Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1 – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí CO₂ vào dung dịch Ca(OH)₂ dư?

A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch chuyển màu xanh
D. Có khí thoát ra

2. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NH₃

3. Chất nào sau đây là muối acid?

A. Na₂SO₄
B. NaHCO₃
C. CaCO₃
D. K₂CO₃

4. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

A. CH₄
B. C₂H₆
C. C₂H₄
D. C₃H₈

5. Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và bazơ mạnh, môi trường của dung dịch muối thu được là:

A. Acid
B. Bazơ
C. Trung tính
D. Tùy thuộc vào lượng chất phản ứng

6. Công thức hóa học của potassium permanganate là:

A. KMnO₄
B. K₂Cr₂O₇
C. KClO₃
D. KCl

7. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:

A. Hai nguyên tử kim loại
B. Hai nguyên tử phi kim
C. Ion dương và ion âm
D. Các electron tự do

8. Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Neon?

A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. F⁻
D. Tất cả các ion trên

9. Loại liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron?

A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết hydrogen

10. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối KNO₃ là:

A. KNO₂ và O₂
B. K₂O, N₂ và O₂
C. K, N₂ và O₂
D. KO₂, NO₂ và O₂

11. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH₃COOH
B. H₂SO₄
C. NH₃
D. H₂O

12. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 2, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm IVA

13. Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁵
C. [Ar] 3d⁶
D. [Ar] 3d⁴ 4s¹

14. Trong phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu, chất oxi hóa là:

A. Fe
B. CuSO₄
C. FeSO₄
D. Cu

15. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính bazơ

16. Thể tích của 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là:

A. 22,4 lít
B. 24,79 lít
C. 11,2 lít
D. 44,8 lít

17. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

A. Na
B. Cl
C. F
D. O

18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. Cu + 2H₂SO₄ (đặc) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
D. CaCO₃ → CaO + CO₂

19. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH₄
B. NH₃
C. H₂O
D. HF

20. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. Na
B. Cl₂
C. S
D. HCl

21. Dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?

A. CO₂, SO₂, P₂O₅
B. Na₂O, CaO, MgO
C. CuO, FeO, ZnO
D. Al₂O₃, Cr₂O₃, ZnO

22. Cho phản ứng: 2SO₂ + O₂ ⇌ 2SO₃. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

A. Thay đổi nhiệt độ
B. Thay đổi áp suất
C. Thêm chất xúc tác V₂O₅
D. Thay đổi nồng độ SO₂

23. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na
B. Mg
C. Al
D. Fe

24. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại kiềm?

A. [Ne] 3s²3p⁵
B. [Ne] 3s¹
C. [Ne] 3s²
D. [Ar] 4s²3d¹⁰4p⁵

25. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion?

A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
D. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl

26. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), sản phẩm tạo thành là:

A. CO và H₂O
B. CO₂ và H₂
C. C và H₂O
D. CO₂ và H₂O

27. Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại đồng (Cu)?

A. Dung dịch HCl loãng
B. Dung dịch H₂SO₄ loãng
C. Dung dịch HNO₃ đặc
D. Dung dịch NaCl

28. Số lượng electron tối đa trên lớp electron thứ n là:

A. n
B. 2n
C. n²
D. 2n²

29. pH của dung dịch có nồng độ ion H⁺ là 10⁻³ M là:

A. 3
B. -3
C. 11
D. -11

30. Số oxi hóa của nguyên tố chlorine trong hợp chất HClO₄ là:

A. +1
B. +3
C. +5
D. +7

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

1. Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí CO₂ vào dung dịch Ca(OH)₂ dư?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

2. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

3. Chất nào sau đây là muối acid?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

4. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

5. Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và bazơ mạnh, môi trường của dung dịch muối thu được là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

6. Công thức hóa học của potassium permanganate là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

7. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

8. Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Neon?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

9. Loại liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

10. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối KNO₃ là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

11. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

12. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

13. Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

14. Trong phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu, chất oxi hóa là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

15. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

16. Thể tích của 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

17. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

19. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

20. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

21. Dãy chất nào sau đây đều là oxide acid?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

22. Cho phản ứng: 2SO₂ + O₂ ⇌ 2SO₃. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

23. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

24. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại kiềm?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

25. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

26. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), sản phẩm tạo thành là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

27. Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại đồng (Cu)?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

28. Số lượng electron tối đa trên lớp electron thứ n là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

29. pH của dung dịch có nồng độ ion H⁺ là 10⁻³ M là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 13

30. Số oxi hóa của nguyên tố chlorine trong hợp chất HClO₄ là: