Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Đề 10 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

1. Hàng rào phi thuế quan nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo hộ thương mại?

A. Hạn ngạch nhập khẩu.
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh.
C. Trợ cấp xuất khẩu.
D. Thuế quan.

2. Trong mô hình thương mại Ricardian, lợi thế so sánh xuất hiện do sự khác biệt về:

A. Nguồn lực vốn và lao động.
B. Công nghệ sản xuất.
C. Thị hiếu người tiêu dùng.
D. Vị trí địa lý.

3. Tỷ giá hối đoái thực tế được tính toán để phản ánh:

A. Tỷ lệ trao đổi danh nghĩa giữa hai đồng tiền.
B. Sức mua tương đối giữa hai đồng tiền.
C. Lãi suất tương đối giữa hai quốc gia.
D. Mức độ rủi ro đầu tư giữa hai quốc gia.

4. Trong điều kiện nào thì phá giá tiền tệ có thể cải thiện cán cân thương mại?

A. Khi tổng độ co giãn của cầu nhập khẩu và xuất khẩu nhỏ hơn 1 (theo giá trị tuyệt đối).
B. Khi tổng độ co giãn của cầu nhập khẩu và xuất khẩu lớn hơn 1 (theo giá trị tuyệt đối).
C. Khi độ co giãn của cầu nhập khẩu lớn hơn độ co giãn của cầu xuất khẩu.
D. Phá giá tiền tệ luôn cải thiện cán cân thương mại.

5. Loại hình hội nhập kinh tế nào sâu rộng nhất?

A. Khu vực mậu dịch tự do.
B. Liên minh thuế quan.
C. Thị trường chung.
D. Liên minh kinh tế.

6. Loại hình đầu tư quốc tế nào tạo ra dòng vốn FDI?

A. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ nước ngoài.
B. Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán nước ngoài.
C. Thành lập công ty con hoặc mua lại công ty ở nước ngoài.
D. Gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng nước ngoài.

7. Đâu KHÔNG phải là lợi ích của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Tăng trưởng kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.
B. Giảm bất bình đẳng thu nhập trên toàn cầu.
C. Chuyển giao công nghệ và tri thức.
D. Mở rộng sự lựa chọn hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng.

8. Rào cản thương mại nào trực tiếp làm tăng giá hàng nhập khẩu cho người tiêu dùng trong nước?

A. Hạn ngạch nhập khẩu.
B. Trợ cấp xuất khẩu.
C. Thuế quan nhập khẩu.
D. Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

9. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

A. Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền đã được điều chỉnh theo lạm phát.
B. Giá cả tương đối của hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia.
C. Tỷ lệ trao đổi trực tiếp giữa hai đồng tiền trên thị trường ngoại hối.
D. Mức lãi suất giữa hai quốc gia.

10. Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả hai hàng hóa A và B so với quốc gia khác. Theo lý thuyết thương mại, điều gì xảy ra?

A. Quốc gia này nên sản xuất và xuất khẩu cả hai hàng hóa A và B.
B. Quốc gia này không có lợi ích gì từ thương mại quốc tế.
C. Quốc gia này vẫn có thể có lợi từ thương mại quốc tế dựa trên lợi thế so sánh.
D. Quốc gia này nên nhập khẩu cả hai hàng hóa A và B.

11. Đâu là một ví dụ về dòng vốn đầu tư gián tiếp?

A. Một công ty đa quốc gia xây dựng nhà máy mới ở nước ngoài.
B. Một cá nhân mua cổ phiếu của một công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán nước ngoài.
C. Một ngân hàng trong nước cho một công ty nước ngoài vay vốn.
D. Chính phủ một quốc gia cung cấp viện trợ phát triển cho quốc gia khác.

12. Chức năng `người cho vay cuối cùng` của IMF thường được kích hoạt khi một quốc gia thành viên gặp phải:

A. Thặng dư thương mại lớn.
B. Tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
C. Khủng hoảng cán cân thanh toán hoặc khủng hoảng tài chính.
D. Lạm phát thấp và thất nghiệp giảm.

13. Hiệu ứng J-curve mô tả hiện tượng:

A. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của các nước đang phát triển.
B. Sự suy giảm ban đầu trong cán cân thương mại sau phá giá tiền tệ, sau đó là sự cải thiện.
C. Sự gia tăng liên tục trong thâm hụt ngân sách chính phủ.
D. Sự biến động thất thường của tỷ giá hối đoái.

14. Chính sách thương mại tự do có xu hướng mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

A. Giá cả hàng hóa cao hơn và ít sự lựa chọn hơn.
B. Giá cả hàng hóa thấp hơn và nhiều sự lựa chọn hơn.
C. Bảo vệ việc làm trong nước trong mọi ngành.
D. Tăng cường sức mạnh độc quyền của các nhà sản xuất trong nước.

15. Phá giá tiền tệ có xu hướng:

A. Làm cho hàng nhập khẩu rẻ hơn và hàng xuất khẩu đắt hơn.
B. Làm cho hàng nhập khẩu đắt hơn và hàng xuất khẩu rẻ hơn.
C. Không ảnh hưởng đến giá cả hàng nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Chỉ ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa giao dịch với các quốc gia phát triển.

16. Nguyên tắc `tối huệ quốc` (MFN) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên:

A. Áp dụng mức thuế quan ưu đãi nhất cho tất cả các quốc gia thành viên khác.
B. Cấm hoàn toàn việc áp dụng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu.
C. Chỉ áp dụng các biện pháp phi thuế quan để bảo hộ thương mại.
D. Ưu đãi thương mại cho các quốc gia đang phát triển hơn các quốc gia phát triển.

17. Nguyên tắc lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về:

A. Giá trị tuyệt đối của chi phí sản xuất giữa các quốc gia.
B. Chi phí cơ hội của việc sản xuất hàng hóa giữa các quốc gia.
C. Nguồn lực tự nhiên sẵn có ở mỗi quốc gia.
D. Quy mô kinh tế của các quốc gia tham gia thương mại.

18. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ sự khác biệt về:

A. Công nghệ sản xuất.
B. Thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.
D. Tỷ lệ các yếu tố sản xuất (vốn và lao động).

19. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, tỷ giá hối đoái được xác định bởi:

A. Chính phủ thông qua các quyết định chính sách.
B. Ngân hàng trung ương thông qua can thiệp thị trường.
C. Cung và cầu ngoại hối trên thị trường.
D. Các hiệp định thương mại quốc tế.

20. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm chính là:

A. Thống nhất chính sách kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia thành viên.
B. Xóa bỏ hoàn toàn thuế quan và hạn ngạch thương mại giữa các quốc gia thành viên.
C. Áp dụng chung một mức thuế quan đối với các quốc gia không phải thành viên.
D. Cho phép tự do di chuyển lao động và vốn giữa các quốc gia thành viên.

21. Đâu là mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

A. Cung cấp viện trợ phát triển dài hạn cho các nước nghèo.
B. Thúc đẩy ổn định tài chính và tiền tệ quốc tế.
C. Tài trợ cho các dự án cơ sở hạ tầng quy mô lớn trên toàn cầu.
D. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.

22. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng sẽ:

A. Làm tăng sản lượng và lãi suất.
B. Làm tăng sản lượng và không đổi lãi suất.
C. Không làm thay đổi sản lượng và lãi suất.
D. Làm giảm sản lượng và lãi suất.

23. Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) ghi lại:

A. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa chính phủ và khu vực tư nhân của một quốc gia.
B. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa cư dân của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định.
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một quốc gia.
D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng sản phẩm quốc dân (GNI) của một quốc gia.

24. Rủi ro tỷ giá hối đoái là rủi ro phát sinh từ:

A. Sự thay đổi lãi suất giữa các quốc gia.
B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
C. Sự thay đổi trong chính sách thương mại của một quốc gia.
D. Sự biến động giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.

25. Chính sách tiền tệ thắt chặt có xu hướng ảnh hưởng đến cán cân thương mại như thế nào?

A. Cải thiện cán cân thương mại.
B. Làm xấu đi cán cân thương mại.
C. Không ảnh hưởng đến cán cân thương mại.
D. Tác động không rõ ràng và phụ thuộc vào tình hình cụ thể.

26. Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu ngoại hối của đồng nội tệ khi lãi suất trong nước tăng lên (các yếu tố khác không đổi)?

A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
C. Đường cầu không thay đổi.
D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

27. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là một loại:

A. Thuế quan nhập khẩu.
B. Hạn ngạch nhập khẩu.
C. Hàng rào phi thuế quan.
D. Trợ cấp xuất khẩu.

28. Thặng dư thương mại có nghĩa là:

A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
D. Tổng giá trị thương mại (xuất khẩu + nhập khẩu) tăng lên.

29. Nguyên nhân chính dẫn đến thương mại quốc tế là:

A. Sự giống nhau về nguồn lực và công nghệ giữa các quốc gia.
B. Sự khác biệt về nguồn lực, công nghệ và thị hiếu giữa các quốc gia.
C. Mong muốn của các quốc gia để tự cung tự cấp.
D. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường.

30. Chính sách bảo hộ mậu dịch có thể gây ra tác động tiêu cực nào cho nền kinh tế trong dài hạn?

A. Thúc đẩy cạnh tranh và đổi mới.
B. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực.
C. Giảm sự lựa chọn cho người tiêu dùng và tăng giá cả.
D. Tăng trưởng xuất khẩu bền vững.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

1. Hàng rào phi thuế quan nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo hộ thương mại?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

2. Trong mô hình thương mại Ricardian, lợi thế so sánh xuất hiện do sự khác biệt về:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

3. Tỷ giá hối đoái thực tế được tính toán để phản ánh:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

4. Trong điều kiện nào thì phá giá tiền tệ có thể cải thiện cán cân thương mại?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

5. Loại hình hội nhập kinh tế nào sâu rộng nhất?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

6. Loại hình đầu tư quốc tế nào tạo ra dòng vốn FDI?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

7. Đâu KHÔNG phải là lợi ích của toàn cầu hóa kinh tế?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

8. Rào cản thương mại nào trực tiếp làm tăng giá hàng nhập khẩu cho người tiêu dùng trong nước?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

9. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

10. Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả hai hàng hóa A và B so với quốc gia khác. Theo lý thuyết thương mại, điều gì xảy ra?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

11. Đâu là một ví dụ về dòng vốn đầu tư gián tiếp?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

12. Chức năng 'người cho vay cuối cùng' của IMF thường được kích hoạt khi một quốc gia thành viên gặp phải:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

13. Hiệu ứng J-curve mô tả hiện tượng:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

14. Chính sách thương mại tự do có xu hướng mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

15. Phá giá tiền tệ có xu hướng:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

16. Nguyên tắc 'tối huệ quốc' (MFN) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

17. Nguyên tắc lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

18. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ sự khác biệt về:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

19. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, tỷ giá hối đoái được xác định bởi:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

20. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm chính là:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

21. Đâu là mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

22. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng sẽ:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

23. Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) ghi lại:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

24. Rủi ro tỷ giá hối đoái là rủi ro phát sinh từ:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

25. Chính sách tiền tệ thắt chặt có xu hướng ảnh hưởng đến cán cân thương mại như thế nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

26. Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu ngoại hối của đồng nội tệ khi lãi suất trong nước tăng lên (các yếu tố khác không đổi)?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

27. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là một loại:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

28. Thặng dư thương mại có nghĩa là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

29. Nguyên nhân chính dẫn đến thương mại quốc tế là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế quốc tế 1

Tags: Bộ đề 10

30. Chính sách bảo hộ mậu dịch có thể gây ra tác động tiêu cực nào cho nền kinh tế trong dài hạn?