Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Khi chính phủ áp đặt mức giá trần thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Dư cung.
B. Dư cầu.
C. Thị trường đạt trạng thái cân bằng mới.
D. Giá thị trường sẽ tăng lên.

2. Sự xuất hiện của thông tin bất cân xứng trong thị trường bảo hiểm có thể dẫn đến hiện tượng:

A. Độc quyền tự nhiên.
B. Lựa chọn đối nghịch (Adverse Selection).
C. Ngoại ứng tích cực.
D. Hàng hóa công cộng.

3. Một hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà:

A. Tổng doanh thu đạt tối đa.
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
C. Giá bằng chi phí cận biên.
D. Chi phí tổng bình quân đạt tối thiểu.

4. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lồi ra phía ngoài (so với gốc tọa độ) cho thấy:

A. Chi phí cơ hội không đổi.
B. Chi phí cơ hội tăng dần.
C. Chi phí cơ hội giảm dần.
D. Nền kinh tế hoạt động không hiệu quả.

5. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

A. Cố định.
B. Biến đổi.
C. Giới hạn.
D. Không liên quan.

6. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một hãng riêng lẻ là:

A. Đường dốc xuống.
B. Đường nằm ngang tại mức giá thị trường.
C. Đường dốc lên.
D. Đường thẳng đứng.

7. Trong dài hạn, một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế:

A. Dương.
B. Âm.
C. Bằng không.
D. Có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào điều kiện chi phí.

8. Đường cầu của một hàng hóa dịch chuyển sang phải khi:

A. Giá của hàng hóa đó tăng.
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm (đối với hàng hóa thông thường).
C. Giá của hàng hóa bổ sung giảm.
D. Giá của hàng hóa thay thế giảm.

9. Nếu co giãn của cầu theo thu nhập là âm, hàng hóa đó là:

A. Hàng hóa thông thường.
B. Hàng hóa xa xỉ.
C. Hàng hóa thứ cấp (hàng hóa cấp thấp).
D. Hàng hóa thiết yếu.

10. Một hãng nên ngừng sản xuất trong ngắn hạn nếu giá thị trường thấp hơn:

A. Chi phí tổng bình quân (ATC).
B. Chi phí biến đổi bình quân (AVC).
C. Chi phí cố định bình quân (AFC).
D. Chi phí cận biên (MC).

11. Nếu co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -1.5 (tuyệt đối là 1.5), điều này có nghĩa là khi giá tăng 1%, lượng cầu sẽ:

A. Tăng 1.5%.
B. Giảm 1.5%.
C. Tăng 0.5%.
D. Giảm 0.5%.

12. Khi một người tiêu dùng đạt được sự cân bằng, tỷ lệ lợi ích cận biên trên giá của tất cả các hàng hóa họ tiêu dùng là:

A. Bằng không.
B. Bằng nhau.
C. Không liên quan.
D. Luôn bằng 1.

13. Hàng hóa công cộng thuần túy có đặc điểm là:

A. Có tính loại trừ và cạnh tranh trong tiêu dùng.
B. Không có tính loại trừ và không cạnh tranh trong tiêu dùng.
C. Có tính loại trừ nhưng không cạnh tranh trong tiêu dùng.
D. Không có tính loại trừ nhưng cạnh tranh trong tiêu dùng.

14. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học là:

A. Tổng chi phí học phí và sinh hoạt phí.
B. Tổng thu nhập tiềm năng có thể kiếm được nếu đi làm thay vì đi học.
C. Tổng lợi ích nhận được từ kiến thức và bằng cấp.
D. Chỉ bao gồm chi phí học phí.

15. Sự dịch chuyển lên phía trên dọc theo đường cung cho thấy:

A. Sự tăng lên của cung.
B. Sự giảm đi của cung.
C. Sự tăng lên của lượng cung do giá tăng.
D. Sự giảm đi của lượng cung do giá giảm.

16. Khái niệm `nước chảy đá mòn′ trong kinh tế học có thể được hiểu là ví dụ về:

A. Hiệu ứng thu nhập.
B. Ngoại ứng tiêu cực.
C. Hàng hóa công cộng.
D. Chi phí cố định.

17. Thị trường lao động là một ví dụ về:

A. Thị trường sản phẩm.
B. Thị trường yếu tố sản xuất.
C. Thị trường tài chính.
D. Thị trường hàng hóa công cộng.

18. Đường chi phí cận biên (MC) cắt đường chi phí tổng bình quân (ATC) tại:

A. Điểm cao nhất của đường ATC.
B. Điểm thấp nhất của đường ATC.
C. Bất kỳ điểm nào trên đường ATC.
D. Điểm cao nhất của đường MC.

19. Thị trường nào sau đây có nhiều người bán sản phẩm tương tự nhưng có sự khác biệt nhỏ (như nhãn hiệu, kiểu dáng)?

A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Độc quyền.
C. Cạnh tranh độc quyền.
D. Độc quyền nhóm.

20. Trong mô hình độc quyền nhóm Cournot, các hãng cạnh tranh bằng cách:

A. Ấn định giá.
B. Ấn định sản lượng.
C. Ấn định chi phí quảng cáo.
D. Ấn định chất lượng sản phẩm.

21. Khái niệm nào sau đây mô tả sự lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng dựa trên ngân sách và sở thích?

A. Đường bàng quan
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất
C. Đường ngân sách
D. Điểm cân bằng tiêu dùng

22. Khái niệm `bàn tay vô hình′ của Adam Smith mô tả:

A. Vai trò điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
B. Cách các cá nhân theo đuổi lợi ích riêng lại dẫn đến kết quả có lợi cho xã hội.
C. Sự thất bại của thị trường trong việc phân bổ nguồn lực hiệu quả.
D. Quyền lực của các tập đoàn độc quyền.

23. Phân biệt giá cấp 1 (hoàn hảo) là khi hãng độc quyền:

A. Bán cùng một sản phẩm với giá khác nhau cho các nhóm khách hàng khác nhau.
B. Bán cùng một sản phẩm với giá khác nhau tùy theo số lượng mua.
C. Tính giá tối đa mà mỗi khách hàng sẵn lòng trả cho mỗi đơn vị sản phẩm.
D. Không thể phân biệt giá.

24. Khi một hãng tăng sản lượng, chi phí cố định bình quân (AFC) sẽ:

A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mức sản lượng.

25. Nếu giá của hàng hóa A tăng lên và lượng cầu của hàng hóa B giảm xuống, thì A và B là:

A. Hàng hóa thay thế.
B. Hàng hóa bổ sung.
C. Hàng hóa độc lập.
D. Hàng hóa thứ cấp.

26. Nếu tổng lợi ích (TU) đang giảm, điều đó có nghĩa là lợi ích cận biên (MU) là:

A. Dương và đang tăng.
B. Dương và đang giảm.
C. Bằng không.
D. Âm.

27. Khi một hãng trải qua quy mô kinh tế, chi phí tổng bình quân dài hạn (LRATC) sẽ:

A. Tăng khi sản lượng tăng.
B. Giảm khi sản lượng tăng.
C. Không đổi khi sản lượng tăng.
D. Đạt điểm tối thiểu.

28. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá thị trường giảm?

A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Không đổi.
D. Có thể tăng hoặc giảm.

29. Thất bại thị trường xảy ra khi:

A. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
B. Thị trường không phân bổ nguồn lực hiệu quả để đạt được trạng thái Pareto hiệu quả.
C. Người bán kiếm được lợi nhuận siêu ngạch.
D. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các hãng.

30. Khái niệm `độ co giãn của cung theo giá` đo lường:

A. Mức độ thay đổi của giá khi cung thay đổi.
B. Mức độ phản ứng của lượng cung đối với sự thay đổi của giá.
C. Sự thay đổi của cung khi giá thay đổi.
D. Tác động của chi phí sản xuất đến cung.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

1. Khi chính phủ áp đặt mức giá trần thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

2. Sự xuất hiện của thông tin bất cân xứng trong thị trường bảo hiểm có thể dẫn đến hiện tượng:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

3. Một hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

4. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) lồi ra phía ngoài (so với gốc tọa độ) cho thấy:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

5. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

6. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một hãng riêng lẻ là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

7. Trong dài hạn, một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

8. Đường cầu của một hàng hóa dịch chuyển sang phải khi:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

9. Nếu co giãn của cầu theo thu nhập là âm, hàng hóa đó là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

10. Một hãng nên ngừng sản xuất trong ngắn hạn nếu giá thị trường thấp hơn:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

11. Nếu co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -1.5 (tuyệt đối là 1.5), điều này có nghĩa là khi giá tăng 1%, lượng cầu sẽ:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

12. Khi một người tiêu dùng đạt được sự cân bằng, tỷ lệ lợi ích cận biên trên giá của tất cả các hàng hóa họ tiêu dùng là:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

13. Hàng hóa công cộng thuần túy có đặc điểm là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

14. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

15. Sự dịch chuyển lên phía trên dọc theo đường cung cho thấy:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

16. Khái niệm 'nước chảy đá mòn′ trong kinh tế học có thể được hiểu là ví dụ về:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

17. Thị trường lao động là một ví dụ về:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

18. Đường chi phí cận biên (MC) cắt đường chi phí tổng bình quân (ATC) tại:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

19. Thị trường nào sau đây có nhiều người bán sản phẩm tương tự nhưng có sự khác biệt nhỏ (như nhãn hiệu, kiểu dáng)?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

20. Trong mô hình độc quyền nhóm Cournot, các hãng cạnh tranh bằng cách:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

21. Khái niệm nào sau đây mô tả sự lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng dựa trên ngân sách và sở thích?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

22. Khái niệm 'bàn tay vô hình′ của Adam Smith mô tả:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

23. Phân biệt giá cấp 1 (hoàn hảo) là khi hãng độc quyền:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

24. Khi một hãng tăng sản lượng, chi phí cố định bình quân (AFC) sẽ:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

25. Nếu giá của hàng hóa A tăng lên và lượng cầu của hàng hóa B giảm xuống, thì A và B là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

26. Nếu tổng lợi ích (TU) đang giảm, điều đó có nghĩa là lợi ích cận biên (MU) là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

27. Khi một hãng trải qua quy mô kinh tế, chi phí tổng bình quân dài hạn (LRATC) sẽ:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

28. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá thị trường giảm?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

29. Thất bại thị trường xảy ra khi:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 14

30. Khái niệm 'độ co giãn của cung theo giá' đo lường:

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số nào sau đây đo lường sự thay đổi mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua?

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
C. Tỷ lệ thất nghiệp
D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IPI)

2. Trong mô hình Keynesian Cross, yếu tố nào sau đây quyết định mức sản lượng cân bằng ngắn hạn?

A. Tổng cung dài hạn
B. Tổng cầu dự kiến
C. Cung tiền
D. Lãi suất danh nghĩa

3. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?

A. Lạm phát cao
B. Suy thoái kinh tế
C. Thặng dư thương mại
D. Tăng trưởng kinh tế quá nóng

4. Công cụ chính mà ngân hàng trung ương sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ là gì?

A. Thay đổi thuế suất
B. Điều chỉnh chi tiêu chính phủ
C. Điều chỉnh lãi suất chính sách
D. Kiểm soát trực tiếp giá cả

5. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa yếu tố nào?

A. Lạm phát và thất nghiệp
B. Lãi suất và lạm phát
C. GDP và lạm phát
D. Thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của tổng cầu (Aggregate Demand)?

A. Tiêu dùng hộ gia đình (C)
B. Đầu tư của doanh nghiệp (I)
C. Chi tiêu chính phủ (G)
D. Tổng cung (AS)

7. Lạm phát do chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ đâu?

A. Tổng cầu tăng quá mức
B. Chi phí sản xuất tăng
C. Cung tiền tăng nhanh
D. Kỳ vọng lạm phát gia tăng

8. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) đo lường điều gì?

A. Sức mua tương đương giữa hai đồng tiền
B. Giá trị tương đối của hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia
C. Tỷ lệ mà một đồng tiền có thể đổi được sang đồng tiền khác
D. Mức độ cạnh tranh thương mại giữa hai quốc gia

9. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng dài hạn?

A. Tích lũy vốn
B. Tăng trưởng dân số
C. Tiến bộ công nghệ
D. Chính sách tài khóa

10. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng nghiệp vụ thị trường mở (open market operations) để làm gì?

A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Điều chỉnh lãi suất chiết khấu
C. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
D. In thêm tiền

11. Cán cân thanh toán (Balance of Payments) của một quốc gia KHÔNG bao gồm mục nào sau đây?

A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. GDP danh nghĩa

12. Trong điều kiện nào thì phá giá đồng nội tệ có thể KHÔNG cải thiện cán cân thương mại?

A. Khi nhu cầu hàng xuất khẩu và nhập khẩu co giãn
B. Khi nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng
C. Khi áp dụng điều kiện Marshall-Lerner không được thỏa mãn
D. Khi chính phủ tăng chi tiêu tài khóa

13. Thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) bao gồm loại thất nghiệp nào?

A. Thất nghiệp chu kỳ
B. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp do thiếu cầu
D. Thất nghiệp theo mùa vụ

14. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường nhằm mục tiêu nào?

A. Kích thích tăng trưởng kinh tế
B. Giảm lạm phát
C. Tăng tỷ lệ thất nghiệp
D. Giảm thặng dư thương mại

15. GDP thực tế (real GDP) khác với GDP danh nghĩa (nominal GDP) ở điểm nào?

A. GDP thực tế tính theo giá hiện hành, GDP danh nghĩa tính theo giá cố định
B. GDP thực tế đã loại bỏ ảnh hưởng của lạm phát, GDP danh nghĩa chưa loại bỏ
C. GDP thực tế bao gồm cả thu nhập từ nước ngoài, GDP danh nghĩa không bao gồm
D. GDP thực tế đo lường sản lượng tiềm năng, GDP danh nghĩa đo lường sản lượng thực tế

16. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả điều gì?

A. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ sẽ làm giảm GDP
B. Sự thay đổi trong chi tiêu tự định sẽ tạo ra sự thay đổi lớn hơn trong GDP
C. Lãi suất tăng sẽ làm giảm đầu tư theo cấp số nhân
D. Lạm phát tăng sẽ làm giảm GDP theo cấp số nhân

17. Đường tổng cung dài hạn (Long-Run Aggregate Supply - LRAS) thường được biểu diễn như thế nào?

A. Đường dốc lên
B. Đường dốc xuống
C. Đường thẳng đứng
D. Đường nằm ngang

18. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng kinh tế vĩ mô ngắn hạn được xác định tại giao điểm của đường nào?

A. Đường tổng cung và tổng cầu
B. Đường IS và đường LM
C. Đường Phillips và đường LRAS
D. Đường AD và đường SRAS

19. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều gì sẽ xảy ra?

A. Cung tiền tăng
B. Cung tiền giảm
C. Lãi suất giảm
D. Tổng cầu tăng

20. Khái niệm `thoái lui` (crowding out) trong kinh tế vĩ mô đề cập đến điều gì?

A. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ làm tăng đầu tư tư nhân
B. Sự gia tăng chi tiêu chính phủ làm giảm đầu tư tư nhân
C. Sự gia tăng thuế làm giảm tiêu dùng hộ gia đình
D. Sự gia tăng lãi suất làm tăng tiết kiệm

21. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường là gì?

A. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát)
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%
D. Cân bằng ngân sách chính phủ

22. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

A. Tăng sản lượng, giảm tỷ giá hối đoái
B. Giảm sản lượng, tăng tỷ giá hối đoái
C. Không đổi sản lượng, tăng tỷ giá hối đoái
D. Không đổi sản lượng, không đổi tỷ giá hối đoái

23. Đường cong Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Tăng trưởng kinh tế
B. Lạm phát
C. Bất bình đẳng thu nhập
D. Thất nghiệp

24. Loại hình chính sách nào thường được sử dụng để khuyến khích tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Chính sách tài khóa mở rộng liên tục
B. Chính sách tiền tệ thắt chặt liên tục
C. Chính sách khuyến khích đầu tư vào R&D và giáo dục
D. Chính sách bảo hộ thương mại mạnh mẽ

25. Khái niệm `bẫy thanh khoản` (liquidity trap) trong kinh tế vĩ mô mô tả tình huống nào?

A. Ngân hàng trung ương không thể kiểm soát cung tiền
B. Chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả trong việc kích thích kinh tế
C. Lạm phát vượt khỏi tầm kiểm soát
D. Nền kinh tế rơi vào suy thoái kéo dài do thiếu vốn đầu tư

26. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường lạm phát cơ bản (core inflation), loại bỏ yếu tố giá cả biến động mạnh?

A. GDP deflator
B. CPI toàn phần
C. CPI loại trừ năng lượng và thực phẩm
D. Chỉ số giá sản xuất (PPI)

27. Trong mô hình kinh tế vĩ mô cổ điển (classical economics), điều gì quyết định mức sản lượng cân bằng?

A. Tổng cầu
B. Tổng cung dài hạn
C. Chính sách tài khóa
D. Chính sách tiền tệ

28. Thâm hụt ngân sách chính phủ (government budget deficit) xảy ra khi nào?

A. Thu ngân sách lớn hơn chi ngân sách
B. Chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách
C. Thu ngân sách bằng chi ngân sách
D. Nợ công giảm

29. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tài khóa?

A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Chi tiêu cho cơ sở hạ tầng
C. Lãi suất chiết khấu
D. Trợ cấp thất nghiệp

30. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng công thức nào?

A. (Số người có việc làm / Lực lượng lao động) * 100%
B. (Số người thất nghiệp / Tổng dân số) * 100%
C. (Số người thất nghiệp / Lực lượng lao động) * 100%
D. (Lực lượng lao động / Tổng dân số) * 100%

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

1. Chỉ số nào sau đây đo lường sự thay đổi mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

2. Trong mô hình Keynesian Cross, yếu tố nào sau đây quyết định mức sản lượng cân bằng ngắn hạn?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

3. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

4. Công cụ chính mà ngân hàng trung ương sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ là gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

5. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa yếu tố nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của tổng cầu (Aggregate Demand)?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

7. Lạm phát do chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ đâu?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

8. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

9. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng dài hạn?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

10. Ngân hàng trung ương có thể sử dụng nghiệp vụ thị trường mở (open market operations) để làm gì?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

11. Cán cân thanh toán (Balance of Payments) của một quốc gia KHÔNG bao gồm mục nào sau đây?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

12. Trong điều kiện nào thì phá giá đồng nội tệ có thể KHÔNG cải thiện cán cân thương mại?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

13. Thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) bao gồm loại thất nghiệp nào?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

14. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường nhằm mục tiêu nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

15. GDP thực tế (real GDP) khác với GDP danh nghĩa (nominal GDP) ở điểm nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

16. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả điều gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

17. Đường tổng cung dài hạn (Long-Run Aggregate Supply - LRAS) thường được biểu diễn như thế nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

18. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng kinh tế vĩ mô ngắn hạn được xác định tại giao điểm của đường nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

19. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

20. Khái niệm 'thoái lui' (crowding out) trong kinh tế vĩ mô đề cập đến điều gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

21. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường là gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

22. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

23. Đường cong Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

24. Loại hình chính sách nào thường được sử dụng để khuyến khích tăng trưởng kinh tế dài hạn?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

25. Khái niệm 'bẫy thanh khoản' (liquidity trap) trong kinh tế vĩ mô mô tả tình huống nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

26. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường lạm phát cơ bản (core inflation), loại bỏ yếu tố giá cả biến động mạnh?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

27. Trong mô hình kinh tế vĩ mô cổ điển (classical economics), điều gì quyết định mức sản lượng cân bằng?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

28. Thâm hụt ngân sách chính phủ (government budget deficit) xảy ra khi nào?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

29. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tài khóa?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 14

30. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng công thức nào?