1. Công thức hóa học của phèn chua là:
A. NaAl(SO₄)₂.12H₂O
B. KAl(SO₄)₂.12H₂O
C. (NH₄)Al(SO₄)₂.12H₂O
D. CaAl₂(SO₄)₄.12H₂O
2. Cho các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, Na₂O. Chất nào là hợp chất ion?
A. HCl
B. Cl₂
C. NaCl và Na₂O
D. Tất cả các chất trên
3. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Điều kiện nào sau đây KHÔNG thuận lợi cho sự hình thành liên kết ion?
A. Kim loại có năng lượng ion hóa thấp.
B. Phi kim có độ âm điện cao.
C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn.
D. Cả hai nguyên tử đều có xu hướng nhường electron.
4. Phản ứng nào sau đây chứng minh SO₂ có tính khử?
A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
B. SO₂ + NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
C. SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
D. SO₂ + CaO → CaSO₃
5. Phân lớp electron nào sau đây có năng lượng thấp nhất?
6. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc nhóm nào?
A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm VIA
D. Nhóm VIIA
7. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại kiềm thổ?
A. Có tính khử mạnh.
B. Tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
C. Tạo hydroxide tan tốt trong nước.
D. Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
8. Liên kết hydrogen (hiđro) được hình thành giữa:
A. Hai nguyên tử kim loại.
B. Hai nguyên tử phi kim.
C. Nguyên tử hydrogen (H) đã liên kết với nguyên tử có độ âm điện lớn (F, O, N) và một nguyên tử có độ âm điện lớn khác.
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
9. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:
A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng.
B. Nhường electron và có số oxi hóa giảm.
C. Nhận electron và có số oxi hóa tăng.
D. Nhận electron và có số oxi hóa giảm.
10. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe²⁺ (Z=26)?
A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁵ 4s¹
C. [Ar] 3d⁶
D. [Ar] 3d⁴ 4s²
11. Cho sơ đồ phản ứng: Fe → X → Y → Fe₂O₃. X và Y lần lượt có thể là:
A. FeCl₂, Fe(OH)₂
B. FeSO₄, Fe(OH)₃
C. Fe(NO₃)₂, FeCO₃
D. FeCl₃, Fe(OH)₂
12. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. HCl
C. Al₂O₃
D. NaCl
13. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)₂
D. Na₂SO₄
14. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch KCl
C. Dung dịch H₂SO₄
D. Dung dịch NH₃
15. Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về số:
A. Điện tích hạt nhân
B. Số proton
C. Số neutron
D. Số electron
16. pH của dung dịch HCl 0.01M là:
17. Nhóm nguyên tố Halogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. Nhóm VIA
B. Nhóm VIIA
C. Nhóm VIIIA
D. Nhóm IVA
18. Trong các chất sau: CO₂, SO₂, SiO₂, P₂O₅. Chất nào là oxit axit?
A. CO₂ và SO₂
B. SiO₂ và P₂O₅
C. CO₂, SO₂ và P₂O₅
D. Tất cả các chất trên
19. Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất?
A. Clo (Cl)
B. Brom (Br)
C. Flo (F)
D. Iot (I)
20. Trong phân tử N₂, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:
A. 1σ và 2π
B. 2σ và 1π
C. 3σ và 0π
D. 0σ và 3π
21. Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns²
B. ns¹
C. ns²np¹
D. ns²np⁵
22. Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng K_c của phản ứng này là:
A. K_c = [NH₃] / ([N₂][H₂])
B. K_c = [NH₃]² / ([N₂][H₂]³)
C. K_c = [N₂][H₂]³ / [NH₃]²
D. K_c = [N₂][H₂] / [NH₃]
23. Loại liên kết hóa học nào được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử?
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết hydrogen
24. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?
A. Na, Mg, Al, Si
B. Si, Al, Mg, Na
C. Al, Si, Na, Mg
D. Mg, Na, Si, Al
25. Hiện tượng thụ động hóa kim loại là:
A. Sự ăn mòn kim loại trong môi trường axit.
B. Sự tạo thành lớp oxit bảo vệ trên bề mặt kim loại, ngăn cản kim loại tác dụng với chất khác.
C. Sự hòa tan kim loại trong dung dịch kiềm.
D. Sự khử ion kim loại thành kim loại tự do.
26. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:
A. CO và H₂O
B. CO₂ và H₂
C. CO₂ và H₂O
D. C và H₂O
27. Trong các loại phản ứng hóa học sau, phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng trao đổi
D. Phản ứng hóa hợp
28. Chọn phát biểu SAI về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
A. Các nguyên tố trong cùng một chu kì có cùng số lớp electron.
B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì và 18 nhóm.
D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì.
29. Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?
A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. Al³⁺
D. Cả ba ion có bán kính bằng nhau
30. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong ion permanganat (MnO₄⁻) là: