Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 6

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Trong dài hạn, các hãng trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ có xu hướng:

A. Kiếm được lợi nhuận kinh tế dương.
B. Kiếm được lợi nhuận kinh tế bằng không.
C. Hoạt động tại mức chi phí trung bình tối thiểu.
D. Sản xuất sản lượng tại đó P = MC.

2. Sự khác biệt chính giữa ngắn hạn và dài hạn trong sản xuất là gì?

A. Ngắn hạn có ít nhất một yếu tố sản xuất cố định, dài hạn tất cả yếu tố đều biến đổi.
B. Ngắn hạn tất cả yếu tố sản xuất đều cố định, dài hạn tất cả đều biến đổi.
C. Ngắn hạn có lợi nhuận kinh tế, dài hạn không có.
D. Ngắn hạn đường cung dốc lên, dài hạn đường cung nằm ngang.

3. Trong dài hạn, một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo hoạt động tại mức sản lượng mà tại đó:

A. Giá bằng chi phí biên và lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu.
B. Giá bằng chi phí biên và bằng chi phí trung bình tối thiểu.
C. Giá bằng chi phí trung bình nhưng lớn hơn chi phí biên.
D. Giá lớn hơn chi phí trung bình và chi phí biên.

4. Quy luật năng suất biên giảm dần (Law of Diminishing Marginal Returns) phát biểu rằng, khi tăng thêm một yếu tố sản xuất biến đổi trong khi giữ cố định các yếu tố khác, năng suất biên của yếu tố biến đổi đó cuối cùng sẽ:

A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Đạt mức tối đa rồi giữ nguyên.

5. Thặng dư sản xuất (Producer Surplus) là:

A. Chênh lệch giữa tổng chi phí và tổng doanh thu của người bán.
B. Chênh lệch giữa giá người bán nhận được và chi phí tối thiểu họ sẵn lòng bán.
C. Tổng lợi nhuận mà người bán kiếm được.
D. Lượng hàng hóa sản xuất vượt quá lượng bán ra.

6. Khi chính phủ đánh thuế theo đơn vị vào người bán, điều gì xảy ra với giá người mua phải trả và giá người bán nhận được?

A. Giá người mua trả tăng, giá người bán nhận được giảm.
B. Giá người mua trả giảm, giá người bán nhận được tăng.
C. Cả hai giá đều tăng.
D. Cả hai giá đều giảm.

7. Khi chính phủ áp đặt mức giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Thừa cung hàng hóa.
B. Thiếu hụt hàng hóa.
C. Thị trường đạt hiệu quả tối ưu.
D. Giá thị trường tự động tăng lên mức cân bằng.

8. Khi một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang hoạt động trong ngắn hạn và giá thị trường thấp hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC), hãng nên:

A. Tiếp tục sản xuất để bù đắp chi phí cố định.
B. Đóng cửa sản xuất để giảm thiểu thua lỗ.
C. Tăng giá bán.
D. Tăng sản lượng để giảm chi phí trung bình.

9. Đặc điểm chính của thị trường độc quyền (monopoly) là:

A. Có nhiều người bán sản phẩm đồng nhất.
B. Có một người bán duy nhất sản phẩm không có hàng hóa thay thế gần gũi.
C. Có nhiều người bán sản phẩm khác biệt.
D. Chỉ có một người mua duy nhất.

10. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng, chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ:

A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Đầu tiên giảm rồi tăng.

11. Ngoại ứng tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

A. Hành động của một bên tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
B. Hành động của một bên tạo ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
C. Chính phủ đánh thuế vào một hoạt động kinh tế.
D. Chi phí tư nhân lớn hơn chi phí xã hội.

12. Thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có một số ít hãng lớn.
B. Sản phẩm hoàn toàn đồng nhất.
C. Nhiều hãng bán sản phẩm có sự khác biệt.
D. Rào cản gia nhập và thoát khỏi thị trường rất cao.

13. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó:

A. Tổng doanh thu đạt tối đa.
B. Tổng chi phí đạt tối thiểu.
C. Giá (P) bằng chi phí biên (MC).
D. Chi phí trung bình (AC) đạt tối thiểu.

14. Hàng hóa công cộng (Public Goods) có đặc điểm nào?

A. Có tính loại trừ và có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
B. Không có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
C. Có tính loại trừ nhưng không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
D. Không có tính loại trừ nhưng có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.

15. Vấn đề kinh tế cơ bản mà mọi xã hội phải đối mặt là gì?

A. Chính phủ can thiệp quá nhiều vào thị trường.
B. Nguồn lực khan hiếm trong khi nhu cầu của con người là vô hạn.
C. Các công ty độc quyền kiểm soát giá.
D. Phân phối thu nhập không đều.

16. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền thường dẫn đến:

A. Giá thấp hơn và sản lượng cao hơn.
B. Giá cao hơn và sản lượng thấp hơn.
C. Sản lượng hiệu quả xã hội.
D. Không có tổn thất vô ích (deadweight loss).

17. Trong thị trường lao động cạnh tranh, đường cầu về lao động của một hãng thường dốc xuống vì:

A. Năng suất biên của lao động giảm dần.
B. Giá của sản phẩm đầu ra giảm khi sản lượng tăng.
C. Cả A và B.
D. Người lao động yêu cầu mức lương cao hơn khi làm việc nhiều giờ hơn.

18. Nếu co giãn của cầu theo giá là -0.5, điều này có nghĩa là cầu là:

A. Co giãn hoàn toàn.
B. Co giãn tương đối.
C. Ít co giãn.
D. Co giãn đơn vị.

19. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một hãng riêng lẻ là:

A. Dốc xuống.
B. Nằm ngang tại mức giá thị trường.
C. Dốc lên.
D. Thẳng đứng.

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung của một hàng hóa?

A. Thay đổi công nghệ sản xuất.
B. Thay đổi giá của các yếu tố đầu vào.
C. Thay đổi giá của hàng hóa đó.
D. Thay đổi số lượng người bán trên thị trường.

21. Điểm tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là điểm mà tại đó:

A. Đường bàng quan cắt đường giới hạn ngân sách.
B. Đường bàng quan tiếp xúc với đường giới hạn ngân sách.
C. Người tiêu dùng chỉ mua một loại hàng hóa.
D. Lợi ích biên của cả hai hàng hóa bằng không.

22. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) là chi phí tăng thêm khi:

A. Tổng chi phí cố định tăng thêm một đơn vị.
B. Tổng chi phí biến đổi tăng thêm một đơn vị.
C. Sản lượng tăng thêm một đơn vị.
D. Doanh thu tăng thêm một đơn vị.

23. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là:

A. Chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của người bán.
B. Chênh lệch giữa giá người tiêu dùng sẵn lòng trả cao nhất và giá thực tế họ phải trả.
C. Tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa.
D. Lượng hàng hóa còn lại sau khi tiêu dùng.

24. Tổn thất vô ích (Deadweight Loss) là sự mất mát hiệu quả kinh tế do:

A. Thị trường hoạt động tại điểm cân bằng cạnh tranh hoàn hảo.
B. Sản lượng được sản xuất vượt quá mức hiệu quả xã hội.
C. Sản lượng được sản xuất dưới mức hiệu quả xã hội.
D. Chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng.

25. Luật cầu (Law of Demand) phát biểu rằng, giữ các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng:

A. Lượng cầu về hàng hóa đó tăng.
B. Lượng cầu về hàng hóa đó giảm.
C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
D. Đường cầu dịch chuyển sang trái.

26. Hiệu quả Pareto (Pareto Efficiency) là trạng thái mà tại đó:

A. Mọi nguồn lực được phân bổ đều cho mọi người.
B. Không thể làm cho bất kỳ ai tốt hơn lên mà không làm cho ít nhất một người khác kém hơn đi.
C. Tổng lợi ích xã hội đạt mức tối thiểu.
D. Chính phủ kiểm soát hoàn toàn nền kinh tế.

27. Đường giới hạn ngân sách (Budget Line) thể hiện:

A. Mức lợi ích tối đa mà người tiêu dùng có thể đạt được.
B. Tất cả các kết hợp của hai hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với thu nhập và giá cả nhất định.
C. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hóa.
D. Mối quan hệ giữa tổng lợi ích và lượng tiêu dùng.

28. Đường bàng quan (Indifference Curve) thể hiện:

A. Tất cả các kết hợp của hai hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với ngân sách nhất định.
B. Tất cả các kết hợp của hai hàng hóa mang lại mức lợi ích (thỏa mãn) như nhau cho người tiêu dùng.
C. Mối quan hệ giữa giá của một hàng hóa và lượng cầu về nó.
D. Chi phí sản xuất của một hãng tại các mức sản lượng khác nhau.

29. Khái niệm co giãn của cầu theo giá (Price Elasticity of Demand) đo lường mức độ phản ứng của:

A. Giá đối với thay đổi lượng cầu.
B. Lượng cầu đối với thay đổi giá.
C. Lượng cung đối với thay đổi giá.
D. Thu nhập đối với thay đổi lượng cầu.

30. Vấn đề kẻ đi xe không trả tiền (free-rider problem) thường liên quan đến loại hàng hóa nào?

A. Hàng hóa tư nhân.
B. Hàng hóa công cộng.
C. Hàng hóa khan hiếm.
D. Hàng hóa thay thế.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

1. Trong dài hạn, các hãng trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ có xu hướng:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

2. Sự khác biệt chính giữa ngắn hạn và dài hạn trong sản xuất là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

3. Trong dài hạn, một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo hoạt động tại mức sản lượng mà tại đó:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

4. Quy luật năng suất biên giảm dần (Law of Diminishing Marginal Returns) phát biểu rằng, khi tăng thêm một yếu tố sản xuất biến đổi trong khi giữ cố định các yếu tố khác, năng suất biên của yếu tố biến đổi đó cuối cùng sẽ:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

5. Thặng dư sản xuất (Producer Surplus) là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

6. Khi chính phủ đánh thuế theo đơn vị vào người bán, điều gì xảy ra với giá người mua phải trả và giá người bán nhận được?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

7. Khi chính phủ áp đặt mức giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

8. Khi một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang hoạt động trong ngắn hạn và giá thị trường thấp hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC), hãng nên:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

9. Đặc điểm chính của thị trường độc quyền (monopoly) là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

10. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng, chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

11. Ngoại ứng tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

12. Thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) có đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

13. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

14. Hàng hóa công cộng (Public Goods) có đặc điểm nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

15. Vấn đề kinh tế cơ bản mà mọi xã hội phải đối mặt là gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

16. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền thường dẫn đến:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

17. Trong thị trường lao động cạnh tranh, đường cầu về lao động của một hãng thường dốc xuống vì:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

18. Nếu co giãn của cầu theo giá là -0.5, điều này có nghĩa là cầu là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

19. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một hãng riêng lẻ là:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung của một hàng hóa?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

21. Điểm tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là điểm mà tại đó:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

22. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) là chi phí tăng thêm khi:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

23. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

24. Tổn thất vô ích (Deadweight Loss) là sự mất mát hiệu quả kinh tế do:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

25. Luật cầu (Law of Demand) phát biểu rằng, giữ các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

26. Hiệu quả Pareto (Pareto Efficiency) là trạng thái mà tại đó:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

27. Đường giới hạn ngân sách (Budget Line) thể hiện:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

28. Đường bàng quan (Indifference Curve) thể hiện:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

29. Khái niệm co giãn của cầu theo giá (Price Elasticity of Demand) đo lường mức độ phản ứng của:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 7

30. Vấn đề kẻ đi xe không trả tiền (free-rider problem) thường liên quan đến loại hàng hóa nào?

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 6

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đo lường lạm phát ở Việt Nam?

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI)

2. Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất chiết khấu, công cụ này thường được sử dụng để:

A. Tăng cung tiền và kích thích tăng trưởng kinh tế.
B. Giảm cung tiền và kiềm chế lạm phát.
C. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thâm hụt ngân sách.
D. Giảm thuế và tăng thu nhập khả dụng của người dân.

3. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào sau đây được coi là động lực chính thúc đẩy tổng cầu?

A. Cung tiền
B. Chi tiêu tự định (Autonomous expenditure)
C. Lãi suất
D. Giá cả

4. Chính sách tài khóa nào sau đây được coi là chính sách tài khóa thu hẹp?

A. Tăng chi tiêu chính phủ
B. Giảm thuế
C. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ
D. Giảm lãi suất

5. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp
B. Lãi suất và lạm phát
C. Tổng cung và tổng cầu
D. Tiết kiệm và đầu tư

6. Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào ghi lại giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa?

A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản tài chính
D. Dự trữ ngoại hối

7. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

A. Tỷ lệ mà hàng hóa và dịch vụ của hai quốc gia có thể được trao đổi.
B. Giá trị tương đối của tiền tệ hai quốc gia.
C. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia.
D. Lãi suất giữa hai quốc gia.

8. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, trong ngắn hạn, điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại (giả định các yếu tố khác không đổi và điều kiện Marshall-Lerner được thỏa mãn)?

A. Cải thiện
B. Xấu đi
C. Không thay đổi
D. Không xác định

9. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

A. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp cơ cấu.
B. Thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp tạm thời.
D. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp theo mùa.

10. GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

A. GDP danh nghĩa đã loại trừ lạm phát, GDP thực tế chưa.
B. GDP thực tế đã loại trừ lạm phát, GDP danh nghĩa chưa.
C. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, GDP thực tế tính theo giá hiện hành.
D. GDP thực tế bao gồm cả hàng hóa trung gian, GDP danh nghĩa thì không.

11. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Chi tiêu chính phủ
D. Lãi suất chiết khấu

12. Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng của tổng cầu (AD) trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:

A. Giá cả giảm và sản lượng giảm.
B. Giá cả tăng và sản lượng tăng.
C. Giá cả tăng và sản lượng giảm.
D. Giá cả giảm và sản lượng tăng.

13. Loại thuế nào sau đây có tính lũy thoái?

A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế tài sản

14. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường KHÔNG bao gồm:

A. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát)
B. Tăng trưởng kinh tế bền vững
C. Giảm bất bình đẳng thu nhập
D. Ổn định tỷ giá hối đoái

15. Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Tiền lương trả cho người lao động
B. Lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Chi tiêu của hộ gia đình cho hàng hóa và dịch vụ
D. Giá trị hàng hóa trung gian

16. Khi chính phủ tăng chi tiêu và đồng thời tăng thuế với một lượng tương đương, điều gì có khả năng xảy ra với GDP (giả định các yếu tố khác không đổi và nền kinh tế chưa đạt mức toàn dụng)?

A. GDP không thay đổi
B. GDP giảm
C. GDP tăng
D. Không xác định

17. Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường:

A. Lạm phát
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Bất bình đẳng thu nhập
D. Thất nghiệp

18. Khái niệm `vòng xoáy tiền lương - giá cả` (wage-price spiral) mô tả hiện tượng:

A. Khi tiền lương tăng, giá cả giảm.
B. Khi giá cả tăng, tiền lương giảm.
C. Khi tiền lương tăng, giá cả tăng, và ngược lại, tạo thành vòng xoáy lạm phát.
D. Khi tiền lương và giá cả cùng giảm, dẫn đến giảm phát.

19. Theo lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo, thương mại quốc tế có lợi khi các quốc gia:

A. Sản xuất tất cả hàng hóa và dịch vụ trong nước.
B. Chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa mà họ có chi phí cơ hội thấp hơn.
C. Nhập khẩu tất cả hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài.
D. Áp đặt thuế quan cao đối với hàng nhập khẩu.

20. Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được sử dụng để:

A. Kiềm chế lạm phát.
B. Giảm thâm hụt ngân sách.
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế khi suy thoái.
D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

21. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tiết kiệm và tích lũy vốn.
B. Tiến bộ công nghệ.
C. Tăng trưởng dân số.
D. Chính sách tài khóa của chính phủ.

22. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

A. Chi phí sản xuất tăng lên.
B. Tổng cầu vượt quá tổng cung ở mức toàn dụng.
C. Cung tiền giảm.
D. Giá nguyên liệu nhập khẩu giảm.

23. Đường IS trong mô hình IS-LM biểu diễn mối quan hệ giữa:

A. Lãi suất và lạm phát
B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa.
C. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
D. Lạm phát và thất nghiệp.

24. Đường LM trong mô hình IS-LM biểu diễn mối quan hệ giữa:

A. Lãi suất và lạm phát
B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa.
C. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
D. Lạm phát và thất nghiệp.

25. Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế nhỏ mở cửa với tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động gì đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

A. Sản lượng tăng, tỷ giá hối đoái giảm.
B. Sản lượng giảm, tỷ giá hối đoái tăng.
C. Sản lượng không đổi, tỷ giá hối đoái tăng.
D. Sản lượng tăng, tỷ giá hối đoái không đổi.

26. Hiệu ứng `crowding-out` (hiệu ứng lấn át) trong kinh tế vĩ mô mô tả hiện tượng:

A. Tăng trưởng kinh tế quá nóng dẫn đến lạm phát.
B. Chính phủ vay nợ nhiều hơn làm tăng lãi suất và giảm đầu tư tư nhân.
C. Xuất khẩu tăng làm giảm nhập khẩu.
D. Tiền lương tăng nhanh hơn năng suất.

27. Khu vực kinh tế nào sau đây thường được coi là khu vực `sản xuất` ra GDP?

A. Khu vực tài chính - ngân hàng.
B. Khu vực dịch vụ.
C. Khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
D. Cả ba khu vực trên đều sản xuất ra GDP.

28. Chỉ số HDI (Human Development Index) KHÔNG đo lường khía cạnh nào sau đây của phát triển con người?

A. Tuổi thọ bình quân.
B. Thu nhập bình quân đầu người.
C. Trình độ giáo dục.
D. Mức độ bất bình đẳng giới.

29. Đường cong Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Tỷ lệ thuế và tổng thu ngân sách từ thuế.
C. Tiết kiệm và đầu tư.
D. Sản lượng và việc làm.

30. Trong ngắn hạn, khi giá cả yếu tố sản xuất (ví dụ: tiền lương danh nghĩa) tăng lên, đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) sẽ:

A. Dịch chuyển sang phải.
B. Dịch chuyển sang trái.
C. Không dịch chuyển.
D. Dịch chuyển dọc theo đường cong.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

1. Chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đo lường lạm phát ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

2. Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất chiết khấu, công cụ này thường được sử dụng để:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

3. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào sau đây được coi là động lực chính thúc đẩy tổng cầu?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

4. Chính sách tài khóa nào sau đây được coi là chính sách tài khóa thu hẹp?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

5. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

6. Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào ghi lại giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

7. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

8. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, trong ngắn hạn, điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại (giả định các yếu tố khác không đổi và điều kiện Marshall-Lerner được thỏa mãn)?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

9. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

10. GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

11. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

12. Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng của tổng cầu (AD) trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

13. Loại thuế nào sau đây có tính lũy thoái?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

14. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường KHÔNG bao gồm:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

15. Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

16. Khi chính phủ tăng chi tiêu và đồng thời tăng thuế với một lượng tương đương, điều gì có khả năng xảy ra với GDP (giả định các yếu tố khác không đổi và nền kinh tế chưa đạt mức toàn dụng)?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

17. Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

18. Khái niệm 'vòng xoáy tiền lương - giá cả' (wage-price spiral) mô tả hiện tượng:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

19. Theo lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo, thương mại quốc tế có lợi khi các quốc gia:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

20. Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được sử dụng để:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

21. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

22. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

23. Đường IS trong mô hình IS-LM biểu diễn mối quan hệ giữa:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

24. Đường LM trong mô hình IS-LM biểu diễn mối quan hệ giữa:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

25. Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế nhỏ mở cửa với tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động gì đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

26. Hiệu ứng 'crowding-out' (hiệu ứng lấn át) trong kinh tế vĩ mô mô tả hiện tượng:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

27. Khu vực kinh tế nào sau đây thường được coi là khu vực 'sản xuất' ra GDP?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

28. Chỉ số HDI (Human Development Index) KHÔNG đo lường khía cạnh nào sau đây của phát triển con người?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

29. Đường cong Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 7

30. Trong ngắn hạn, khi giá cả yếu tố sản xuất (ví dụ: tiền lương danh nghĩa) tăng lên, đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) sẽ: