Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1 – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂, vai trò của Fe là:

A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Môi trường
D. Chất xúc tác

2. Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO₃
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl₂

3. Công thức hóa học của phèn chua là:

A. NaAl(SO₄)₂.12H₂O
B. KAl(SO₄)₂.12H₂O
C. (NH₄)Al(SO₄)₂.12H₂O
D. CaSO₄.2H₂O

4. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn?

A. Cl
B. O
C. F
D. N

5. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, sản phẩm luôn có:

A. CO và H₂O
B. CO₂ và H₂
C. CO₂ và H₂O
D. C và H₂O

6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. CaCO₃ → CaO + CO₂
D. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu

7. Số oxi hóa của nguyên tử clo trong hợp chất HClO₃ là:

A. -1
B. +1
C. +3
D. +5

8. Chất nào sau đây là bazơ tan mạnh?

A. Cu(OH)₂
B. Fe(OH)₃
C. NaOH
D. Mg(OH)₂

9. Cấu hình electron của nguyên tử Kali (K, Z=19) là:

A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹
D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s²

10. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 63,546 amu. Biết X có 2 đồng vị là ⁶³X và ⁶⁵X. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶³X là:

A. 50%
B. 73%
C. 27%
D. 80%

11. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:

A. Các nguyên tử kim loại.
B. Các nguyên tử phi kim.
C. Các ion trái dấu.
D. Các phân tử trung hòa.

12. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

A. [Ne] 3s²3p¹
B. [Ar] 4s¹
C. [He] 2s²
D. [Kr] 5s²5p⁵

13. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)₂
D. Na₂SO₄

14. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?

A. Sắt bị gỉ sét.
B. Đường tan trong nước.
C. Đốt cháy than.
D. Sữa bị chua.

15. Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHSO₄
B. NaHCO₃
C. Na₂CO₃
D. NH₄Cl

16. Dãy các chất nào sau đây đều là oxit axit?

A. CO₂, SO₂, P₂O₅
B. Na₂O, CaO, BaO
C. CuO, FeO, ZnO
D. Al₂O₃, Cr₂O₃, ZnO

17. Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng áp suất.
D. Thêm khí NH₃.

18. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. Chu kì 3, nhóm VA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm VA
D. Chu kì 2, nhóm VA

19. Dung dịch có pH = 2 có môi trường:

A. Trung tính
B. Bazơ
C. Axit
D. Lưỡng tính

20. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, H₂O. Chất nào là chất điện ly mạnh?

A. HCl và H₂O
B. NaCl và NaOH
C. HCl và NaOH
D. NaCl và H₂O

21. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. NaOH
B. HCl
C. Al₂O₃
D. Na₂SO₄

22. Trong các axit sau, axit nào là axit mạnh?

A. CH₃COOH
B. H₂CO₃
C. H₃PO₄
D. HCl

23. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ

24. Chất nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO₃?

A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Nước cất

25. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag

26. Thể tích mol của chất khí (đktc) là:

A. 24,79 lít/mol
B. 22,4 lít/mol
C. 24 lít/mol
D. 22 lít/mol

27. Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa:

A. Hai ion trái dấu.
B. Hai nguyên tử kim loại.
C. Hai nguyên tử phi kim.
D. Nguyên tử kim loại và phi kim.

28. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất?

A. NaCl
B. CaCO₃
C. H₂SO₄
D. HCl

29. Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶?

A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. F⁻
D. Al³⁺

30. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra oxit kim loại, khí SO₂ và khí O₂?

A. CuSO₄
B. FeSO₄
C. AgNO₃
D. Na₂SO₄

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

1. Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂, vai trò của Fe là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

2. Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

3. Công thức hóa học của phèn chua là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

4. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

5. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, sản phẩm luôn có:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

7. Số oxi hóa của nguyên tử clo trong hợp chất HClO₃ là:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

8. Chất nào sau đây là bazơ tan mạnh?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

9. Cấu hình electron của nguyên tử Kali (K, Z=19) là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

10. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 63,546 amu. Biết X có 2 đồng vị là ⁶³X và ⁶⁵X. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶³X là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

11. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

12. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

13. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

14. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

15. Chất nào sau đây là muối trung hòa?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

16. Dãy các chất nào sau đây đều là oxit axit?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

17. Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

18. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

19. Dung dịch có pH = 2 có môi trường:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

20. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, H₂O. Chất nào là chất điện ly mạnh?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

21. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

22. Trong các axit sau, axit nào là axit mạnh?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

23. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

24. Chất nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO₃?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

25. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

26. Thể tích mol của chất khí (đktc) là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

27. Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

28. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

29. Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 14

30. Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra oxit kim loại, khí SO₂ và khí O₂?