1. Đối tượng nghiên cứu chính của Kinh tế học vi mô là:
A. Toàn bộ nền kinh tế quốc gia và các vấn đề kinh tế tổng thể.
B. Hành vi kinh tế của các tác nhân kinh tế riêng lẻ như hộ gia đình và doanh nghiệp.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia trên thế giới.
D. Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô lên doanh nghiệp.
2. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa và doanh nghiệp có khả năng định giá nhất định?
A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Thị trường độc quyền.
C. Thị trường độc quyền tập đoàn.
D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.
3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?
A. Phân phối thu nhập trong xã hội.
B. Các kết hợp sản lượng hàng hóa khác nhau mà nền kinh tế có thể sản xuất hiệu quả.
C. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp.
D. Sự thay đổi của tổng cầu theo mức giá.
4. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:
A. Dốc xuống.
B. Dốc lên.
C. Nằm ngang (hoàn toàn co giãn).
D. Thẳng đứng (hoàn toàn không co giãn).
5. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là gì?
A. Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền đã điều chỉnh theo lạm phát.
B. Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền trên thị trường ngoại hối.
C. Giá trị của một đồng tiền so với vàng.
D. Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền do chính phủ quy định.
6. Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách tài khóa?
A. Thuế.
B. Chi tiêu chính phủ.
C. Lãi suất.
D. Trợ cấp.
7. Hàng hóa công cộng (public goods) có đặc điểm chính nào?
A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
B. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
C. Chỉ do chính phủ cung cấp.
D. Luôn có giá thấp hơn hàng hóa tư nhân.
8. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh.
B. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát).
C. Giảm thất nghiệp.
D. Cân bằng ngân sách nhà nước.
9. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tính GDP?
A. Phương pháp chi tiêu.
B. Phương pháp thu nhập.
C. Phương pháp sản xuất.
D. Phương pháp tỷ giá hối đoái.
10. Ngoại tác (externality) xảy ra khi:
A. Giá cả thị trường không phản ánh đúng chi phí và lợi ích xã hội.
B. Doanh nghiệp không tối đa hóa lợi nhuận.
C. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
D. Người tiêu dùng không đưa ra quyết định hợp lý.
11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố quyết định cầu?
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Giá cả của hàng hóa liên quan (bổ sung hoặc thay thế).
C. Công nghệ sản xuất hàng hóa.
D. Thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng.
12. Lợi thế so sánh (comparative advantage) là cơ sở cho thương mại quốc tế, nó dựa trên:
A. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí tuyệt đối thấp hơn.
B. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn.
C. Khả năng sản xuất hàng hóa với chất lượng cao hơn.
D. Khả năng sản xuất đa dạng hàng hóa hơn.
13. Khái niệm `chi phí cơ hội` thể hiện điều gì trong kinh tế học?
A. Tổng chi phí tiền tệ mà một doanh nghiệp phải trả để sản xuất hàng hóa.
B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra một quyết định.
C. Chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
D. Chi phí cố định và chi phí biến đổi cộng lại.
14. Quy luật nào sau đây mô tả mối quan hệ nghịch biến giữa giá cả và lượng cầu?
A. Quy luật cung.
B. Quy luật cầu.
C. Quy luật lợi suất giảm dần.
D. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
15. Sự khan hiếm trong kinh tế học nghĩa là:
A. Không có đủ tiền để mua mọi thứ.
B. Nhu cầu của con người là vô hạn trong khi nguồn lực là hữu hạn.
C. Hàng hóa và dịch vụ không có sẵn cho tất cả mọi người.
D. Giá cả của hàng hóa và dịch vụ quá cao.
16. Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng:
A. Sự gia tăng dân số.
B. Sự gia tăng GDP thực tế.
C. Sự gia tăng GDP danh nghĩa.
D. Sự gia tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
17. Điều gì xảy ra với đường cung của một hàng hóa khi chi phí sản xuất tăng lên?
A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
C. Đường cung không thay đổi.
D. Đường cung trở nên dốc hơn.
18. Phân tích chuẩn tắc (normative economics) khác với phân tích thực chứng (positive economics) ở điểm nào?
A. Phân tích chuẩn tắc dựa trên dữ liệu thống kê, phân tích thực chứng dựa trên lý thuyết.
B. Phân tích thực chứng mô tả `thế giới như thế nào`, phân tích chuẩn tắc đưa ra ý kiến chủ quan về `thế giới nên như thế nào`.
C. Phân tích chuẩn tắc nghiên cứu kinh tế vi mô, phân tích thực chứng nghiên cứu kinh tế vĩ mô.
D. Phân tích thực chứng sử dụng toán học, phân tích chuẩn tắc sử dụng ngôn ngữ thông thường.
19. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?
A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
B. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
C. Tỷ lệ thất nghiệp tối thiểu mà nền kinh tế có thể đạt được.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế hoạt động ở mức tiềm năng.
20. Thặng dư thương mại xảy ra khi:
A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
D. Tổng thu nhập quốc dân lớn hơn tổng chi tiêu quốc dân.
21. Nếu giá của một hàng hóa tăng lên và tổng doanh thu của doanh nghiệp giảm xuống, cầu đối với hàng hóa đó là:
A. Co giãn.
B. Không co giãn.
C. Co giãn đơn vị.
D. Hoàn toàn không co giãn.
22. Hàng hóa nào sau đây có cầu ít co giãn nhất theo giá?
A. Xe hơi.
B. Điện thoại thông minh.
C. Thuốc lá.
D. Vé xem phim.
23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng trưởng kinh tế dài hạn?
A. Tiến bộ công nghệ.
B. Tăng vốn đầu tư.
C. Gia tăng lực lượng lao động.
D. Lạm phát cao liên tục.
24. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào từ đường cầu cá nhân?
A. Lấy trung bình cộng số lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
B. Cộng theo chiều dọc các đường cầu cá nhân.
C. Cộng theo chiều ngang các đường cầu cá nhân.
D. Nhân số lượng cầu của một người tiêu dùng điển hình với tổng số người tiêu dùng.
25. Đâu là nguồn gốc chính của độc quyền tự nhiên?
A. Bằng sáng chế và quyền sở hữu trí tuệ.
B. Chi phí cố định ban đầu rất lớn.
C. Quy định của chính phủ.
D. Sáp nhập và thôn tính doanh nghiệp.
26. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:
A. Chi phí sản xuất tăng lên.
B. Tổng cầu vượt quá tổng cung ở mức toàn dụng nhân công.
C. Giá nguyên liệu đầu vào nhập khẩu tăng.
D. Kỳ vọng lạm phát của người dân tăng lên.
27. Điểm cân bằng thị trường xảy ra tại đâu?
A. Tại mức giá cao nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả.
B. Tại mức giá thấp nhất mà nhà sản xuất sẵn lòng bán.
C. Nơi đường cung và đường cầu cắt nhau.
D. Khi lượng cung lớn hơn lượng cầu.
28. GDP danh nghĩa khác GDP thực tế ở điểm nào?
A. GDP danh nghĩa đã loại trừ lạm phát, GDP thực tế chưa.
B. GDP thực tế đã loại trừ lạm phát, GDP danh nghĩa chưa.
C. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế tính theo giá cố định.
D. Đáp án 2 và 3 đúng.
29. Điểm khác biệt chính giữa thị trường độc quyền tập đoàn và thị trường cạnh tranh độc quyền là:
A. Số lượng doanh nghiệp trên thị trường.
B. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm.
C. Rào cản gia nhập thị trường.
D. Khả năng kiểm soát giá của doanh nghiệp.
30. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của chính phủ là:
A. Hoàn toàn kiểm soát nền kinh tế.
B. Không can thiệp vào nền kinh tế.
C. Can thiệp ở một mức độ nhất định để khắc phục khuyết tật thị trường và đảm bảo công bằng xã hội.
D. Chỉ điều hành chính sách tiền tệ.