1. Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂, vai trò của Fe là:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Môi trường
D. Chất xúc tác
2. Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO₃
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl₂
3. Công thức hóa học của phèn chua là:
A. NaAl(SO₄)₂.12H₂O
B. KAl(SO₄)₂.12H₂O
C. (NH₄)Al(SO₄)₂.12H₂O
D. CaSO₄.2H₂O
4. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn?
5. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, sản phẩm luôn có:
A. CO và H₂O
B. CO₂ và H₂
C. CO₂ và H₂O
D. C và H₂O
6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. CaCO₃ → CaO + CO₂
D. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
7. Số oxi hóa của nguyên tử clo trong hợp chất HClO₃ là:
8. Chất nào sau đây là bazơ tan mạnh?
A. Cu(OH)₂
B. Fe(OH)₃
C. NaOH
D. Mg(OH)₂
9. Cấu hình electron của nguyên tử Kali (K, Z=19) là:
A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹
D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s²
10. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 63,546 amu. Biết X có 2 đồng vị là ⁶³X và ⁶⁵X. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶³X là:
A. 50%
B. 73%
C. 27%
D. 80%
11. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:
A. Các nguyên tử kim loại.
B. Các nguyên tử phi kim.
C. Các ion trái dấu.
D. Các phân tử trung hòa.
12. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?
A. [Ne] 3s²3p¹
B. [Ar] 4s¹
C. [He] 2s²
D. [Kr] 5s²5p⁵
13. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)₂
D. Na₂SO₄
14. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?
A. Sắt bị gỉ sét.
B. Đường tan trong nước.
C. Đốt cháy than.
D. Sữa bị chua.
15. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHSO₄
B. NaHCO₃
C. Na₂CO₃
D. NH₄Cl
16. Dãy các chất nào sau đây đều là oxit axit?
A. CO₂, SO₂, P₂O₅
B. Na₂O, CaO, BaO
C. CuO, FeO, ZnO
D. Al₂O₃, Cr₂O₃, ZnO
17. Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng áp suất.
D. Thêm khí NH₃.
18. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Chu kì 3, nhóm VA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm VA
D. Chu kì 2, nhóm VA
19. Dung dịch có pH = 2 có môi trường:
A. Trung tính
B. Bazơ
C. Axit
D. Lưỡng tính
20. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, H₂O. Chất nào là chất điện ly mạnh?
A. HCl và H₂O
B. NaCl và NaOH
C. HCl và NaOH
D. NaCl và H₂O
21. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaOH
B. HCl
C. Al₂O₃
D. Na₂SO₄
22. Trong các axit sau, axit nào là axit mạnh?
A. CH₃COOH
B. H₂CO₃
C. H₃PO₄
D. HCl
23. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ
24. Chất nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO₃?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Nước cất
25. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
26. Thể tích mol của chất khí (đktc) là:
A. 24,79 lít/mol
B. 22,4 lít/mol
C. 24 lít/mol
D. 22 lít/mol
27. Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa:
A. Hai ion trái dấu.
B. Hai nguyên tử kim loại.
C. Hai nguyên tử phi kim.
D. Nguyên tử kim loại và phi kim.
28. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất?
A. NaCl
B. CaCO₃
C. H₂SO₄
D. HCl
29. Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶?
A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. F⁻
D. Al³⁺
30. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra oxit kim loại, khí SO₂ và khí O₂?
A. CuSO₄
B. FeSO₄
C. AgNO₃
D. Na₂SO₄