Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. Lượng cung bằng lượng cầu.
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường.

2. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn một phương án là:

A. Tổng tất cả các chi phí phát sinh khi thực hiện phương án đó.
B. Giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra lựa chọn.
C. Số tiền phải trả để thực hiện phương án đó.
D. Lợi ích thu được từ phương án đó.

3. Trong kinh tế học vi mô, vấn đề khan hiếm tồn tại vì:

A. Nhu cầu của con người là hữu hạn.
B. Nguồn lực sản xuất có hạn so với nhu cầu vô hạn của con người.
C. Chỉ có ở các nước nghèo.
D. Chính phủ không phân bổ nguồn lực hiệu quả.

4. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà:

A. Tổng doanh thu đạt tối đa.
B. Chi phí trung bình đạt tối thiểu.
C. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên (MR = MC).
D. Giá bằng chi phí trung bình.

5. Đường bàng quan thể hiện:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với ngân sách cho trước.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức lợi ích cho người tiêu dùng.
C. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu của một hàng hóa.
D. Mức sản lượng tối đa có thể sản xuất với nguồn lực cho trước.

6. Chi phí biến đổi (Variable Cost - VC) là chi phí:

A. Không thay đổi theo mức sản lượng.
B. Tăng lên khi mức sản lượng tăng.
C. Luôn bằng không.
D. Chỉ tồn tại trong dài hạn.

7. Thất bại thị trường xảy ra khi:

A. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
B. Thị trường tự do không phân bổ nguồn lực hiệu quả để đạt được tối đa phúc lợi xã hội.
C. Giá cả hàng hóa tăng quá cao.
D. Doanh nghiệp hoạt động thua lỗ.

8. Nếu giá thị trường thấp hơn giá cân bằng, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Dư cung.
B. Dư cầu.
C. Giá sẽ giảm thêm.
D. Thị trường sẽ ổn định ở mức giá đó.

9. Luật cầu phát biểu rằng, giữ các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus), khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

A. Lượng cung của hàng hóa đó tăng lên.
B. Lượng cầu của hàng hóa đó giảm xuống.
C. Lượng cầu của hàng hóa đó tăng lên.
D. Cầu của hàng hóa đó dịch chuyển sang phải.

10. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2 (theo giá trị tuyệt đối là 2), điều này có nghĩa là:

A. Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 2%.
B. Khi giá tăng 2%, lượng cầu giảm 1%.
C. Khi giá tăng 1%, lượng cầu tăng 2%.
D. Khi thu nhập tăng 1%, lượng cầu tăng 2%.

11. Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất là:

A. Tổng sản lượng chia cho số lượng yếu tố đó.
B. Sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đó, giữ các yếu tố khác không đổi.
C. Chi phí để sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đó.
D. Doanh thu tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đó.

12. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và hàng hóa X là hàng hóa thông thường, điều gì sẽ xảy ra với cầu về hàng hóa X?

A. Lượng cầu về hàng hóa X giảm.
B. Cầu về hàng hóa X dịch chuyển sang trái.
C. Lượng cầu về hàng hóa X tăng.
D. Cầu về hàng hóa X dịch chuyển sang phải.

13. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

A. Hành động của một cá nhân hoặc doanh nghiệp tạo ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch.
B. Hành động của một cá nhân hoặc doanh nghiệp tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch.
C. Chính phủ áp thuế vào một hoạt động.
D. Thị trường đạt hiệu quả phân bổ nguồn lực.

14. Lợi ích cận biên của việc tiêu dùng một hàng hóa thường:

A. Tăng lên khi tiêu dùng nhiều hơn.
B. Giảm xuống khi tiêu dùng nhiều hơn (quy luật lợi ích cận biên giảm dần).
C. Không đổi khi tiêu dùng nhiều hơn.
D. Luôn bằng không.

15. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền là:

A. Chỉ có một vài doanh nghiệp lớn.
B. Nhiều doanh nghiệp bán sản phẩm tương tự nhưng có sự khác biệt hóa.
C. Sản phẩm hoàn toàn đồng nhất.
D. Rào cản gia nhập và rút lui rất cao.

16. Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa:

A. Giá cả các yếu tố sản xuất và chi phí sản xuất.
B. Chi phí sản xuất và lợi nhuận.
C. Lượng yếu tố đầu vào sử dụng và lượng sản phẩm đầu ra thu được.
D. Doanh thu và lợi nhuận.

17. Chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

A. Thay đổi theo mức sản lượng.
B. Không thay đổi khi mức sản lượng thay đổi trong ngắn hạn.
C. Chỉ tồn tại trong dài hạn.
D. Luôn bằng không khi doanh nghiệp không sản xuất.

18. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá được xác định bởi:

A. Người bán duy nhất.
B. Người mua duy nhất.
C. Tương tác của cung và cầu thị trường.
D. Chính phủ quy định.

19. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

A. Mức độ phản ứng của giá khi lượng cầu thay đổi.
B. Mức độ phản ứng của lượng cầu khi giá thay đổi.
C. Mức độ phản ứng của cầu khi thu nhập thay đổi.
D. Mức độ phản ứng của cầu khi giá hàng hóa liên quan thay đổi.

20. Khi giá của hàng hóa A tăng lên làm cho cầu về hàng hóa B giảm xuống, thì hai hàng hóa A và B là:

A. Hàng hóa thay thế.
B. Hàng hóa bổ sung.
C. Hàng hóa độc lập.
D. Hàng hóa thứ cấp.

21. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

A. Tiêu dùng hết toàn bộ ngân sách có thể.
B. Lợi ích cận biên trên mỗi đồng chi cho mỗi hàng hóa là như nhau.
C. Mua số lượng bằng nhau của tất cả các hàng hóa.
D. Chỉ mua hàng hóa có giá thấp nhất.

22. Hàng hóa có cầu co giãn hoàn toàn theo giá có đường cầu là:

A. Đường thẳng đứng.
B. Đường nằm ngang.
C. Đường dốc xuống.
D. Đường dốc lên.

23. Đặc điểm chính của thị trường độc quyền là:

A. Có nhiều người bán và nhiều người mua.
B. Có một người bán duy nhất sản xuất sản phẩm không có hàng hóa thay thế gần gũi.
C. Sản phẩm được chuẩn hóa.
D. Không có rào cản gia nhập và rút lui.

24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm là:

A. Có tính loại trừ và có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
B. Không có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
C. Có tính loại trừ nhưng không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
D. Không có tính loại trừ nhưng có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.

25. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

A. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng.
B. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
C. Chi phí cố định chia cho tổng sản lượng.
D. Chi phí biến đổi chia cho tổng sản lượng.

26. Trong thị trường độc quyền, đường cầu của doanh nghiệp độc quyền là:

A. Đường nằm ngang.
B. Đường dốc lên.
C. Chính là đường cầu thị trường và dốc xuống.
D. Không tồn tại.

27. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

A. Đường dốc xuống.
B. Đường thẳng đứng.
C. Đường nằm ngang tại mức giá thị trường.
D. Đường dốc lên.

28. Đường ngân sách (budget line) thể hiện:

A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức lợi ích.
B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với thu nhập và giá cả hiện tại.
C. Mối quan hệ giữa chi phí và sản lượng.
D. Mức lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được.

29. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

A. Cố định.
B. Biến đổi.
C. Không liên quan đến chi phí.
D. Được xác định bởi thị trường.

30. Đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm (oligopoly) là:

A. Rất nhiều doanh nghiệp nhỏ.
B. Một số ít doanh nghiệp lớn chiếm lĩnh thị trường và có sự tương tác chiến lược.
C. Sản phẩm luôn đồng nhất.
D. Không có rào cản gia nhập.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

1. Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

2. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn một phương án là:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

3. Trong kinh tế học vi mô, vấn đề khan hiếm tồn tại vì:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

4. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

5. Đường bàng quan thể hiện:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

6. Chi phí biến đổi (Variable Cost - VC) là chi phí:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

7. Thất bại thị trường xảy ra khi:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

8. Nếu giá thị trường thấp hơn giá cân bằng, điều gì có khả năng xảy ra?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

9. Luật cầu phát biểu rằng, giữ các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus), khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

10. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2 (theo giá trị tuyệt đối là 2), điều này có nghĩa là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

11. Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất là:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

12. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên và hàng hóa X là hàng hóa thông thường, điều gì sẽ xảy ra với cầu về hàng hóa X?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

13. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

14. Lợi ích cận biên của việc tiêu dùng một hàng hóa thường:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

15. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền là:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

16. Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

17. Chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

18. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá được xác định bởi:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

19. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

20. Khi giá của hàng hóa A tăng lên làm cho cầu về hàng hóa B giảm xuống, thì hai hàng hóa A và B là:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

21. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

22. Hàng hóa có cầu co giãn hoàn toàn theo giá có đường cầu là:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

23. Đặc điểm chính của thị trường độc quyền là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

24. Hàng hóa công cộng có đặc điểm là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

25. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

26. Trong thị trường độc quyền, đường cầu của doanh nghiệp độc quyền là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

27. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

28. Đường ngân sách (budget line) thể hiện:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

29. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 15

30. Đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm (oligopoly) là:

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số nào sau đây đo lường giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định?

A. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
D. Chỉ số giảm phát GDP

2. Lạm phát được định nghĩa là:

A. Sự gia tăng liên tục trong tổng sản phẩm quốc nội.
B. Sự suy giảm liên tục trong mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ.
C. Sự gia tăng liên tục trong mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ.
D. Sự suy giảm liên tục trong tỷ lệ thất nghiệp.

3. Chính sách tài khóa đề cập đến:

A. Việc kiểm soát lãi suất và cung tiền của ngân hàng trung ương.
B. Việc sử dụng chi tiêu chính phủ và thuế khóa để tác động đến nền kinh tế.
C. Việc điều chỉnh tỷ giá hối đoái để ổn định thương mại quốc tế.
D. Việc quản lý nợ công và các khoản vay của chính phủ.

4. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không, thể hiện nền kinh tế lý tưởng.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tối đa có thể chấp nhận được trong một nền kinh tế.
C. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại khi nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng.
D. Tỷ lệ thất nghiệp do chu kỳ kinh tế suy thoái gây ra.

5. Đường Phillips mô tả mối quan hệ ngắn hạn giữa:

A. Lãi suất và lạm phát.
B. Thất nghiệp và lạm phát.
C. Tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp.
D. Tiết kiệm và đầu tư.

6. Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây được ngân hàng trung ương sử dụng để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn?

A. Chính sách tài khóa.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Nghiệp vụ thị trường mở.
D. Thuế suất.

7. Khi chính phủ tăng chi tiêu công mà không tăng thuế tương ứng, điều này có thể dẫn đến:

A. Thặng dư ngân sách.
B. Giảm phát.
C. Thâm hụt ngân sách.
D. Cán cân thương mại được cải thiện.

8. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Tiêu dùng hộ gia đình.
B. Đầu tư của doanh nghiệp.
C. Chi tiêu chính phủ.
D. Hàng hóa trung gian.

9. Trong mô hình Keynesian, khi tổng cầu (AD) thấp hơn sản lượng tiềm năng, nền kinh tế sẽ đối mặt với:

A. Lạm phát cao.
B. Thất nghiệp gia tăng.
C. Tăng trưởng kinh tế nhanh.
D. Thặng dư thương mại.

10. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường là:

A. Tối đa hóa tăng trưởng GDP bằng mọi giá.
B. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát.
C. Giảm thiểu thâm hụt ngân sách chính phủ.
D. Cải thiện cán cân thương mại quốc tế.

11. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường:

A. Mức giá trung bình của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
B. Mức giá trung bình của một giỏ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình.
C. Mức giá của hàng hóa và dịch vụ do chính phủ mua.
D. Mức giá của hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu.

12. Cán cân thương mại thặng dư xảy ra khi:

A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu.
D. Tổng sản phẩm quốc nội lớn hơn tổng sản phẩm quốc dân.

13. Đầu tư vào vốn nhân lực (ví dụ: giáo dục và đào tạo) có tác động chủ yếu đến:

A. Lạm phát ngắn hạn.
B. Tăng trưởng kinh tế dài hạn.
C. Cán cân thương mại ngắn hạn.
D. Tỷ giá hối đoái.

14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, việc tăng thuế thu nhập cá nhân sẽ có xu hướng:

A. Tăng tiêu dùng và tổng cầu.
B. Giảm tiêu dùng và tổng cầu.
C. Không ảnh hưởng đến tiêu dùng và tổng cầu.
D. Tăng đầu tư.

15. Khái niệm `hiệu ứng số nhân` trong kinh tế vĩ mô đề cập đến:

A. Tác động của chính sách tiền tệ đối với lạm phát.
B. Tác động khuếch đại của sự thay đổi trong chi tiêu tự định lên tổng sản lượng.
C. Tác động của tỷ giá hối đoái lên cán cân thương mại.
D. Tác động của tăng trưởng dân số lên GDP bình quân đầu người.

16. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để:

A. Kích thích tăng trưởng kinh tế nhanh.
B. Kiểm soát lạm phát.
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
D. Tăng cường xuất khẩu.

17. Loại hình thất nghiệp nào sau đây xảy ra do sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu công việc?

A. Thất nghiệp ma sát.
B. Thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp chu kỳ.
D. Thất nghiệp tự nguyện.

18. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) thường được biểu diễn là đường thẳng đứng vì:

A. Giá cả hoàn toàn linh hoạt trong dài hạn.
B. Sản lượng tiềm năng không phụ thuộc vào mức giá trong dài hạn.
C. Nền kinh tế luôn đạt được trạng thái cân bằng toàn dụng trong dài hạn.
D. Cả ba đáp án trên.

19. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô là giao điểm của đường:

A. AD-AS.
B. Cung-Cầu.
C. IS-LM.
D. Phillips curve.

20. Khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, nó có thể dẫn đến:

A. Giảm cung tiền.
B. Tăng lãi suất.
C. Tăng cung tiền.
D. Giảm lạm phát.

21. Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

A. Kiểm soát lạm phát.
B. Giảm thâm hụt ngân sách.
C. Kích thích kinh tế trong giai đoạn suy thoái.
D. Tăng cường xuất khẩu ròng.

22. Hiện tượng `lạm phát đình trệ` (stagflation) xảy ra khi nền kinh tế đồng thời trải qua:

A. Lạm phát cao và tăng trưởng kinh tế cao.
B. Lạm phát thấp và tăng trưởng kinh tế thấp.
C. Lạm phát cao và tăng trưởng kinh tế thấp (hoặc suy thoái).
D. Lạm phát thấp và tăng trưởng kinh tế cao.

23. Thước đo nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức sống trung bình của một quốc gia?

A. Tổng GDP danh nghĩa.
B. GDP bình quân đầu người.
C. Tỷ lệ lạm phát.
D. Tỷ lệ thất nghiệp.

24. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tăng trưởng dân số.
B. Tích lũy vốn vật chất liên tục.
C. Tiến bộ công nghệ.
D. Chính sách tài khóa hiệu quả.

25. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, một khoản tiền gửi mới trị giá 1000 đô la có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tiền mới trong hệ thống ngân hàng (giả định không có rò rỉ tiền mặt)?

A. 100 đô la.
B. 1000 đô la.
C. 9000 đô la.
D. 10000 đô la.

26. Điều kiện Marshall-Lerner liên quan đến:

A. Hiệu quả của chính sách tiền tệ đối với lạm phát.
B. Điều kiện để phá giá tiền tệ cải thiện cán cân thương mại.
C. Mối quan hệ giữa lãi suất và đầu tư.
D. Tác động của chi tiêu chính phủ lên GDP.

27. Đường cong J-curve mô tả:

A. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp.
B. Hiệu ứng ngắn hạn và dài hạn của phá giá tiền tệ lên cán cân thương mại.
C. Sự thay đổi trong chi tiêu tiêu dùng theo thu nhập khả dụng.
D. Sự biến động của lãi suất theo thời gian.

28. Lý thuyết về `kỳ vọng hợp lý` (rational expectations) cho rằng:

A. Người dân không đưa ra dự đoán về tương lai.
B. Người dân hình thành kỳ vọng dựa trên tất cả thông tin có sẵn một cách hiệu quả nhất.
C. Người dân luôn kỳ vọng lạm phát sẽ bằng 0.
D. Kỳ vọng của người dân không ảnh hưởng đến các biến số kinh tế vĩ mô.

29. Trong mô hình kinh tế vĩ mô cổ điển, chính sách tài khóa thường được cho là:

A. Rất hiệu quả trong việc ổn định kinh tế.
B. Không hiệu quả trong việc ảnh hưởng đến sản lượng và việc làm trong dài hạn.
C. Chỉ hiệu quả trong ngắn hạn.
D. Luôn dẫn đến lạm phát cao.

30. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng (expansionary monetary policy) bằng cách:

A. Tăng lãi suất.
B. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
D. Tăng thuế suất.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

1. Chỉ số nào sau đây đo lường giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

2. Lạm phát được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

3. Chính sách tài khóa đề cập đến:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

4. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

5. Đường Phillips mô tả mối quan hệ ngắn hạn giữa:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

6. Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây được ngân hàng trung ương sử dụng để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

7. Khi chính phủ tăng chi tiêu công mà không tăng thuế tương ứng, điều này có thể dẫn đến:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

8. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

9. Trong mô hình Keynesian, khi tổng cầu (AD) thấp hơn sản lượng tiềm năng, nền kinh tế sẽ đối mặt với:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

10. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

11. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

12. Cán cân thương mại thặng dư xảy ra khi:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

13. Đầu tư vào vốn nhân lực (ví dụ: giáo dục và đào tạo) có tác động chủ yếu đến:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, việc tăng thuế thu nhập cá nhân sẽ có xu hướng:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

15. Khái niệm 'hiệu ứng số nhân' trong kinh tế vĩ mô đề cập đến:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

16. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

17. Loại hình thất nghiệp nào sau đây xảy ra do sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu công việc?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

18. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) thường được biểu diễn là đường thẳng đứng vì:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

19. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô là giao điểm của đường:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

20. Khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, nó có thể dẫn đến:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

21. Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

22. Hiện tượng 'lạm phát đình trệ' (stagflation) xảy ra khi nền kinh tế đồng thời trải qua:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

23. Thước đo nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức sống trung bình của một quốc gia?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

24. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

25. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, một khoản tiền gửi mới trị giá 1000 đô la có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tiền mới trong hệ thống ngân hàng (giả định không có rò rỉ tiền mặt)?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

26. Điều kiện Marshall-Lerner liên quan đến:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

27. Đường cong J-curve mô tả:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

28. Lý thuyết về 'kỳ vọng hợp lý' (rational expectations) cho rằng:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

29. Trong mô hình kinh tế vĩ mô cổ điển, chính sách tài khóa thường được cho là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 15

30. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng (expansionary monetary policy) bằng cách: