Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1 – Đề 6

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

1. Khi nào thì doanh nghiệp cần lập bút toán điều chỉnh?

A. Khi phát hiện sai sót trong ghi chép kế toán.
B. Vào cuối kỳ kế toán để đảm bảo nguyên tắc phù hợp và dồn tích.
C. Khi có giao dịch kinh tế phát sinh.
D. Khi cần thay đổi phương pháp kế toán.

2. Trong các phương pháp khấu hao tài sản cố định, phương pháp nào thường tạo ra chi phí khấu hao lớn nhất trong những năm đầu sử dụng tài sản?

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng.
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
D. Tất cả các phương pháp đều tạo ra chi phí khấu hao như nhau.

3. Nguyên tắc nhất quán trong kế toán tài chính yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

A. Áp dụng các phương pháp kế toán giống nhau giữa các doanh nghiệp.
B. Sử dụng các chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán đã chọn qua các kỳ kế toán.
D. Thay đổi phương pháp kế toán khi có lợi nhuận cao hơn.

4. Khoản mục nào sau đây thuộc Nợ phải trả dài hạn?

A. Phải trả người bán
B. Vay ngắn hạn
C. Vay dài hạn
D. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

5. Khoản mục nào sau đây thuộc Tài sản ngắn hạn?

A. Nhà cửa và vật kiến trúc
B. Bản quyền sáng chế
C. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
D. Đầu tư tài chính dài hạn

6. Trong phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) tính giá hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thường được tính theo giá nào?

A. Giá nhập kho của lô hàng nhập đầu tiên.
B. Giá nhập kho trung bình của tất cả các lô hàng.
C. Giá nhập kho của lô hàng nhập sau cùng.
D. Giá trị thị trường hiện tại.

7. Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

A. Vốn góp của chủ sở hữu
B. Doanh thu bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Phải trả người bán

8. Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

A. Chỉ Tài sản tăng
B. Tài sản tăng và Nợ phải trả tăng
C. Tài sản giảm và Vốn chủ sở hữu giảm
D. Không ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán

9. Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis) trong kế toán tài chính yêu cầu ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

A. Khi doanh thu và chi phí được thu và chi bằng tiền.
B. Khi doanh thu được tạo ra và chi phí phát sinh, bất kể thời điểm thu và chi tiền.
C. Vào cuối kỳ kế toán, sau khi đối chiếu số dư tài khoản.
D. Chỉ khi có bằng chứng chắc chắn về giao dịch kinh tế.

10. Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng để làm gì?

A. Lưu trữ chứng từ kế toán.
B. Phân loại và ghi chép các giao dịch kinh tế theo từng đối tượng cụ thể.
C. Tính toán thuế phải nộp.
D. Lập báo cáo quản trị nội bộ.

11. Báo cáo nào sau đây phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

12. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được phân loại là gì trên Bảng cân đối kế toán?

A. Tài sản ngắn hạn
B. Nợ phải trả ngắn hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Chi phí

13. Giao dịch nào sau đây làm tăng cả Tài sản và Vốn chủ sở hữu?

A. Mua hàng hóa tồn kho bằng tiền mặt.
B. Vay ngân hàng bằng tiền mặt.
C. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt vào doanh nghiệp.
D. Thanh toán nợ phải trả cho nhà cung cấp bằng tiền mặt.

14. Đâu là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu?

A. Cung cấp thông tin về khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
B. Phản ánh sự thay đổi của vốn chủ sở hữu trong kỳ.
C. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.

15. Tại sao Bảng cân đối kế toán luôn phải cân bằng?

A. Do yêu cầu của luật pháp.
B. Do nguyên tắc kế toán dồn tích.
C. Do phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu).
D. Để đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của số liệu.

16. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, `Giá vốn hàng bán` là gì?

A. Tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp
B. Chi phí để sản xuất hoặc mua hàng hóa đã bán trong kỳ
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí bán hàng và tiếp thị

17. Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

A. Doanh thu = Chi phí - Lợi nhuận
B. Tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
C. Tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu
D. Lợi nhuận = Doanh thu + Chi phí

18. Phương pháp khấu hao đường thẳng được tính dựa trên yếu tố nào?

A. Giá trị thị trường của tài sản
B. Thời gian sử dụng hữu ích và nguyên giá tài sản
C. Sản lượng thực tế sử dụng tài sản
D. Lợi nhuận tạo ra từ tài sản

19. Nếu một doanh nghiệp bỏ sót bút toán điều chỉnh chi phí lương phải trả vào cuối kỳ, điều này sẽ dẫn đến sai sót nào trên báo cáo tài chính?

A. Lợi nhuận ròng bị khai cao hơn và Nợ phải trả bị khai thấp hơn.
B. Lợi nhuận ròng bị khai thấp hơn và Nợ phải trả bị khai cao hơn.
C. Tổng tài sản bị khai thấp hơn.
D. Vốn chủ sở hữu bị khai cao hơn.

20. Khoản mục `Hao mòn lũy kế` được trình bày trên báo cáo tài chính nào?

A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

21. Khi nào thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng hóa theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

A. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
B. Khi đơn hàng được ký kết.
C. Khi quyền sở hữu hàng hóa được chuyển giao cho khách hàng.
D. Khi hàng hóa được sản xuất xong.

22. Loại tài khoản nào sau đây được sử dụng để ghi nhận các khoản giảm vốn chủ sở hữu do chủ sở hữu rút vốn?

A. Tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu
B. Tài khoản Lợi nhuận giữ lại
C. Tài khoản Rút vốn của chủ sở hữu
D. Tài khoản Doanh thu

23. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình kế toán?

A. Phân tích và ghi nhận các giao dịch.
B. Lập báo cáo tài chính.
C. Kiểm toán báo cáo tài chính bởi kiểm toán viên độc lập.
D. Tổng hợp số liệu và lập bảng cân đối thử.

24. Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
C. Xác định giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp.
D. Phản ánh hiệu quả quản lý chi phí.

25. Sự khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

A. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
B. Kế toán tài chính cung cấp thông tin cho đối tượng bên ngoài, kế toán quản trị cho đối tượng bên trong doanh nghiệp.
C. Kế toán tài chính tuân thủ các chuẩn mực, kế toán quản trị linh hoạt hơn.
D. Tất cả các đáp án trên.

26. Nếu doanh nghiệp ghi nhầm một khoản chi phí vào tài khoản tài sản, sai sót này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Lợi nhuận ròng bị khai cao hơn.
B. Lợi nhuận ròng bị khai thấp hơn.
C. Lợi nhuận ròng không bị ảnh hưởng.
D. Không thể xác định ảnh hưởng.

27. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại chi phí?

A. Giá vốn hàng bán
B. Chi phí khấu hao
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Chi phí tiền lương nhân viên

28. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi một doanh nghiệp thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt?

A. Tổng tài sản và tổng nợ phải trả đều tăng.
B. Tổng tài sản và tổng nợ phải trả đều giảm.
C. Tổng tài sản không đổi, nợ phải trả giảm và vốn chủ sở hữu tăng.
D. Tổng tài sản giảm, nợ phải trả không đổi và vốn chủ sở hữu giảm.

29. Phân biệt chi phí trả trước (Prepaid Expenses) và chi phí phải trả (Accrued Expenses).

A. Chi phí trả trước là chi phí đã trả bằng tiền nhưng chưa phát sinh, chi phí phải trả là chi phí đã phát sinh nhưng chưa trả tiền.
B. Chi phí trả trước là chi phí phát sinh trước, chi phí phải trả là chi phí phát sinh sau.
C. Chi phí trả trước là tài sản, chi phí phải trả là vốn chủ sở hữu.
D. Chi phí trả trước và chi phí phải trả đều là chi phí trong kỳ.

30. Nếu tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tăng lên, điều này thường được hiểu là gì?

A. Doanh nghiệp đang sử dụng vốn chủ sở hữu hiệu quả hơn.
B. Rủi ro tài chính của doanh nghiệp đang tăng lên.
C. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp đang cải thiện.
D. Doanh nghiệp đang giảm thiểu rủi ro tài chính.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

1. Khi nào thì doanh nghiệp cần lập bút toán điều chỉnh?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

2. Trong các phương pháp khấu hao tài sản cố định, phương pháp nào thường tạo ra chi phí khấu hao lớn nhất trong những năm đầu sử dụng tài sản?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

3. Nguyên tắc nhất quán trong kế toán tài chính yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

4. Khoản mục nào sau đây thuộc Nợ phải trả dài hạn?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

5. Khoản mục nào sau đây thuộc Tài sản ngắn hạn?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

6. Trong phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) tính giá hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thường được tính theo giá nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

7. Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

8. Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng cân đối kế toán?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

9. Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis) trong kế toán tài chính yêu cầu ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

10. Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng để làm gì?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

11. Báo cáo nào sau đây phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

12. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được phân loại là gì trên Bảng cân đối kế toán?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

13. Giao dịch nào sau đây làm tăng cả Tài sản và Vốn chủ sở hữu?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

14. Đâu là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

15. Tại sao Bảng cân đối kế toán luôn phải cân bằng?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

16. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 'Giá vốn hàng bán' là gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

17. Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

18. Phương pháp khấu hao đường thẳng được tính dựa trên yếu tố nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

19. Nếu một doanh nghiệp bỏ sót bút toán điều chỉnh chi phí lương phải trả vào cuối kỳ, điều này sẽ dẫn đến sai sót nào trên báo cáo tài chính?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

20. Khoản mục 'Hao mòn lũy kế' được trình bày trên báo cáo tài chính nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

21. Khi nào thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu từ việc bán hàng hóa theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

22. Loại tài khoản nào sau đây được sử dụng để ghi nhận các khoản giảm vốn chủ sở hữu do chủ sở hữu rút vốn?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

23. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình kế toán?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

24. Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

25. Sự khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

26. Nếu doanh nghiệp ghi nhầm một khoản chi phí vào tài khoản tài sản, sai sót này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

27. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại chi phí?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

28. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi một doanh nghiệp thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

29. Phân biệt chi phí trả trước (Prepaid Expenses) và chi phí phải trả (Accrued Expenses).

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 7

30. Nếu tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tăng lên, điều này thường được hiểu là gì?