Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 11

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 11 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền thường dẫn đến:

A. Giá cao hơn và sản lượng lớn hơn.
B. Giá thấp hơn và sản lượng lớn hơn.
C. Giá cao hơn và sản lượng thấp hơn.
D. Giá thấp hơn và sản lượng thấp hơn.

2. Khái niệm `lợi ích cận biên′ (marginal utility) dùng để chỉ:

A. Tổng lợi ích thu được từ việc tiêu dùng một hàng hóa.
B. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.
C. Sự hài lòng trung bình trên mỗi đơn vị hàng hóa.
D. Chi phí của việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.

3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Có rất nhiều người mua và người bán.
B. Sản phẩm là đồng nhất.
C. Có rào cản đáng kể đối với việc gia nhập và rời khỏi ngành.
D. Thông tin là hoàn hảo.

4. Chi phí cận biên (marginal cost) là:

A. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng.
B. Tổng chi phí cố định chia cho tổng sản lượng.
C. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
D. Chi phí biến đổi chia cho tổng sản lượng.

5. Khi một hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch, đó là:

A. Ngoại ứng tích cực (positive externality).
B. Ngoại ứng tiêu cực (negative externality).
C. Hàng hóa công cộng (public good).
D. Thặng dư sản xuất (producer surplus).

6. Thặng dư tiêu dùng là:

A. Tổng số tiền người tiêu dùng chi trả cho hàng hóa.
B. Phần chênh lệch giữa tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được và tổng số tiền họ phải trả.
C. Phần lợi nhuận của nhà sản xuất.
D. Lượng hàng hóa còn lại chưa bán được.

7. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần nói rằng:

A. Khi tiêu dùng càng nhiều một hàng hóa, chi phí để có thêm một đơn vị càng cao.
B. Khi tiêu dùng càng nhiều một hàng hóa, lợi ích tăng thêm từ đơn vị cuối cùng có xu hướng giảm.
C. Tổng lợi ích luôn giảm khi tiêu dùng thêm một đơn vị.
D. Lợi ích cận biên luôn âm khi tiêu dùng vượt quá một giới hạn nhất định.

8. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá (độ co giãn bằng vô cùng), điều này có nghĩa là:

A. Người tiêu dùng không phản ứng với sự thay đổi giá.
B. Người tiêu dùng sẽ mua mọi lượng có thể ở một mức giá nhất định, nhưng sẽ không mua gì nếu giá tăng dù chỉ một chút.
C. Tổng doanh thu sẽ tăng khi giá tăng.
D. Đường cầu là đường thẳng đứng.

9. Nếu hàng hóa X là hàng hóa thông thường, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì:

A. Đường cầu của hàng hóa X dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu của hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
C. Đường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang trái.
D. Đường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang phải.

10. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

A. Tổng lợi ích từ mỗi hàng hóa là lớn nhất.
B. Lợi ích cận biên thu được từ đồng chi cuối cùng cho mỗi hàng hóa là bằng nhau.
C. Mua càng nhiều hàng hóa càng tốt.
D. Chi tiêu hết toàn bộ ngân sách.

11. Hàm sản xuất biểu thị mối quan hệ giữa:

A. Giá cả và lượng cung.
B. Chi phí và sản lượng.
C. Lượng các yếu tố đầu vào và lượng sản phẩm đầu ra tối đa có thể sản xuất.
D. Doanh thu và chi phí.

12. Quy luật cầu phát biểu rằng, giữ các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

A. Lượng cầu về hàng hóa đó tăng lên.
B. Lượng cầu về hàng hóa đó giảm xuống.
C. Cầu về hàng hóa đó tăng lên.
D. Cầu về hàng hóa đó giảm xuống.

13. Trong kinh tế học vi mô, vấn đề cơ bản nhất mà mọi nền kinh tế phải đối mặt là gì?

A. Thất nghiệp cao.
B. Lạm phát gia tăng.
C. Khan hiếm nguồn lực so với nhu cầu vô hạn.
D. Phân phối thu nhập không đồng đều.

14. Khi một hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch, đó là:

A. Ngoại ứng tích cực (positive externality).
B. Ngoại ứng tiêu cực (negative externality).
C. Chi phí xã hội (social cost).
D. Tổn thất vô ích (deadweight loss).

15. Tại điểm cân bằng thị trường cạnh tranh hoàn hảo,:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. Lượng cung bằng lượng cầu.
D. Giá do chính phủ quy định.

16. Tổn thất vô ích (deadweight loss) trong thị trường độc quyền phát sinh là do:

A. Nhà độc quyền có chi phí sản xuất cao hơn.
B. Nhà độc quyền sản xuất ở mức sản lượng thấp hơn mức hiệu quả xã hội.
C. Người tiêu dùng phải trả giá cao hơn.
D. Nhà độc quyền thu được lợi nhuận cao.

17. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà:

A. Tổng doanh thu đạt tối đa.
B. Tổng chi phí đạt tối thiểu.
C. Giá (P) bằng chi phí cận biên (MC).
D. Tổng lợi nhuận bằng 0.

18. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

A. Giá đối với sự thay đổi của lượng cầu.
B. Lượng cầu đối với sự thay đổi của giá.
C. Cầu đối với sự thay đổi của thu nhập.
D. Lượng cung đối với sự thay đổi của giá.

19. Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) là:

A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Có ít người bán lớn chi phối thị trường.
C. Có nhiều người bán sản phẩm khác biệt nhau.
D. Sản phẩm là hoàn toàn đồng nhất.

20. Chi phí cố định (fixed cost) là chi phí:

A. Thay đổi theo mức sản lượng.
B. Không thay đổi theo mức sản lượng trong một phạm vi nhất định.
C. Chỉ phát sinh khi doanh nghiệp sản xuất.
D. Bằng chi phí trung bình nhân với sản lượng.

21. Khi chính phủ áp đặt giá trần cho một hàng hóa ở mức thấp hơn giá cân bằng thị trường, kết quả có thể là:

A. Dư cung.
B. Dư cầu (thiếu hụt hàng hóa).
C. Giá thị trường tăng lên.
D. Lượng giao dịch trên thị trường tăng lên.

22. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

A. Học phí và chi phí sách vở.
B. Thu nhập tiềm năng có thể kiếm được nếu đi làm thay vì đi học.
C. Chi phí ăn ở và đi lại trong quá trình học.
D. Thời gian dành cho việc học.

23. Chi phí biến đổi (variable cost) là chi phí:

A. Không thay đổi theo mức sản lượng.
B. Thay đổi theo mức sản lượng.
C. Chỉ phát sinh khi doanh nghiệp không sản xuất.
D. Bằng chi phí cố định chia cho sản lượng.

24. Đặc điểm nào sau đây là của hàng hóa công cộng (public good)?

A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
B. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
C. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
D. Không có tính cạnh tranh nhưng có tính loại trừ.

25. Đường bàng quan (indifference curve) biểu thị:

A. Các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với ngân sách cho trước.
B. Các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức tổng lợi ích cho người tiêu dùng.
C. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu của một hàng hóa.
D. Mức sản lượng tối đa có thể sản xuất với nguồn lực cho trước.

26. Đường ngân sách (budget line) biểu thị:

A. Các kết hợp hàng hóa mang lại cùng mức tổng lợi ích cho người tiêu dùng.
B. Các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với ngân sách và giá cả cho trước.
C. Mối quan hệ giữa giá và lượng cung của một hàng hóa.
D. Mức sản lượng tối đa có thể sản xuất với nguồn lực cho trước.

27. Một nhà độc quyền (monopolist) tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà:

A. Giá (P) bằng chi phí cận biên (MC).
B. Doanh thu cận biên (MR) bằng chi phí cận biên (MC).
C. Doanh thu cận biên (MR) bằng giá (P).
D. Chi phí cận biên (MC) đạt tối thiểu.

28. Trong ngắn hạn, khi yếu tố sản xuất vốn (K) là cố định và chỉ có lao động (L) thay đổi, quy luật năng suất cận biên giảm dần của lao động nói rằng:

A. Tổng sản lượng sẽ giảm khi sử dụng thêm lao động.
B. Năng suất cận biên của lao động sẽ giảm khi sử dụng thêm đơn vị lao động (từ một mức nào đó).
C. Chi phí sản xuất trung bình sẽ tăng khi sản lượng tăng.
D. Sản lượng trung bình của lao động sẽ giảm khi sử dụng thêm lao động.

29. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

A. Cố định.
B. Biến đổi.
C. Không tồn tại.
D. Chỉ có lao động là biến đổi.

30. Thị trường lao động trong kinh tế vi mô phân tích:

A. Quan hệ giữa tổng sản phẩm quốc nội và tỷ lệ thất nghiệp.
B. Cung và cầu về lao động, quyết định mức lương và việc làm.
C. Vai trò của ngân hàng trung ương trong việc kiểm soát lạm phát.
D. Ảnh hưởng của thuế đối với tổng cầu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

1. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền thường dẫn đến:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

2. Khái niệm 'lợi ích cận biên′ (marginal utility) dùng để chỉ:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

4. Chi phí cận biên (marginal cost) là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

5. Khi một hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch, đó là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

6. Thặng dư tiêu dùng là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

7. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần nói rằng:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

8. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá (độ co giãn bằng vô cùng), điều này có nghĩa là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

9. Nếu hàng hóa X là hàng hóa thông thường, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

10. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

11. Hàm sản xuất biểu thị mối quan hệ giữa:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

12. Quy luật cầu phát biểu rằng, giữ các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

13. Trong kinh tế học vi mô, vấn đề cơ bản nhất mà mọi nền kinh tế phải đối mặt là gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

14. Khi một hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia vào giao dịch, đó là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

15. Tại điểm cân bằng thị trường cạnh tranh hoàn hảo,:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

16. Tổn thất vô ích (deadweight loss) trong thị trường độc quyền phát sinh là do:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

17. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

18. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

19. Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) là:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

20. Chi phí cố định (fixed cost) là chi phí:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

21. Khi chính phủ áp đặt giá trần cho một hàng hóa ở mức thấp hơn giá cân bằng thị trường, kết quả có thể là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

22. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

23. Chi phí biến đổi (variable cost) là chi phí:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

24. Đặc điểm nào sau đây là của hàng hóa công cộng (public good)?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

25. Đường bàng quan (indifference curve) biểu thị:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

26. Đường ngân sách (budget line) biểu thị:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

27. Một nhà độc quyền (monopolist) tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

28. Trong ngắn hạn, khi yếu tố sản xuất vốn (K) là cố định và chỉ có lao động (L) thay đổi, quy luật năng suất cận biên giảm dần của lao động nói rằng:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

29. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 11

30. Thị trường lao động trong kinh tế vi mô phân tích:

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 11

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 11 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

A. Tăng trưởng kinh tế
B. Tỷ lệ thất nghiệp
C. Lạm phát
D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

2. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tài khóa?

A. Thuế
B. Chi tiêu chính phủ
C. Lãi suất
D. Trợ cấp

3. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này thường dẫn đến:

A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
C. Tăng cả cung tiền và lãi suất
D. Giảm cả cung tiền và lãi suất

4. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) biểu thị điều gì?

A. Mức sản lượng thực tế mà nền kinh tế có thể sản xuất trong ngắn hạn
B. Mối quan hệ nghịch biến giữa lạm phát và thất nghiệp
C. Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế khi tất cả các nguồn lực được sử dụng đầy đủ
D. Mức sản lượng mà nền kinh tế mong muốn sản xuất ở mọi mức giá

5. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

A. Thất nghiệp do suy thoái kinh tế
B. Thất nghiệp do thay đổi cơ cấu kinh tế và thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp do thiếu kỹ năng và kinh nghiệm
D. Tất cả các hình thức thất nghiệp

6. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn sự cân bằng trên thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường lao động
D. Thị trường ngoại hối

7. Cán cân thanh toán quốc tế KHÔNG bao gồm:

A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vốn
C. Cán cân vãng lai
D. Cán cân ngân sách chính phủ

8. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu công?

A. Đường AD dịch chuyển sang trái
B. Đường AD dịch chuyển sang phải
C. Đường AD không thay đổi
D. Đường AD trở nên dốc hơn

9. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

A. Chi phí sản xuất tăng lên
B. Tổng cầu vượt quá tổng cung ở mức toàn dụng nhân công
C. Giá nguyên liệu nhập khẩu tăng
D. Kỳ vọng lạm phát tăng cao

10. Đường Phillips biểu diễn mối quan hệ giữa:

A. Lãi suất và đầu tư
B. Lạm phát và thất nghiệp
C. Tỷ giá hối đoái và cán cân thương mại
D. GDP và thu nhập khả dụng

11. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào KHÔNG được coi là nguồn tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tiết kiệm
B. Tăng trưởng dân số
C. Tiến bộ công nghệ
D. Tích lũy vốn

12. Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được sử dụng để:

A. Kiểm soát lạm phát cao
B. Giảm thâm hụt ngân sách
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế và giảm thất nghiệp
D. Ổn định tỷ giá hối đoái

13. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả:

A. Sự gia tăng của giá cả khi tổng cầu tăng
B. Sự gia tăng lớn hơn của thu nhập quốc dân so với sự gia tăng ban đầu trong chi tiêu tự định
C. Sự giảm xuống của lãi suất khi cung tiền tăng
D. Sự gia tăng của thất nghiệp khi sản lượng giảm

14. GDP danh nghĩa khác GDP thực tế ở điểm nào?

A. GDP danh nghĩa đã được điều chỉnh theo lạm phát, GDP thực tế chưa được điều chỉnh
B. GDP thực tế đã được điều chỉnh theo lạm phát, GDP danh nghĩa chưa được điều chỉnh
C. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, GDP thực tế tính theo giá hiện hành
D. GDP danh nghĩa bao gồm cả thu nhập từ nước ngoài, GDP thực tế thì không

15. Khi đồng nội tệ mất giá (phá giá), điều gì thường xảy ra với xuất khẩu và nhập khẩu?

A. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm

16. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng trung ương
B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%
D. Cân bằng ngân sách chính phủ

17. Loại thuế nào sau đây có tính lũy thoái (regressive)?

A. Thuế thu nhập cá nhân (với thuế suất lũy tiến)
B. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế tài sản

18. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Tiêu dùng của hộ gia đình
B. Đầu tư của doanh nghiệp
C. Chi tiêu chính phủ
D. Hàng hóa trung gian

19. Trong ngắn hạn, sự gia tăng bất ngờ trong tổng cầu có thể dẫn đến:

A. Giảm cả sản lượng và giá cả
B. Tăng cả sản lượng và giá cả
C. Tăng sản lượng và giảm giá cả
D. Giảm sản lượng và tăng giá cả

20. Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách:

A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Thay đổi lãi suất chiết khấu
C. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
D. Kiểm soát trực tiếp lượng tiền mặt trong lưu thông

21. Hạn chế chính của GDP là thước đo phúc lợi kinh tế là:

A. Không bao gồm hàng hóa và dịch vụ phi thị trường (ví dụ: công việc nhà)
B. Không tính đến phân phối thu nhập
C. Không đo lường chất lượng cuộc sống và các yếu tố môi trường
D. Tất cả các đáp án trên

22. Trong nền kinh tế đóng cửa, tổng tiết kiệm quốc gia bằng:

A. Tổng đầu tư
B. Tổng chi tiêu chính phủ
C. Tổng tiêu dùng
D. Xuất khẩu ròng

23. Lý thuyết lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế tập trung vào:

A. Lợi thế tuyệt đối trong sản xuất
B. Chi phí cơ hội thấp hơn trong sản xuất
C. Quy mô kinh tế
D. Sự khác biệt về nguồn lực tự nhiên

24. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường:

A. Lạm phát
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Bất bình đẳng thu nhập
D. Thất nghiệp

25. Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn suy thoái, chính sách tài khóa thích hợp là:

A. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ
B. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ
C. Giữ nguyên thuế và chi tiêu chính phủ
D. Tăng cả thuế và chi tiêu chính phủ

26. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

A. Giá trị tương đối của hai đồng tiền sau khi điều chỉnh theo lạm phát
B. Giá trị tương đối của hai đồng tiền trên thị trường ngoại hối
C. Tỷ lệ trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia
D. Chi phí đi lại giữa hai quốc gia

27. Chỉ số Gini đo lường điều gì?

A. Tỷ lệ lạm phát mục tiêu
B. Mức độ bất bình đẳng thu nhập
C. Tốc độ tăng trưởng GDP
D. Mức độ thất nghiệp tự nhiên

28. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái cố định, chính sách tiền tệ KHÔNG hiệu quả trong việc:

A. Kiểm soát lạm phát
B. Tác động đến sản lượng
C. Ổn định tỷ giá hối đoái
D. Ảnh hưởng đến cán cân thương mại

29. Hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng có thể dẫn đến:

A. Tăng tính độc lập kinh tế quốc gia
B. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
C. Tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau và lan tỏa các cú sốc kinh tế
D. Giảm cạnh tranh trên thị trường nội địa

30. “Bẫy thanh khoản” (liquidity trap) xảy ra khi:

A. Ngân hàng trung ương không thể kiểm soát cung tiền
B. Lãi suất danh nghĩa đã xuống mức gần bằng không và chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả
C. Nền kinh tế rơi vào siêu lạm phát
D. Thị trường tài chính đóng băng do khủng hoảng

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

2. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tài khóa?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

3. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này thường dẫn đến:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

4. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) biểu thị điều gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

5. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

6. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn sự cân bằng trên thị trường nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

7. Cán cân thanh toán quốc tế KHÔNG bao gồm:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

8. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu công?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

9. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

10. Đường Phillips biểu diễn mối quan hệ giữa:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

11. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào KHÔNG được coi là nguồn tăng trưởng kinh tế dài hạn?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

12. Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được sử dụng để:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

13. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

14. GDP danh nghĩa khác GDP thực tế ở điểm nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

15. Khi đồng nội tệ mất giá (phá giá), điều gì thường xảy ra với xuất khẩu và nhập khẩu?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

16. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

17. Loại thuế nào sau đây có tính lũy thoái (regressive)?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

18. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

19. Trong ngắn hạn, sự gia tăng bất ngờ trong tổng cầu có thể dẫn đến:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

20. Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

21. Hạn chế chính của GDP là thước đo phúc lợi kinh tế là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

22. Trong nền kinh tế đóng cửa, tổng tiết kiệm quốc gia bằng:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

23. Lý thuyết lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế tập trung vào:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

24. Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

25. Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn suy thoái, chính sách tài khóa thích hợp là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

26. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

27. Chỉ số Gini đo lường điều gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

28. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái cố định, chính sách tiền tệ KHÔNG hiệu quả trong việc:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

29. Hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng có thể dẫn đến:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 11

30. “Bẫy thanh khoản” (liquidity trap) xảy ra khi: