Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1 – Đề 5

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

1. Cơ chế tỷ giá hối đoái `neo` (pegged exchange rate) là gì?

A. Tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn.
B. Tỷ giá hối đoái cố định vĩnh viễn.
C. Tỷ giá hối đoái được cố định với một đồng tiền chủ chốt hoặc một rổ tiền tệ, nhưng có thể điều chỉnh.
D. Tỷ giá hối đoái được điều chỉnh hàng ngày bởi thị trường.

2. Lý thuyết nào cho rằng thương mại quốc tế là công cụ để các nước giàu bóc lột các nước nghèo?

A. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối.
B. Lý thuyết lợi thế so sánh.
C. Lý thuyết phụ thuộc (Dependency Theory).
D. Lý thuyết Heckscher-Ohlin.

3. Thị trường chung (Common Market) bổ sung thêm yếu tố tự do di chuyển nào so với liên minh thuế quan?

A. Tự do di chuyển hàng hóa.
B. Tự do di chuyển vốn.
C. Tự do di chuyển lao động.
D. Tự do di chuyển công nghệ.

4. Ưu điểm chính của hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là gì?

A. Ổn định tỷ giá hối đoái, giảm rủi ro cho thương mại quốc tế.
B. Cho phép chính sách tiền tệ tập trung vào mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô trong nước.
C. Giảm thiểu sự can thiệp của ngân hàng trung ương vào thị trường.
D. Dự trữ ngoại hối luôn ổn định.

5. Chính sách bảo hộ thương mại có thể mang lại lợi ích nào trong ngắn hạn cho một quốc gia?

A. Tăng cường cạnh tranh và đổi mới trong nước.
B. Bảo vệ việc làm trong các ngành công nghiệp non trẻ hoặc đang gặp khó khăn.
C. Giảm giá hàng tiêu dùng trong nước.
D. Cải thiện cán cân thương mại trong dài hạn.

6. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có nguồn lao động dồi dào sẽ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa:

A. Đòi hỏi nhiều vốn.
B. Đòi hỏi nhiều công nghệ.
C. Đòi hỏi nhiều lao động.
D. Đòi hỏi nhiều đất đai.

7. Liên minh thuế quan khác với khu vực mậu dịch tự do ở điểm nào?

A. Liên minh thuế quan không loại bỏ thuế quan giữa các nước thành viên.
B. Liên minh thuế quan có chính sách thương mại chung với các nước ngoài khu vực.
C. Liên minh thuế quan không cho phép di chuyển lao động tự do.
D. Liên minh thuế quan chỉ tập trung vào hàng hóa, không bao gồm dịch vụ.

8. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là hình thức liên kết kinh tế khu vực ở mức độ nào?

A. Thấp nhất.
B. Trung bình thấp.
C. Trung bình cao.
D. Cao nhất.

9. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT) là gì?

A. Thuế quan cao đánh vào hàng hóa công nghệ cao.
B. Các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật, y tế, môi trường có thể hạn chế thương mại.
C. Hạn ngạch nhập khẩu áp dụng cho hàng hóa công nghệ.
D. Trợ cấp xuất khẩu cho các ngành công nghệ cao.

10. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) chủ yếu ở điểm nào?

A. FDI chỉ bao gồm đầu tư vào lĩnh vực sản xuất, còn FPI vào lĩnh vực tài chính.
B. FDI tạo ra quyền kiểm soát quản lý đối với doanh nghiệp ở nước ngoài, trong khi FPI không tạo ra quyền kiểm soát này.
C. FDI có tính thanh khoản cao hơn FPI.
D. FDI thường có lợi nhuận thấp hơn FPI.

11. Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai (current account) ghi lại các giao dịch nào?

A. Giao dịch tài chính quốc tế.
B. Giao dịch hàng hóa và dịch vụ, thu nhập và chuyển giao vãng lai.
C. Thay đổi dự trữ ngoại hối.
D. Giao dịch đầu tư trực tiếp nước ngoài.

12. Thâm hụt cán cân thương mại có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Tăng giá trị đồng nội tệ.
B. Giảm dự trữ ngoại hối.
C. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.
D. Lạm phát giảm.

13. Lý thuyết Heckscher-Ohlin giải thích lợi thế so sánh dựa trên sự khác biệt về:

A. Năng suất lao động.
B. Công nghệ sản xuất.
C. Nguồn lực sản xuất (yếu tố đầu vào) giữa các quốc gia.
D. Sở thích tiêu dùng.

14. Tài khoản vốn (capital account) trong cán cân thanh toán quốc tế chủ yếu ghi lại:

A. Xuất nhập khẩu hàng hóa.
B. Xuất nhập khẩu dịch vụ.
C. Các giao dịch tài sản tài chính quốc tế.
D. Chuyển giao vãng lai.

15. Nguyên tắc của lợi thế so sánh nhấn mạnh rằng thương mại quốc tế có lợi cho các quốc gia ngay cả khi:

A. Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất tất cả các hàng hóa.
B. Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất một số hàng hóa.
C. Các quốc gia có quy mô kinh tế khác nhau.
D. Các quốc gia có hệ thống chính trị khác nhau.

16. Hiệu ứng J-curve mô tả hiện tượng gì sau khi phá giá tiền tệ?

A. Cán cân thương mại cải thiện ngay lập tức.
B. Cán cân thương mại xấu đi trong ngắn hạn trước khi cải thiện trong dài hạn.
C. Cán cân thương mại cải thiện trong ngắn hạn trước khi xấu đi trong dài hạn.
D. Cán cân thương mại không thay đổi.

17. Khu vực đồng tiền chung (monetary union) là hình thức liên kết kinh tế khu vực ở mức độ nào?

A. Thấp nhất.
B. Trung bình.
C. Cao.
D. Cao nhất.

18. Thặng dư cán cân thương mại xảy ra khi:

A. Tổng nhập khẩu lớn hơn tổng xuất khẩu.
B. Tổng xuất khẩu lớn hơn tổng nhập khẩu.
C. Xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
D. Cán cân vốn bị thâm hụt.

19. Điều gì xảy ra với điều kiện thương mại của một quốc gia xuất khẩu dầu mỏ khi giá dầu thế giới tăng?

A. Điều kiện thương mại xấu đi.
B. Điều kiện thương mại cải thiện.
C. Điều kiện thương mại không thay đổi.
D. Không thể xác định được.

20. Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định có nghĩa là:

A. Tỷ giá hối đoái được thả nổi hoàn toàn theo cung cầu thị trường.
B. Ngân hàng trung ương cam kết duy trì tỷ giá hối đoái ở một mức nhất định hoặc trong một biên độ hẹp.
C. Tỷ giá hối đoái được điều chỉnh định kỳ theo lạm phát.
D. Tỷ giá hối đoái được quyết định bởi các tổ chức quốc tế như IMF.

21. Nguyên tắc `tối huệ quốc` (Most-Favored-Nation - MFN) của WTO có nghĩa là:

A. Các nước thành viên WTO phải dành ưu đãi thương mại tốt nhất cho tất cả các nước đang phát triển.
B. Bất kỳ ưu đãi thương mại nào một nước thành viên WTO dành cho một quốc gia khác cũng phải được dành cho tất cả các thành viên WTO khác.
C. Các nước thành viên WTO được phép phân biệt đối xử thương mại với các nước không phải thành viên.
D. Các nước thành viên WTO phải công bố tất cả các biện pháp thương mại của mình.

22. Điều kiện Marshall-Lerner cho biết điều gì?

A. Phá giá tiền tệ luôn cải thiện cán cân thương mại.
B. Phá giá tiền tệ chỉ cải thiện cán cân thương mại nếu tổng độ co giãn của cầu nhập khẩu và xuất khẩu lớn hơn 1.
C. Phá giá tiền tệ luôn làm xấu đi cán cân thương mại.
D. Phá giá tiền tệ không ảnh hưởng đến cán cân thương mại.

23. Hạn ngạch nhập khẩu khác với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

A. Hạn ngạch tạo ra doanh thu cho chính phủ, trong khi thuế quan thì không.
B. Hạn ngạch giới hạn trực tiếp số lượng nhập khẩu, trong khi thuế quan tác động thông qua giá cả.
C. Hạn ngạch dễ quản lý hơn thuế quan.
D. Hạn ngạch chỉ áp dụng cho hàng hóa tiêu dùng, còn thuế quan áp dụng cho cả hàng hóa trung gian.

24. Cán cân thương mại (trade balance) là hiệu số giữa:

A. Tổng xuất khẩu và tổng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
B. Xuất khẩu hàng hóa và nhập khẩu hàng hóa.
C. Xuất khẩu dịch vụ và nhập khẩu dịch vụ.
D. Tổng thu nhập từ đầu tư và tổng chi trả đầu tư quốc tế.

25. Nhược điểm chính của chính sách bảo hộ thương mại là gì?

A. Tăng cường phúc lợi cho người tiêu dùng.
B. Khuyến khích các doanh nghiệp trong nước nâng cao năng suất.
C. Gây ra sự kém hiệu quả và giảm phúc lợi kinh tế toàn cầu.
D. Giảm rủi ro phụ thuộc vào thương mại quốc tế.

26. Thuế quan nhập khẩu có tác động nào sau đây đến giá cả và sản lượng trong nước?

A. Giá giảm, sản lượng tăng.
B. Giá tăng, sản lượng giảm.
C. Giá tăng, sản lượng tăng.
D. Giá giảm, sản lượng giảm.

27. Khái niệm `điều kiện thương mại` (terms of trade) đề cập đến:

A. Tổng giá trị thương mại của một quốc gia.
B. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia.
C. Các quy định và luật lệ thương mại quốc tế.
D. Chi phí vận chuyển hàng hóa trong thương mại quốc tế.

28. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có chức năng chính là gì?

A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên và thúc đẩy tự do hóa thương mại.
C. Thiết lập tỷ giá hối đoái cố định trên toàn cầu.
D. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia.

29. Theo mô hình Thương mại Ricardian, lợi thế so sánh xuất hiện do sự khác biệt về:

A. Nguồn lực tự nhiên giữa các quốc gia.
B. Sở thích của người tiêu dùng giữa các quốc gia.
C. Năng suất lao động giữa các quốc gia.
D. Quy mô kinh tế của các quốc gia.

30. Chính sách nào sau đây không phải là một biện pháp phi thuế quan?

A. Tiêu chuẩn kỹ thuật và y tế.
B. Thủ tục hải quan phức tạp.
C. Trợ cấp xuất khẩu.
D. Thuế chống bán phá giá.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

1. Cơ chế tỷ giá hối đoái 'neo' (pegged exchange rate) là gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

2. Lý thuyết nào cho rằng thương mại quốc tế là công cụ để các nước giàu bóc lột các nước nghèo?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

3. Thị trường chung (Common Market) bổ sung thêm yếu tố tự do di chuyển nào so với liên minh thuế quan?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

4. Ưu điểm chính của hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

5. Chính sách bảo hộ thương mại có thể mang lại lợi ích nào trong ngắn hạn cho một quốc gia?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

6. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có nguồn lao động dồi dào sẽ có lợi thế so sánh trong việc sản xuất hàng hóa:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

7. Liên minh thuế quan khác với khu vực mậu dịch tự do ở điểm nào?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

8. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là hình thức liên kết kinh tế khu vực ở mức độ nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

9. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT) là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

10. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) chủ yếu ở điểm nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

11. Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai (current account) ghi lại các giao dịch nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

12. Thâm hụt cán cân thương mại có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

13. Lý thuyết Heckscher-Ohlin giải thích lợi thế so sánh dựa trên sự khác biệt về:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

14. Tài khoản vốn (capital account) trong cán cân thanh toán quốc tế chủ yếu ghi lại:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

15. Nguyên tắc của lợi thế so sánh nhấn mạnh rằng thương mại quốc tế có lợi cho các quốc gia ngay cả khi:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

16. Hiệu ứng J-curve mô tả hiện tượng gì sau khi phá giá tiền tệ?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

17. Khu vực đồng tiền chung (monetary union) là hình thức liên kết kinh tế khu vực ở mức độ nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

18. Thặng dư cán cân thương mại xảy ra khi:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

19. Điều gì xảy ra với điều kiện thương mại của một quốc gia xuất khẩu dầu mỏ khi giá dầu thế giới tăng?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

20. Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định có nghĩa là:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

21. Nguyên tắc 'tối huệ quốc' (Most-Favored-Nation - MFN) của WTO có nghĩa là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

22. Điều kiện Marshall-Lerner cho biết điều gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

23. Hạn ngạch nhập khẩu khác với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

24. Cán cân thương mại (trade balance) là hiệu số giữa:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

25. Nhược điểm chính của chính sách bảo hộ thương mại là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

26. Thuế quan nhập khẩu có tác động nào sau đây đến giá cả và sản lượng trong nước?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

27. Khái niệm 'điều kiện thương mại' (terms of trade) đề cập đến:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

28. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có chức năng chính là gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

29. Theo mô hình Thương mại Ricardian, lợi thế so sánh xuất hiện do sự khác biệt về:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 5

30. Chính sách nào sau đây không phải là một biện pháp phi thuế quan?