Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3 – Đề 6

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Đề 6 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 3

1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 8, x ≥ 0, y ≥ 0}.

A. 2
B. 4
C. 8
D. 16

2. Điều kiện nào sau đây đảm bảo trường vectơ F là trường bảo toàn (conservative)?

A. curl F = 0
B. div F = 0
C. ∇ × (∇f) ≠ 0
D. ∇ · (∇f) = 0

3. Tính tích phân bội ba ∫∫∫_E dV, với E là khối hộp chữ nhật [0, 1] × [0, 2] × [0, 3].

A. 3
B. 6
C. 12
D. 18

4. Trong không gian 3 chiều, phương trình nào sau đây biểu diễn một mặt phẳng?

A. x^2 + y^2 + z^2 = 9
B. x + 2y - z = 5
C. z = x^2 + y^2
D. x = t, y = 2t, z = 3t

5. Định lý Stokes liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân mặt
B. Tích phân mặt và tích phân khối
C. Tích phân đường và tích phân khối
D. Tích phân kép và tích phân bội ba

6. Cho trường vectơ F(x, y, z) = (P, Q, R). Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để F là trường bảo toàn?

A. ∂P/∂y = ∂Q/∂x, ∂P/∂z = ∂R/∂x, ∂Q/∂z = ∂R/∂y
B. ∂P/∂x + ∂Q/∂y + ∂R/∂z = 0
C. ∂P/∂x = ∂Q/∂y = ∂R/∂z
D. P = Q = R

7. Đường cong mức của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 tại mức c = 4 là hình gì?

A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Parabol
D. Hyperbol

8. Trong tọa độ cầu, Jacobian của phép biến đổi từ (x, y, z) sang (ρ, θ, φ) là:

A. ρ
B. ρ^2
C. ρ^2 sin φ
D. ρ sin φ

9. Công thức nào sau đây là công thức Green?

A. ∮_C P dx + Q dy = ∫∫_D (∂Q/∂x - ∂P/∂y) dA
B. ∮_C F · dr = ∫∫_S curl F · n dS
C. ∬_S F · n dS = ∫∫∫_E div F dV
D. ∇ × (∇f) = 0

10. Trong tọa độ trụ, Jacobian của phép biến đổi từ (x, y, z) sang (r, θ, z) là:

A. r
B. r^2
C. 1
D. r sin θ

11. Cho hàm số f(x, y, z). Gradient của f là một:

A. Số thực
B. Vectơ
C. Hàm số vô hướng
D. Ma trận

12. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt z = 4 - x^2 - y^2 và mặt z = 0.

A. 4π
B.
C. 16π
D. 32π

13. Tích phân ∫∫_R xy dA, với R là hình chữ nhật [0, 2] × [1, 3], bằng bao nhiêu?

A. 8
B. 10
C. 12
D. 16

14. Cho trường vectơ F(x, y) = (2x, -y). Tính div F.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

15. Cho trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z). Tính curl F.

A. (0, 0, 0)
B. (1, 1, 1)
C. (x, y, z)
D. (i, j, k)

16. Tích phân đường loại 1 của hàm số f(x, y) = x + y dọc theo đường cong C tham số hóa bởi r(t) = (cos t, sin t), 0 ≤ t ≤ π, bằng bao nhiêu?

A. 0
B. 2
C. π
D. 2π

17. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích mặt cong?

A. ∫∫_D ||r_u × r_v|| dA
B. ∫∫_D ||r_u + r_v|| dA
C. ∫∫_D |r_u · r_v| dA
D. ∫∫_D (||r_u|| + ||r_v||) dA

18. Cho mặt S là mặt cầu x^2 + y^2 + z^2 = 4. Vectơ pháp tuyến đơn vị ngoài tại điểm (1, 1, √2) là:

A. (1/2, 1/2, √2/2)
B. (1, 1, √2)
C. (-1/2, -1/2, -√2/2)
D. (2, 2, 2√2)

19. Cho trường vectơ F(x, y) = (y, -x). Tính tích phân đường ∮_C F · dr, với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

A. 0
B. 2π
C. -2π
D. π

20. Tính diện tích mặt S được tham số hóa bởi r(u, v) = (u, v, u^2 + v^2), với u^2 + v^2 ≤ 1.

A. π
B. π/6 (5√5 - 1)
C. π/3 (2√2 - 1)
D. π/2 (3√3 - 1)

21. Tính tích phân kép ∫∫_D e^(x^2 + y^2) dA, với D là hình tròn x^2 + y^2 ≤ 1.

A. π(e - 1)
B. πe
C. e - 1
D. π

22. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa:

A. Tích phân mặt và tích phân khối
B. Tích phân đường và tích phân mặt
C. Tích phân đường và tích phân khối
D. Tích phân kép và tích phân bội ba

23. Hàm số f(x, y) = x^2 - y^2 có điểm dừng tại (0, 0). Điểm dừng này là:

A. Cực đại địa phương
B. Cực tiểu địa phương
C. Điểm yên ngựa
D. Không xác định

24. Tích phân đường loại 2 ∫_C P dx + Q dy + R dz phụ thuộc vào:

A. Điểm đầu và điểm cuối của đường cong C
B. Hình dạng của đường cong C
C. Tham số hóa của đường cong C
D. Cả điểm đầu, điểm cuối và hình dạng của đường cong C

25. Tìm miền xác định của hàm số f(x, y) = √(9 - x^2 - y^2).

A. x^2 + y^2 ≤ 9
B. x^2 + y^2 < 9
C. x^2 + y^2 ≥ 9
D. x^2 + y^2 > 9

26. Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính Laplace của f, Δf = ∂^2f/∂x^2 + ∂^2f/∂y^2.

A. 0
B. 2 / (x^2 + y^2)
C. 4 / (x^2 + y^2)^2
D. -4 / (x^2 + y^2)^2

27. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 + 2xy có cực trị tại điểm (0, 0) không?

A. Có, cực đại địa phương
B. Có, cực tiểu địa phương
C. Có, điểm yên ngựa
D. Không có cực trị

28. Cho hàm số f(x, y) = e^(xy). Tính gradient của f tại điểm (1, 1).

A. (e, e)
B. (1, 1)
C. (0, 0)
D. (2e, 2e)

29. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để hàm số f(x, y) đạt cực trị tại điểm (x0, y0)?

A. ∇f(x0, y0) = (0, 0)
B. ∇f(x0, y0) ≠ (0, 0)
C. det(H(f)(x0, y0)) > 0
D. det(H(f)(x0, y0)) < 0

30. Cho hàm số f(x, y) = x^3y^2 + 4x - 2y. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y.

A. 6xy
B. 6x^2y
C. 3x^2
D. 4

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 8, x ≥ 0, y ≥ 0}.

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

2. Điều kiện nào sau đây đảm bảo trường vectơ F là trường bảo toàn (conservative)?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

3. Tính tích phân bội ba ∫∫∫_E dV, với E là khối hộp chữ nhật [0, 1] × [0, 2] × [0, 3].

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

4. Trong không gian 3 chiều, phương trình nào sau đây biểu diễn một mặt phẳng?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

5. Định lý Stokes liên hệ giữa:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

6. Cho trường vectơ F(x, y, z) = (P, Q, R). Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để F là trường bảo toàn?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

7. Đường cong mức của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 tại mức c = 4 là hình gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

8. Trong tọa độ cầu, Jacobian của phép biến đổi từ (x, y, z) sang (ρ, θ, φ) là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

9. Công thức nào sau đây là công thức Green?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

10. Trong tọa độ trụ, Jacobian của phép biến đổi từ (x, y, z) sang (r, θ, z) là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

11. Cho hàm số f(x, y, z). Gradient của f là một:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

12. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt z = 4 - x^2 - y^2 và mặt z = 0.

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

13. Tích phân ∫∫_R xy dA, với R là hình chữ nhật [0, 2] × [1, 3], bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

14. Cho trường vectơ F(x, y) = (2x, -y). Tính div F.

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

15. Cho trường vectơ F(x, y, z) = (x, y, z). Tính curl F.

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

16. Tích phân đường loại 1 của hàm số f(x, y) = x + y dọc theo đường cong C tham số hóa bởi r(t) = (cos t, sin t), 0 ≤ t ≤ π, bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

17. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích mặt cong?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

18. Cho mặt S là mặt cầu x^2 + y^2 + z^2 = 4. Vectơ pháp tuyến đơn vị ngoài tại điểm (1, 1, √2) là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

19. Cho trường vectơ F(x, y) = (y, -x). Tính tích phân đường ∮_C F · dr, với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

20. Tính diện tích mặt S được tham số hóa bởi r(u, v) = (u, v, u^2 + v^2), với u^2 + v^2 ≤ 1.

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

21. Tính tích phân kép ∫∫_D e^(x^2 + y^2) dA, với D là hình tròn x^2 + y^2 ≤ 1.

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

22. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

23. Hàm số f(x, y) = x^2 - y^2 có điểm dừng tại (0, 0). Điểm dừng này là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

24. Tích phân đường loại 2 ∫_C P dx + Q dy + R dz phụ thuộc vào:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

25. Tìm miền xác định của hàm số f(x, y) = √(9 - x^2 - y^2).

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

26. Cho hàm số f(x, y) = ln(x^2 + y^2). Tính Laplace của f, Δf = ∂^2f/∂x^2 + ∂^2f/∂y^2.

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

27. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 + 2xy có cực trị tại điểm (0, 0) không?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

28. Cho hàm số f(x, y) = e^(xy). Tính gradient của f tại điểm (1, 1).

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

29. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để hàm số f(x, y) đạt cực trị tại điểm (x0, y0)?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 3

Tags: Bộ đề 7

30. Cho hàm số f(x, y) = x^3y^2 + 4x - 2y. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y.