1. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí quản lý dự án của chủ đầu tư?
A. Lương nhân viên quản lý dự án
B. Chi phí thuê văn phòng làm việc của ban quản lý dự án
C. Chi phí lãi vay ngân hàng để đầu tư dự án
D. Chi phí tư vấn giám sát dự án
2. Trong kế toán chủ đầu tư, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản tạm ứng cho nhà thầu xây dựng?
A. 331 - Phải trả người bán
B. 141 - Tạm ứng
C. 244 - Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
D. 338 - Phải trả, phải nộp khác
3. Trong kế toán chủ đầu tư, các khoản mục chi phí nào sau đây thường được theo dõi chi tiết theo từng công trình, hạng mục công trình?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí máy thi công
D. Chi phí tài chính
4. Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào thường được áp dụng cho vật liệu xây dựng tại công trường của chủ đầu tư?
A. FIFO (Nhập trước, xuất trước)
B. LIFO (Nhập sau, xuất trước)
C. Bình quân gia quyền
D. Kê khai thường xuyên
5. Khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí đầu tư xây dựng cơ bản?
A. Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng
B. Chi phí xây dựng và lắp đặt thiết bị
C. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
D. Chi phí quảng cáo bán hàng sau khi công trình hoàn thành
6. Theo quy định hiện hành, chứng từ gốc nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có khi nghiệm thu khối lượng công việc xây dựng hoàn thành?
A. Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành
B. Hợp đồng xây dựng
C. Hóa đơn giá trị gia tăng
D. Bản vẽ hoàn công
7. Khi nào chủ đầu tư cần lập dự phòng phải thu khó đòi đối với các khoản phải thu từ khách hàng mua bất động sản?
A. Khi ký hợp đồng mua bán bất động sản
B. Khi có khách hàng chậm thanh toán quá thời hạn quy định
C. Khi bất động sản đã bàn giao cho khách hàng
D. Cuối mỗi kỳ kế toán năm
8. Khi chủ đầu tư nhận được hóa đơn từ nhà thầu cho khối lượng xây dựng hoàn thành đã được nghiệm thu, bút toán nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK 627, Có TK 133, Có TK 331
B. Nợ TK 241, Nợ TK 133, Có TK 331
C. Nợ TK 331, Có TK 111, Có TK 112
D. Nợ TK 635, Có TK 112
9. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng sử dụng thông tin kế toán của chủ đầu tư?
A. Nhà đầu tư tiềm năng
B. Ngân hàng cho vay vốn
C. Nhà cung cấp vật liệu xây dựng
D. Cơ quan thuế
10. Loại hình kiểm toán nào thường được thực hiện đối với báo cáo tài chính của chủ đầu tư dự án?
A. Kiểm toán nội bộ
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán độc lập
D. Tự kiểm toán
11. Khi nào thì chủ đầu tư được phép ghi nhận doanh thu từ hoạt động kinh doanh bất động sản?
A. Khi ký hợp đồng mua bán bất động sản
B. Khi nhận được tiền đặt cọc của khách hàng
C. Khi bất động sản đã hoàn thành và bàn giao cho người mua, đồng thời chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
D. Khi có giấy phép xây dựng
12. Trong kế toán chủ đầu tư, khi có sự khác biệt giữa chi phí thực tế phát sinh và chi phí dự toán, việc xử lý chênh lệch thường được thực hiện như thế nào?
A. Bỏ qua chênh lệch nếu không đáng kể
B. Điều chỉnh chi phí dự toán cho phù hợp với chi phí thực tế
C. Phân tích nguyên nhân chênh lệch và có biện pháp kiểm soát chi phí trong tương lai
D. Ghi nhận toàn bộ chênh lệch vào chi phí trong kỳ
13. Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của các năm trước, chủ đầu tư phải thực hiện điều chỉnh hồi tố, vậy điều chỉnh hồi tố là gì?
A. Điều chỉnh sai sót vào kỳ hiện tại
B. Điều chỉnh lại báo cáo tài chính của tất cả các năm trước có sai sót
C. Điều chỉnh lại số dư đầu kỳ của các chỉ tiêu liên quan trên báo cáo tài chính của năm hiện tại
D. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận
14. Khi chủ đầu tư nhận được tiền thanh toán từ khách hàng mua bất động sản, bút toán nào sau đây là đúng?
A. Nợ TK 112, Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 112, Có TK 131
C. Nợ TK 331, Có TK 112
D. Nợ TK 511, Có TK 112
15. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, nguyên tắc giá gốc áp dụng cho việc ghi nhận tài sản cố định hình thành từ hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của chủ đầu tư nghĩa là gì?
A. Tài sản cố định được ghi nhận theo giá trị thị trường
B. Tài sản cố định được ghi nhận theo toàn bộ chi phí hợp lý, hợp lệ để đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
C. Tài sản cố định được ghi nhận theo giá trị còn lại sau khấu hao
D. Tài sản cố định được ghi nhận theo giá trị dự toán ban đầu
16. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của chủ đầu tư?
A. Vay ngân hàng để đầu tư dự án
B. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn
C. Mua sắm tài sản cố định bằng tiền mặt
D. Thanh toán nợ phải trả cho nhà thầu
17. Giá trị quyền sử dụng đất được chủ đầu tư góp vốn vào dự án được ghi nhận theo giá trị nào?
A. Giá trị thị trường tại thời điểm góp vốn
B. Giá trị còn lại trên sổ sách kế toán của bên góp vốn
C. Giá trị theo đánh giá của chủ đầu tư
D. Giá trị ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định thời điểm bắt đầu vốn hóa chi phí lãi vay trong kế toán chủ đầu tư?
A. Chi phí cho tài sản dở dang đã phát sinh
B. Các hoạt động cần thiết để chuẩn bị tài sản đưa vào sử dụng đã hoàn thành
C. Chi phí lãi vay đã phát sinh
D. Giá trị dự toán công trình được phê duyệt
19. Khi chủ đầu tư thanh lý một tài sản cố định đang sử dụng cho dự án, khoản thu từ thanh lý được ghi nhận vào tài khoản nào?
A. 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. 711 - Thu nhập khác
C. 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
D. 635 - Chi phí tài chính
20. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong kế toán chủ đầu tư là gì?
A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của dự án
B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra trong kỳ báo cáo
C. Xác định lợi nhuận sau thuế của dự án
D. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của chủ đầu tư
21. Trong kế toán chủ đầu tư, việc phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đối tượng tính giá thành thường dựa trên tiêu thức nào?
A. Chi phí vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí máy thi công
D. Tiêu thức phân bổ hợp lý, phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh
22. Khi dự án đầu tư hoàn thành và đưa vào sử dụng, bút toán nào sau đây phản ánh việc kết chuyển chi phí xây dựng cơ bản dở dang?
A. Nợ TK 211, Có TK 241
B. Nợ TK 241, Có TK 211
C. Nợ TK 111, Có TK 241
D. Nợ TK 241, Có TK 111
23. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị công trình xây dựng hoàn thành trong kế toán chủ đầu tư?
A. Chi phí vật liệu xây dựng trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp xây dựng công trình
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho công trình
D. Chi phí lãi vay phát sinh trong giai đoạn xây dựng đủ điều kiện vốn hóa
24. Phương pháp khấu hao nào sau đây KHÔNG phù hợp để áp dụng cho tài sản cố định là nhà cửa, vật kiến trúc của chủ đầu tư trong giai đoạn dự án?
A. Khấu hao đường thẳng
B. Khấu hao theo số dư giảm dần
C. Khấu hao theo sản lượng
D. Khấu hao nhanh
25. Báo cáo tài chính nào KHÔNG bắt buộc phải lập đối với chủ đầu tư trong giai đoạn thực hiện dự án xây dựng?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
26. Trong kế toán chủ đầu tư, chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh chưa xác định được tính chất và giá trị chính xác, thường được ghi nhận vào thời điểm nào?
A. Ngay khi lập dự toán công trình
B. Khi phát sinh khối lượng công việc thực tế
C. Khi có đủ bằng chứng chắc chắn về khả năng phát sinh và ước tính được giá trị
D. Cuối kỳ kế toán năm
27. Trong kế toán chủ đầu tư, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh vốn góp của chủ sở hữu?
A. 112 - Tiền gửi ngân hàng
B. 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
C. 331 - Phải trả người bán
D. 211 - Tài sản cố định hữu hình
28. Trong kế toán chủ đầu tư, tài khoản nào sau đây thường được sử dụng để phản ánh doanh thu từ hoạt động cho thuê văn phòng sau khi dự án hoàn thành?
A. 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. 711 - Thu nhập khác
C. 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
D. 635 - Chi phí tài chính
29. Trong trường hợp chủ đầu tư tự thực hiện dự án xây dựng (không thuê nhà thầu), chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp vào tài khoản nào?
A. TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
B. TK 627 - Chi phí sản xuất chung
C. TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
D. TK 641 - Chi phí bán hàng
30. Hình thức đầu tư nào sau đây mà chủ đầu tư có thể huy động vốn thông qua việc phát hành trái phiếu?
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư PPP (Đối tác công tư)
D. Đầu tư BOT (Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao)