Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1 – Đề 8

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

1. Một quốc gia có thặng dư cán cân thương mại có nghĩa là gì?

A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
C. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau
D. Nợ nước ngoài tăng lên

2. Điều kiện Marshall-Lerner cho biết điều gì để phá giá tiền tệ cải thiện cán cân thương mại?

A. Tổng độ co giãn của cầu nhập khẩu và xuất khẩu phải nhỏ hơn 1
B. Tổng độ co giãn của cầu nhập khẩu và xuất khẩu phải lớn hơn 1
C. Độ co giãn của cầu nhập khẩu phải lớn hơn độ co giãn của cầu xuất khẩu
D. Độ co giãn của cầu xuất khẩu phải lớn hơn độ co giãn của cầu nhập khẩu

3. Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) ghi lại điều gì?

A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia
B. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa cư dân một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định
C. Tổng nợ công của một quốc gia
D. Tỷ lệ lạm phát của một quốc gia

4. Trong các hình thức hội nhập kinh tế, liên minh thuế quan khác biệt với khu vực mậu dịch tự do chủ yếu ở điểm nào?

A. Liên minh thuế quan không loại bỏ thuế quan nội khối
B. Liên minh thuế quan áp dụng thuế quan chung với các nước ngoài khối
C. Khu vực mậu dịch tự do áp dụng thuế quan chung với các nước ngoài khối
D. Liên minh thuế quan không cho phép tự do di chuyển yếu tố sản xuất

5. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là hình thức hội nhập kinh tế mà các quốc gia thành viên loại bỏ điều gì?

A. Thuế quan và hạn ngạch đối với thương mại nội khối
B. Thuế quan, hạn ngạch và hàng rào phi thuế quan đối với thương mại nội khối
C. Thuế quan, hạn ngạch, hàng rào phi thuế quan và thuế quan chung với nước ngoài
D. Thuế quan chung với nước ngoài và tự do di chuyển lao động

6. Trong mô hình thương mại quốc tế cổ điển của Ricardo, động lực chính của thương mại là gì?

A. Sở thích của người tiêu dùng
B. Lợi thế tuyệt đối
C. Lợi thế so sánh
D. Quy mô kinh tế

7. WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò chính là gì?

A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên và thúc đẩy tự do hóa thương mại
C. Kiểm soát tỷ giá hối đoái toàn cầu
D. Thiết lập các tiêu chuẩn lao động quốc tế

8. Một trong những chỉ trích đối với toàn cầu hóa kinh tế là gì?

A. Giảm sự cạnh tranh
B. Tăng cường sự bất bình đẳng thu nhập
C. Giảm năng suất lao động
D. Hạn chế lựa chọn cho người tiêu dùng

9. Lý thuyết trọng lực (Gravity Model) trong thương mại quốc tế dự đoán rằng thương mại giữa hai quốc gia sẽ lớn hơn khi nào?

A. Khoảng cách địa lý giữa hai quốc gia càng lớn
B. Quy mô kinh tế của hai quốc gia càng nhỏ
C. Quy mô kinh tế của hai quốc gia càng lớn và khoảng cách địa lý càng gần
D. Sự khác biệt về văn hóa giữa hai quốc gia càng lớn

10. Thế nào là bảo hộ mậu dịch?

A. Chính sách thúc đẩy xuất khẩu
B. Chính sách tự do hóa hoàn toàn thương mại
C. Chính sách của chính phủ nhằm bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài
D. Chính sách hỗ trợ phát triển thương mại điện tử

11. Chi phí vận chuyển có vai trò như thế nào trong thương mại quốc tế?

A. Luôn thúc đẩy thương mại
B. Luôn cản trở thương mại
C. Cản trở thương mại, đặc biệt đối với hàng hóa cồng kềnh hoặc giá trị thấp
D. Chỉ ảnh hưởng đến thương mại dịch vụ

12. Điều gì không phải là một lợi ích tiềm năng của thương mại quốc tế?

A. Tăng trưởng kinh tế
B. Giảm sự đa dạng hóa sản xuất trong nước
C. Cải thiện hiệu quả sử dụng nguồn lực
D. Mở rộng lựa chọn cho người tiêu dùng

13. Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào?

A. Khi tỷ giá hối đoái cố định
B. Khi doanh nghiệp chỉ giao dịch trong nước
C. Khi giá trị tiền tệ thay đổi bất lợi cho các giao dịch quốc tế
D. Khi lạm phát ở mức thấp

14. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII) ở điểm nào?

A. FDI chỉ bao gồm đầu tư vào bất động sản
B. FDI bao gồm quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng đáng kể đến doanh nghiệp ở nước ngoài, FII thì không
C. FII chỉ bao gồm đầu tư vào trái phiếu chính phủ
D. FII có rủi ro cao hơn FDI

15. Đâu là một lợi ích của việc tham gia vào hội nhập kinh tế khu vực?

A. Giảm thương mại với các nước ngoài khu vực
B. Tăng cường cạnh tranh và hiệu quả kinh tế trong khu vực
C. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
D. Hạn chế dòng vốn đầu tư

16. Trợ cấp xuất khẩu có tác động gì đến thương mại quốc tế?

A. Giảm xuất khẩu
B. Tăng giá hàng xuất khẩu
C. Tăng xuất khẩu và có thể gây ra tranh chấp thương mại
D. Không ảnh hưởng đến thương mại

17. Phá giá tiền tệ có xu hướng dẫn đến điều gì trong ngắn hạn (giả định các yếu tố khác không đổi)?

A. Xuất khẩu trở nên đắt hơn và nhập khẩu rẻ hơn
B. Xuất khẩu trở nên rẻ hơn và nhập khẩu đắt hơn
C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều trở nên đắt hơn
D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều trở nên rẻ hơn

18. Điều gì xảy ra với đường cầu ngoại hối của đồng nội tệ khi lãi suất trong nước tăng lên (giả định các yếu tố khác không đổi)?

A. Dịch chuyển sang trái
B. Dịch chuyển sang phải
C. Không dịch chuyển
D. Trở nên dốc hơn

19. Đâu là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

A. Thuế nhập khẩu
B. Hạn ngạch nhập khẩu
C. Tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định về sức khỏe
D. Trợ cấp xuất khẩu

20. Sự khác biệt chính giữa thị trường ngoại hối giao ngay (spot market) và thị trường ngoại hối kỳ hạn (forward market) là gì?

A. Thị trường giao ngay giao dịch tiền tệ với tỷ giá hiện tại để thanh toán ngay lập tức, thị trường kỳ hạn giao dịch cho tương lai
B. Thị trường giao ngay chỉ dành cho ngân hàng trung ương, thị trường kỳ hạn dành cho doanh nghiệp
C. Thị trường giao ngay có tính thanh khoản thấp hơn thị trường kỳ hạn
D. Thị trường kỳ hạn giao dịch với tỷ giá cố định, thị trường giao ngay với tỷ giá thả nổi

21. Hiệu ứng J-curve mô tả hiện tượng gì sau khi phá giá tiền tệ?

A. Cán cân thương mại cải thiện ngay lập tức
B. Cán cân thương mại xấu đi trong ngắn hạn trước khi cải thiện trong dài hạn
C. Cán cân thương mại cải thiện trong ngắn hạn trước khi xấu đi trong dài hạn
D. Cán cân thương mại không thay đổi

22. Nguyên tắc lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào giữa các quốc gia?

A. Quy mô kinh tế
B. Sở thích của người tiêu dùng
C. Chi phí cơ hội sản xuất hàng hóa
D. Mức độ phát triển công nghệ

23. Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được neo giữ với một đồng tiền hoặc một rổ tiền tệ khác?

A. Tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
C. Tỷ giá hối đoái cố định
D. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

24. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thương mại nội ngành (intra-industry trade)?

A. Sự khác biệt lớn về yếu tố sản xuất giữa các quốc gia
B. Sở thích đa dạng của người tiêu dùng và lợi thế kinh tế nhờ quy mô
C. Chính sách bảo hộ mậu dịch
D. Chi phí vận chuyển cao

25. Tỷ giá hối đoái hối đoái danh nghĩa đo lường điều gì?

A. Giá trị tương đối của hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia
B. Giá trị tương đối của tiền tệ giữa hai quốc gia
C. Mức sống tương đối giữa hai quốc gia
D. Lãi suất tương đối giữa hai quốc gia

26. Hạn ngạch nhập khẩu khác với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

A. Hạn ngạch tạo ra doanh thu cho chính phủ, thuế quan thì không
B. Hạn ngạch giới hạn số lượng nhập khẩu trực tiếp, thuế quan thì không
C. Thuế quan giới hạn số lượng nhập khẩu trực tiếp, hạn ngạch thì không
D. Thuế quan dễ dàng đàm phán quốc tế hơn hạn ngạch

27. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng yếu tố sản xuất nào một cách chuyên sâu?

A. Yếu tố sản xuất khan hiếm
B. Yếu tố sản xuất dồi dào
C. Yếu tố sản xuất có giá cao
D. Yếu tố sản xuất nhập khẩu

28. Đâu không phải là mục tiêu chính của chính sách thương mại?

A. Tăng trưởng kinh tế
B. Bảo vệ việc làm trong nước
C. Giảm phát
D. Cải thiện cán cân thanh toán

29. Lý thuyết `Vòng đời sản phẩm` trong thương mại quốc tế nhấn mạnh yếu tố nào?

A. Lợi thế tuyệt đối
B. Lợi thế so sánh tĩnh
C. Thay đổi lợi thế so sánh theo giai đoạn phát triển của sản phẩm
D. Vai trò của chính phủ trong thương mại

30. Thế nào là toàn cầu hóa kinh tế?

A. Sự gia tăng vai trò của chính phủ trong kinh tế
B. Sự gia tăng liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trên toàn thế giới
C. Sự suy giảm thương mại quốc tế
D. Sự phân chia thị trường thế giới thành các khu vực riêng biệt

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

1. Một quốc gia có thặng dư cán cân thương mại có nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

2. Điều kiện Marshall-Lerner cho biết điều gì để phá giá tiền tệ cải thiện cán cân thương mại?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

3. Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) ghi lại điều gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

4. Trong các hình thức hội nhập kinh tế, liên minh thuế quan khác biệt với khu vực mậu dịch tự do chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

5. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là hình thức hội nhập kinh tế mà các quốc gia thành viên loại bỏ điều gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

6. Trong mô hình thương mại quốc tế cổ điển của Ricardo, động lực chính của thương mại là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

7. WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò chính là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

8. Một trong những chỉ trích đối với toàn cầu hóa kinh tế là gì?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

9. Lý thuyết trọng lực (Gravity Model) trong thương mại quốc tế dự đoán rằng thương mại giữa hai quốc gia sẽ lớn hơn khi nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

10. Thế nào là bảo hộ mậu dịch?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

11. Chi phí vận chuyển có vai trò như thế nào trong thương mại quốc tế?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

12. Điều gì không phải là một lợi ích tiềm năng của thương mại quốc tế?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

13. Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

14. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII) ở điểm nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

15. Đâu là một lợi ích của việc tham gia vào hội nhập kinh tế khu vực?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

16. Trợ cấp xuất khẩu có tác động gì đến thương mại quốc tế?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

17. Phá giá tiền tệ có xu hướng dẫn đến điều gì trong ngắn hạn (giả định các yếu tố khác không đổi)?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

18. Điều gì xảy ra với đường cầu ngoại hối của đồng nội tệ khi lãi suất trong nước tăng lên (giả định các yếu tố khác không đổi)?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

19. Đâu là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

20. Sự khác biệt chính giữa thị trường ngoại hối giao ngay (spot market) và thị trường ngoại hối kỳ hạn (forward market) là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

21. Hiệu ứng J-curve mô tả hiện tượng gì sau khi phá giá tiền tệ?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

22. Nguyên tắc lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào giữa các quốc gia?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

23. Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được neo giữ với một đồng tiền hoặc một rổ tiền tệ khác?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

24. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thương mại nội ngành (intra-industry trade)?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

25. Tỷ giá hối đoái hối đoái danh nghĩa đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

26. Hạn ngạch nhập khẩu khác với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

27. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng yếu tố sản xuất nào một cách chuyên sâu?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

28. Đâu không phải là mục tiêu chính của chính sách thương mại?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

29. Lý thuyết 'Vòng đời sản phẩm' trong thương mại quốc tế nhấn mạnh yếu tố nào?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 6

30. Thế nào là toàn cầu hóa kinh tế?