một ngoại tác tiêu cực (negative externality) xảy ra khi:

A. Hành động của một bên gây ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
B. Hành động của một bên mang lại lợi ích cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
C. Giá thị trường quá cao.
D. Có sự thiếu hụt thông tin giữa người mua và người bán.

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu của một hàng hóa?

A. Sở thích của người tiêu dùng.
B. Giá của hàng hóa liên quan (thay thế hoặc bổ sung).
C. Thu nhập của người tiêu dùng.
D. Giá của chính hàng hóa đó.

4. Nếu giá thị trường cao hơn giá cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

A. Thiếu hụt hàng hóa.
B. Thặng dư hàng hóa.
C. Lượng cầu tăng.
D. Thị trường đạt trạng thái cân bằng mới ngay lập tức.

5. Trong kinh tế vi mô, vấn đề khan hiếm tồn tại vì:

A. Nhu cầu của con người là có hạn trong khi nguồn lực là vô hạn.
B. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu của con người là vô hạn.
C. Chính phủ không phân phối nguồn lực hiệu quả.
D. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu.

6. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận cho mọi cấu trúc thị trường là:

A. Doanh thu bằng chi phí.
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên (MR = MC).
C. Giá bằng chi phí cận biên.
D. Tổng doanh thu lớn nhất.

7. Điều kiện để người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng hai hàng hóa X và Y là:

A. Tỷ lệ giá của X và Y bằng 1.
B. Lợi ích cận biên của X bằng lợi ích cận biên của Y.
C. Tỷ lệ lợi ích cận biên của X và Y bằng tỷ lệ giá của X và Y, và tiêu dùng hết ngân sách.
D. Tổng lợi ích của X bằng tổng lợi ích của Y.

8. Điểm cân bằng thị trường là nơi:

A. Người bán kiếm được lợi nhuận tối đa.
B. Người mua trả giá thấp nhất.
C. Lượng cung bằng lượng cầu.
D. Chính phủ can thiệp để ổn định giá.

9. Đường bàng quan (Indifference Curve) biểu thị:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với ngân sách cho trước.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức tổng lợi ích cho người tiêu dùng.
C. Mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu.
D. Mức sản lượng tối đa có thể sản xuất với các yếu tố đầu vào cho trước.

10. Đường ngân sách (Budget Line) biểu thị:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức tổng lợi ích.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với thu nhập và giá cả cho trước.
C. Lượng hàng hóa tối đa mà người tiêu dùng có thể mua.
D. Mối quan hệ giữa lợi ích cận biên và giá cả.

11. Một doanh nghiệp độc quyền đối mặt với đường cầu:

A. Hoàn toàn co giãn.
B. Hoàn toàn không co giãn.
C. Là đường cầu thị trường dốc xuống.
D. Nằm ngang.

12. Khi giá của một hàng hóa tăng lên, lượng cầu về hàng hóa đó giảm xuống. Đây là biểu hiện của:

A. Quy luật cung.
B. Quy luật cầu.
C. Hiệu ứng thay thế.
D. Hiệu ứng thu nhập.

13. Hệ số co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

A. Giá đối với sự thay đổi của lượng cầu.
B. Lượng cầu đối với sự thay đổi của giá.
C. Tổng doanh thu đối với sự thay đổi của giá.
D. Lượng cung đối với sự thay đổi của giá.

14. Thất bại thị trường (market failure) xảy ra khi:

A. Giá cả tăng quá cao.
B. Thị trường tự do không phân bổ nguồn lực hiệu quả để đạt được tối đa phúc lợi xã hội.
C. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
D. Có quá nhiều người bán trên thị trường.

15. Nếu giá của một hàng hóa thay thế tăng, điều gì xảy ra với đường cầu của hàng hóa đang xét?

A. Dịch chuyển sang trái.
B. Dịch chuyển sang phải.
C. Không dịch chuyển.
D. Trở nên dốc hơn.

16. Hàng hóa công cộng (public goods) có đặc điểm gì?

A. Có tính loại trừ và cạnh tranh trong tiêu dùng.
B. Không có tính loại trừ và không cạnh tranh trong tiêu dùng.
C. Có tính loại trừ nhưng không cạnh tranh trong tiêu dùng.
D. Không có tính loại trừ nhưng cạnh tranh trong tiêu dùng.

17. Trong ngắn hạn, chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

A. Thay đổi theo mức sản lượng.
B. Không thay đổi khi mức sản lượng thay đổi.
C. Phát sinh khi sản xuất thêm một đơn vị sản lượng.
D. Bằng không khi sản lượng bằng không.

18. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

A. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng.
B. Chi phí cố định chia cho tổng sản lượng.
C. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản lượng.
D. Chi phí biến đổi chia cho tổng sản lượng.

19. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới mức giá cân bằng, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Thặng dư hàng hóa.
B. Thiếu hụt hàng hóa.
C. Giá thị trường tăng lên.
D. Lượng cung bằng lượng cầu.

20. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa khái niệm nào sau đây?

A. Quy luật cầu.
B. Chi phí cơ hội và sự khan hiếm.
C. Lợi thế so sánh.
D. Thặng dư tiêu dùng.

21. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

A. Cố định.
B. Biến đổi.
C. Cố định và biến đổi.
D. Không thể kiểm soát.

22. Tại sao đường chi phí cận biên (MC) lại cắt đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) và chi phí tổng trung bình (ATC) tại điểm cực tiểu của chúng?

A. Do quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
B. Do quy luật năng suất cận biên giảm dần.
C. Do chi phí cố định giảm dần khi sản lượng tăng.
D. Do chi phí biến đổi tăng với tốc độ giảm dần ban đầu.

23. Đặc điểm nào sau đây là của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Sản phẩm có sự khác biệt rõ rệt.
C. Có nhiều người mua và người bán, không ai có ảnh hưởng lớn đến giá thị trường.
D. Có rào cản đáng kể cho việc gia nhập ngành.

24. Đối với một hàng hóa thông thường, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường cầu của hàng hóa đó sẽ:

A. Dịch chuyển sang trái.
B. Dịch chuyển sang phải.
C. Không dịch chuyển.
D. Trở nên phẳng hơn.

25. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà một doanh nghiệp riêng lẻ đối mặt là:

A. Dốc xuống.
B. Hoàn toàn co giãn (nằm ngang).
C. Không co giãn hoàn toàn (thẳng đứng).
D. Dốc lên.

26. Tại sao thị trường độc quyền tự nhiên (natural monopoly) thường được điều tiết bởi chính phủ?

A. Để khuyến khích cạnh tranh.
B. Để đảm bảo giá cả hợp lý và sản lượng hiệu quả, tránh lạm dụng sức mạnh thị trường của nhà độc quyền.
C. Vì nhà độc quyền tự nhiên không có lợi nhuận.
D. Vì sản phẩm của họ là hàng hóa công cộng.

27. Thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) có đặc điểm là:

A. Chỉ có một vài người bán lớn.
B. Nhiều người bán và sản phẩm có sự khác biệt.
C. Sản phẩm đồng nhất và không có rào cản gia nhập.
D. Chỉ có một người mua lớn.

28. Chi phí cơ hội của việc xem phim thay vì làm thêm là:

A. Giá vé xem phim.
B. Số tiền kiếm được nếu làm thêm.
C. Tổng của giá vé xem phim và số tiền kiếm được nếu làm thêm.
D. Khoảng thời gian xem phim.

29. Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa, tổng lợi ích sẽ:

A. Tăng với tốc độ giảm dần.
B. Tăng với tốc độ tăng dần.
C. Giảm.
D. Không thay đổi.

30. Hàm tổng lợi ích (Total Utility - TU) cho biết:

A. Sự hài lòng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.
B. Tổng sự hài lòng từ việc tiêu dùng một lượng hàng hóa nhất định.
C. Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh đổi hai hàng hóa.
D. Số tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả cho một lượng hàng hóa.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

1. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá (Ed = vô cùng), điều này có nghĩa là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

2. Một ngoại tác tiêu cực (negative externality) xảy ra khi:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu của một hàng hóa?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

4. Nếu giá thị trường cao hơn giá cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

5. Trong kinh tế vi mô, vấn đề khan hiếm tồn tại vì:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

6. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận cho mọi cấu trúc thị trường là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

7. Điều kiện để người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng hai hàng hóa X và Y là:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

8. Điểm cân bằng thị trường là nơi:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

9. Đường bàng quan (Indifference Curve) biểu thị:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

10. Đường ngân sách (Budget Line) biểu thị:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

11. Một doanh nghiệp độc quyền đối mặt với đường cầu:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

12. Khi giá của một hàng hóa tăng lên, lượng cầu về hàng hóa đó giảm xuống. Đây là biểu hiện của:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

13. Hệ số co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

14. Thất bại thị trường (market failure) xảy ra khi:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

15. Nếu giá của một hàng hóa thay thế tăng, điều gì xảy ra với đường cầu của hàng hóa đang xét?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

16. Hàng hóa công cộng (public goods) có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

17. Trong ngắn hạn, chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

18. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

19. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới mức giá cân bằng, điều gì có khả năng xảy ra?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

20. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa khái niệm nào sau đây?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

21. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

22. Tại sao đường chi phí cận biên (MC) lại cắt đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) và chi phí tổng trung bình (ATC) tại điểm cực tiểu của chúng?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

23. Đặc điểm nào sau đây là của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

24. Đối với một hàng hóa thông thường, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường cầu của hàng hóa đó sẽ:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

25. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà một doanh nghiệp riêng lẻ đối mặt là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

26. Tại sao thị trường độc quyền tự nhiên (natural monopoly) thường được điều tiết bởi chính phủ?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

27. Thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) có đặc điểm là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

28. Chi phí cơ hội của việc xem phim thay vì làm thêm là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

29. Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa, tổng lợi ích sẽ:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 6

30. Hàm tổng lợi ích (Total Utility - TU) cho biết:

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 8

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong phạm vi biên giới của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định?

A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI)

2. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu, công cụ chính sách tiền tệ này thường nhằm mục đích:

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
B. Giảm lạm phát
C. Tăng tỷ lệ thất nghiệp
D. Kích thích đầu tư

3. Trong mô hình Keynesian Cross, đường tổng chi tiêu (AE) dịch chuyển lên trên sẽ dẫn đến:

A. Sản lượng cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng tăng
C. Mức giá chung giảm
D. Thất nghiệp gia tăng

4. Loại thất nghiệp nào xảy ra do sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu công việc của các ngành công nghiệp đang thay đổi?

A. Thất nghiệp chu kỳ
B. Thất nghiệp cơ cấu
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Thất nghiệp tự nhiên

5. Chính sách tài khóa mở rộng thường bao gồm:

A. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ
B. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ
C. Tăng lãi suất và giảm cung tiền
D. Giảm lãi suất và tăng cung tiền

6. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp
B. Lãi suất và lạm phát
C. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát
D. Tiền lương và lợi nhuận

7. Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai ghi lại:

A. Các giao dịch tài chính quốc tế
B. Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, thu nhập và chuyển giao vãng lai
C. Thay đổi trong dự trữ ngoại hối
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

8. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Chi tiêu chính phủ
D. Lãi suất chiết khấu

9. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng?

A. Đường AD dịch chuyển sang trái
B. Đường AD dịch chuyển sang phải
C. Đường AD không đổi
D. Đường AD trở nên dốc hơn

10. Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ:

A. Sự gia tăng tổng cầu
B. Sự gia tăng chi phí sản xuất
C. Sự giảm cung tiền
D. Sự giảm chi tiêu chính phủ

11. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố ngoại sinh quyết định tăng trưởng dài hạn?

A. Tỷ lệ tiết kiệm
B. Tăng trưởng dân số
C. Tiến bộ công nghệ
D. Đầu tư vốn

12. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) cho biết:

A. Giá trị tương đối của hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia
B. Tỷ lệ mà đồng tiền của một quốc gia có thể đổi được bao nhiêu đồng tiền của quốc gia khác
C. Sức mua tương đương giữa hai quốc gia
D. Mức độ cạnh tranh thương mại giữa hai quốc gia

13. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Tiêu dùng hộ gia đình
B. Đầu tư của doanh nghiệp
C. Chi tiêu chính phủ
D. Hàng hóa trung gian

14. Điều gì xảy ra với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên khi tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ bằng không?

A. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cũng bằng không
B. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bằng với tỷ lệ thất nghiệp thực tế
C. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng lên
D. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm xuống

15. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để:

A. Kích thích tăng trưởng kinh tế
B. Kiểm soát lạm phát
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Tăng đầu tư

16. Trong mô hình IS-LM, điểm giao nhau của đường IS và LM đại diện cho:

A. Trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hóa
B. Trạng thái cân bằng trên thị trường tiền tệ
C. Trạng thái cân bằng đồng thời trên cả thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
D. Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế

17. Điều gì xảy ra với đường cung tiền (MS) khi ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ?

A. Đường MS dịch chuyển sang trái
B. Đường MS dịch chuyển sang phải
C. Đường MS không đổi
D. Đường MS trở nên dốc hơn

18. Khái niệm `bẫy thanh khoản` (liquidity trap) mô tả tình huống khi:

A. Lãi suất quá cao khiến đầu tư giảm
B. Chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả trong việc kích thích kinh tế do lãi suất đã rất thấp
C. Ngân hàng trung ương không đủ dự trữ ngoại hối
D. Nợ công của quốc gia vượt quá GDP

19. Thặng dư ngân sách chính phủ xảy ra khi:

A. Chi tiêu chính phủ lớn hơn thu thuế
B. Thu thuế lớn hơn chi tiêu chính phủ
C. Thu thuế bằng chi tiêu chính phủ
D. Thương mại xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

20. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả:

A. Sự gia tăng giá cả khi tổng cầu tăng
B. Tác động lan tỏa của một sự thay đổi ban đầu trong chi tiêu tự định đến tổng sản lượng
C. Sự giảm giá trị tiền tệ do lạm phát
D. Sự gia tăng năng suất lao động do công nghệ mới

21. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường:

A. Tăng trưởng kinh tế
B. Lạm phát
C. Bất bình đẳng thu nhập
D. Thất nghiệp

22. Trong điều kiện nào thì phá giá đồng nội tệ có thể KHÔNG cải thiện cán cân thương mại?

A. Khi nhu cầu hàng xuất khẩu và nhập khẩu co giãn nhiều
B. Khi nhu cầu hàng xuất khẩu và nhập khẩu hoàn toàn không co giãn
C. Khi nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng
D. Khi chính phủ áp dụng chính sách bảo hộ thương mại

23. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường lạm phát?

A. GDP danh nghĩa
B. GDP thực tế
C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
D. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

24. Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng chi phí năng lượng (ví dụ giá dầu tăng mạnh) sẽ gây ra:

A. Dịch chuyển đường AD sang phải
B. Dịch chuyển đường AS sang trái
C. Dịch chuyển cả đường AD và AS sang phải
D. Dịch chuyển cả đường AD và AS sang trái

25. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

A. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định giá cả và duy trì việc làm tối đa
C. Giảm thâm hụt ngân sách chính phủ
D. Cải thiện cán cân thương mại

26. Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn suy thoái, chính sách tài khóa thích hợp nhất nên là:

A. Chính sách tài khóa thắt chặt (giảm chi tiêu, tăng thuế)
B. Chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu, giảm thuế)
C. Giữ nguyên chính sách tài khóa hiện tại
D. Tập trung vào chính sách tiền tệ thắt chặt

27. Hàm ý của Định luật Okun là:

A. Lạm phát cao luôn đi kèm với thất nghiệp thấp
B. Có mối quan hệ nghịch biến giữa thay đổi GDP thực tế và thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
C. Tăng trưởng kinh tế luôn dẫn đến giảm bất bình đẳng thu nhập
D. Chính sách tiền tệ hiệu quả hơn chính sách tài khóa trong việc ổn định kinh tế

28. Trong thương mại quốc tế, lợi thế so sánh (comparative advantage) dựa trên:

A. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí tuyệt đối thấp hơn
B. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn
C. Quy mô kinh tế lớn hơn
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn

29. Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn (LRAS) sang phải?

A. Sự gia tăng mức giá chung
B. Sự gia tăng lực lượng lao động
C. Sự gia tăng tổng cầu
D. Sự giảm lãi suất

30. Chính sách tiền tệ định lượng (Quantitative Easing - QE) là gì?

A. Chính sách tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát
B. Chính sách giảm thuế để kích thích kinh tế
C. Chính sách ngân hàng trung ương mua vào tài sản tài chính quy mô lớn để tăng cung tiền và giảm lãi suất dài hạn, thường được sử dụng khi lãi suất ngắn hạn đã gần bằng không
D. Chính sách kiểm soát giá cả hàng hóa và dịch vụ

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

1. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong phạm vi biên giới của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

2. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất chiết khấu, công cụ chính sách tiền tệ này thường nhằm mục đích:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

3. Trong mô hình Keynesian Cross, đường tổng chi tiêu (AE) dịch chuyển lên trên sẽ dẫn đến:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

4. Loại thất nghiệp nào xảy ra do sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu công việc của các ngành công nghiệp đang thay đổi?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

5. Chính sách tài khóa mở rộng thường bao gồm:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

6. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

7. Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai ghi lại:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

8. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

9. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

10. Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

11. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là yếu tố ngoại sinh quyết định tăng trưởng dài hạn?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

12. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) cho biết:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

13. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

14. Điều gì xảy ra với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên khi tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ bằng không?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

15. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

16. Trong mô hình IS-LM, điểm giao nhau của đường IS và LM đại diện cho:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

17. Điều gì xảy ra với đường cung tiền (MS) khi ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

18. Khái niệm 'bẫy thanh khoản' (liquidity trap) mô tả tình huống khi:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

19. Thặng dư ngân sách chính phủ xảy ra khi:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

20. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

21. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

22. Trong điều kiện nào thì phá giá đồng nội tệ có thể KHÔNG cải thiện cán cân thương mại?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

23. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường lạm phát?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

24. Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng chi phí năng lượng (ví dụ giá dầu tăng mạnh) sẽ gây ra:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

25. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

26. Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn suy thoái, chính sách tài khóa thích hợp nhất nên là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

27. Hàm ý của Định luật Okun là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

28. Trong thương mại quốc tế, lợi thế so sánh (comparative advantage) dựa trên:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

29. Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn (LRAS) sang phải?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 6

30. Chính sách tiền tệ định lượng (Quantitative Easing - QE) là gì?