Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1 – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

1. Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

A. Khi tiền mặt thực tế thu vào hoặc chi ra.
B. Khi doanh thu được tạo ra và chi phí phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu hoặc chi tiền.
C. Vào cuối kỳ kế toán, sau khi đã kiểm kê tiền mặt.
D. Chỉ khi có hóa đơn chứng từ hợp lệ.

2. Khi nhận được hóa đơn điện nước chưa thanh toán, kế toán cần ghi nhận bút toán nào?

A. Nợ TK Chi phí điện nước, Có TK Tiền mặt.
B. Nợ TK Chi phí điện nước, Có TK Phải trả người bán.
C. Nợ TK Phải trả người bán, Có TK Tiền mặt.
D. Không cần ghi nhận bút toán cho đến khi thanh toán.

3. Phương pháp ghi sổ kép (Double-entry bookkeeping) dựa trên nguyên tắc kế toán nào?

A. Nguyên tắc nhất quán.
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục.
C. Nguyên tắc cơ sở dồn tích.
D. Nguyên tắc đối ứng.

4. Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

5. Sự kiện nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

A. Chi trả cổ tức cho cổ đông.
B. Phát hành thêm cổ phiếu thường.
C. Mua lại cổ phiếu quỹ.
D. Thanh toán nợ vay ngân hàng.

6. Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho định kỳ (Periodic inventory system) khác với hệ thống kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên (Perpetual inventory system) ở điểm nào?

A. Hệ thống định kỳ cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho sau mỗi giao dịch mua bán.
B. Hệ thống thường xuyên chỉ kiểm kê hàng tồn kho vào cuối kỳ kế toán.
C. Hệ thống định kỳ xác định giá vốn hàng bán vào cuối kỳ dựa trên kiểm kê thực tế.
D. Cả hai hệ thống đều ghi nhận giá vốn hàng bán tại thời điểm bán hàng.

7. Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT đầu ra, bút toán ghi sổ nào là đúng?

A. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Doanh thu, Có TK Thuế GTGT được khấu trừ.
B. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Doanh thu, Có TK Thuế GTGT phải nộp.
C. Nợ TK Tiền mặt, Nợ TK Thuế GTGT phải nộp, Có TK Doanh thu.
D. Nợ TK Tiền mặt, Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ, Có TK Doanh thu.

8. Phương pháp khấu hao đường thẳng tính khấu hao hàng năm bằng cách nào?

A. Giá trị còn lại của tài sản chia cho thời gian sử dụng hữu ích.
B. Nguyên giá tài sản chia cho thời gian sử dụng hữu ích.
C. Nguyên giá tài sản nhân với tỷ lệ khấu hao cố định.
D. Giá trị thị trường của tài sản chia cho thời gian sử dụng hữu ích.

9. Mục đích của việc lập Báo cáo vốn chủ sở hữu là gì?

A. Trình bày tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm.
B. Trình bày kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ.
C. Trình bày sự thay đổi của vốn chủ sở hữu trong một kỳ.
D. Trình bày dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong một kỳ.

10. Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là gì?

A. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue).
B. Doanh thu đã thực hiện.
C. Chi phí trả trước.
D. Phải thu khách hàng.

11. Khoản mục `Chi phí trả trước` (Prepaid Expenses) thể hiện điều gì?

A. Chi phí đã phát sinh nhưng chưa thanh toán.
B. Chi phí đã thanh toán nhưng chưa phát sinh.
C. Chi phí dự kiến phát sinh trong tương lai.
D. Chi phí đã được hoàn trả.

12. Báo cáo nào sau đây phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Bảng cân đối kế toán.
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.

13. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa doanh thu, giá vốn hàng bán và lợi nhuận gộp?

A. Lợi nhuận gộp = Doanh thu + Giá vốn hàng bán.
B. Lợi nhuận gộp = Giá vốn hàng bán - Doanh thu.
C. Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Giá vốn hàng bán.
D. Lợi nhuận gộp = Doanh thu / Giá vốn hàng bán.

14. Khoản mục `Phải thu khách hàng` thuộc loại tài khoản nào trong kế toán?

A. Nợ phải trả.
B. Vốn chủ sở hữu.
C. Tài sản.
D. Doanh thu.

15. Trong phương trình kế toán mở rộng, yếu tố nào sau đây làm giảm vốn chủ sở hữu?

A. Doanh thu.
B. Chi phí.
C. Đầu tư của chủ sở hữu.
D. Lãi giữ lại.

16. “Giá trị hợp lý” (Fair Value) trong kế toán tài chính được định nghĩa là gì?

A. Giá gốc của tài sản khi mua.
B. Giá trị còn lại của tài sản sau khi khấu hao.
C. Giá mà tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có hiểu biết, tự nguyện trong một giao dịch ngang giá.
D. Giá trị sổ sách của tài sản trên Bảng cân đối kế toán.

17. Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước bước lập bảng cân đối thử?

A. Lập báo cáo tài chính.
B. Ghi nhận các bút toán điều chỉnh.
C. Ghi nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
D. Đóng sổ các tài khoản.

18. Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.

19. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

A. Tổng tài sản tăng, tổng nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu không đổi.
B. Tổng tài sản tăng, tổng nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu không đổi.
C. Tổng tài sản không đổi, tổng nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm.
D. Tổng tài sản giảm, tổng nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu không đổi.

20. Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối thử (Trial Balance)?

A. Trước khi lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Sau khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Sau khi ghi nhận các bút toán điều chỉnh.
D. Trước khi lập các bút toán điều chỉnh và báo cáo tài chính.

21. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

A. Ghi nhận doanh thu sớm nhất có thể và chi phí muộn nhất có thể.
B. Ghi nhận doanh thu và chi phí một cách trung thực và khách quan.
C. Ghi nhận chi phí và lỗ tiềm tàng khi có dấu hiệu chắc chắn, nhưng chỉ ghi nhận doanh thu và lãi khi đã thực hiện chắc chắn.
D. Ưu tiên sử dụng phương pháp kế toán có lợi nhất cho doanh nghiệp.

22. Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất bán trước?

A. Hàng tồn kho có giá trị cao nhất.
B. Hàng tồn kho được nhập kho sau cùng.
C. Hàng tồn kho được nhập kho đầu tiên.
D. Hàng tồn kho có chi phí lưu trữ thấp nhất.

23. Chỉ tiêu nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Doanh thu thuần.
B. Lợi nhuận gộp.
C. Lợi nhuận sau thuế.
D. Vốn chủ sở hữu.

24. Mục đích chính của bút toán điều chỉnh (Adjusting Entries) trong kế toán là gì?

A. Sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ.
B. Phân bổ doanh thu và chi phí phù hợp với kỳ kế toán theo nguyên tắc dồn tích.
C. Đóng sổ các tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
D. Cập nhật số dư tiền mặt cuối kỳ.

25. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

A. Cơ sở dồn tích.
B. Cơ sở tiền mặt.
C. Cả cơ sở dồn tích và cơ sở tiền mặt.
D. Không phụ thuộc vào cơ sở kế toán.

26. Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào, bút toán ghi sổ nào là đúng?

A. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Tiền mặt.
B. Nợ TK Hàng tồn kho, Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ, Có TK Tiền mặt.
C. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Tiền mặt, Có TK Thuế GTGT phải nộp.
D. Nợ TK Chi phí mua hàng, Có TK Tiền mặt, Có TK Thuế GTGT được khấu trừ.

27. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

A. Mua hàng tồn kho để bán.
B. Trả lương cho nhân viên.
C. Mua sắm tài sản cố định.
D. Vay ngân hàng ngắn hạn.

28. Trong các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho, phương pháp nào thường phù hợp nhất với hàng hóa có tính đặc thù, giá trị lớn, số lượng ít (ví dụ: ô tô, bất động sản)?

A. Phương pháp FIFO.
B. Phương pháp LIFO.
C. Phương pháp bình quân gia quyền.
D. Phương pháp đích danh.

29. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

A. Nhà xưởng và thiết bị.
B. Đầu tư vào công ty liên kết.
C. Hàng tồn kho.
D. Bằng sáng chế.

30. Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có (Credit) là số dư thông thường?

A. Tài sản.
B. Chi phí.
C. Nợ phải trả.
D. Rút vốn của chủ sở hữu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

1. Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

2. Khi nhận được hóa đơn điện nước chưa thanh toán, kế toán cần ghi nhận bút toán nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

3. Phương pháp ghi sổ kép (Double-entry bookkeeping) dựa trên nguyên tắc kế toán nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

4. Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

5. Sự kiện nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

6. Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho định kỳ (Periodic inventory system) khác với hệ thống kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên (Perpetual inventory system) ở điểm nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

7. Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT đầu ra, bút toán ghi sổ nào là đúng?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

8. Phương pháp khấu hao đường thẳng tính khấu hao hàng năm bằng cách nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

9. Mục đích của việc lập Báo cáo vốn chủ sở hữu là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

10. Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là gì?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

11. Khoản mục 'Chi phí trả trước' (Prepaid Expenses) thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

12. Báo cáo nào sau đây phản ánh tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

13. Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa doanh thu, giá vốn hàng bán và lợi nhuận gộp?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

14. Khoản mục 'Phải thu khách hàng' thuộc loại tài khoản nào trong kế toán?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

15. Trong phương trình kế toán mở rộng, yếu tố nào sau đây làm giảm vốn chủ sở hữu?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

16. “Giá trị hợp lý” (Fair Value) trong kế toán tài chính được định nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

17. Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước bước lập bảng cân đối thử?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

18. Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

19. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

20. Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối thử (Trial Balance)?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

21. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

22. Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất bán trước?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

23. Chỉ tiêu nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

24. Mục đích chính của bút toán điều chỉnh (Adjusting Entries) trong kế toán là gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

25. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

26. Khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào, bút toán ghi sổ nào là đúng?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

27. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

28. Trong các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho, phương pháp nào thường phù hợp nhất với hàng hóa có tính đặc thù, giá trị lớn, số lượng ít (ví dụ: ô tô, bất động sản)?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

29. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 13

30. Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có (Credit) là số dư thông thường?