Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2 – Đề 9

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Đề 9 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), trục Ox, x = a, x = b quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?

A. ∫[a, b] f(x) dx
B. π∫[a, b] f(x) dx
C. ∫[a, b] [f(x)]^2 dx
D. π∫[a, b] [f(x)]^2 dx

2. Chuỗi Maclaurin là trường hợp đặc biệt của chuỗi Taylor tại điểm nào?

A. x = 1
B. x = -1
C. x = a
D. x = 0

3. Tích phân bội hai ∫∫_D 1 dA biểu diễn đại lượng hình học nào của miền D?

A. Chu vi miền D
B. Diện tích miền D
C. Thể tích miền D
D. Mômen quán tính miền D

4. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 có đạo hàm riêng theo x tại điểm (x, y) là:

A. 2y
B. 2x
C. 2x + 2y
D. 0

5. Phương trình vi phân y` = f(x, y) được gọi là phương trình vi phân đẳng cấp nếu hàm f(x, y) có tính chất nào sau đây?

A. f(tx, ty) = t f(x, y)
B. f(tx, ty) = f(x, y)
C. f(tx, ty) = t^2 f(x, y)
D. f(tx, ty) = t^0 f(x, y)

6. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

A. y` + xy = x^2
B. y` = x + y
C. y` = xy
D. y` + y^2 = x

7. Khẳng định nào sau đây về tích phân suy rộng loại 1 là đúng?

A. Luôn hội tụ
B. Luôn phân kỳ
C. Có thể hội tụ hoặc phân kỳ
D. Chỉ hội tụ khi hàm số dương

8. Để chuyển tích phân kép từ tọa độ Descartes (x, y) sang tọa độ cực (r, θ), ta sử dụng biến đổi nào cho dA?

A. dA = dx dy
B. dA = dr dθ
C. dA = r dr dθ
D. dA = r^2 dr dθ

9. Tích phân ∫∫_D f(x, y) dA, với D là miền hình chữ nhật [a, b] × [c, d], có thể được tính bằng tích phân lặp nào sau đây?

A. ∫[a, b] ∫[c, d] f(x, y) dy dx
B. ∫[c, d] ∫[a, b] f(x, y) dx dy
C. Cả hai đáp án 1 và 2 đều đúng
D. Không đáp án nào đúng

10. Để tính tích phân ∫[0, ∞] e^(-x) dx, ta cần xét giới hạn nào sau đây?

A. lim[b→∞] ∫[0, b] e^(-x) dx
B. lim[b→0] ∫[b, ∞] e^(-x) dx
C. ∫[0, ∞] lim[b→∞] e^(-x) dx
D. ∫[0, ∞] e^(-lim[b→∞] x) dx

11. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞] (1/x^p) dx hội tụ khi và chỉ khi giá trị nào của p?

A. p ≤ 1
B. p < 1
C. p ≥ 1
D. p > 1

12. Độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b được tính bởi công thức nào?

A. ∫[a, b] √(1 + [f`(x)]^2) dx
B. ∫[a, b] (1 + [f`(x)]^2) dx
C. ∫[a, b] √(1 + f`(x)) dx
D. ∫[a, b] |f`(x)| dx

13. Tính phân ∫ (1/(x^2 - 1)) dx bằng phương pháp phân tích thành phân thức hữu tỷ. Phân thức (1/(x^2 - 1)) được phân tích thành dạng nào?

A. A/(x-1) + B/(x+1)
B. A/(x-1)^2 + B/(x+1)^2
C. A/(x-1) + B/(x-1)^2
D. A/(x+1) + B/(x+1)^2

14. Tích phân ∫ e^(x^2) 2x dx bằng bao nhiêu?

A. e^(x^2) + C
B. e^x + C
C. (e^(x^2))^2 + C
D. x^2 e^(x^2) + C

15. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] a_n được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi nào sau đây hội tụ?

A. ∑[n=1, ∞] a_n
B. ∑[n=1, ∞] |a_n|
C. ∑[n=1, ∞] (a_n)^2
D. ∑[n=1, ∞] -a_n

16. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (với f(x) ≥ 0 trên [a, b])?

A. ∫[a, b] f(x) dx
B. |∫[a, b] f(x) dx|
C. ∫[a, b] |f(x)| dx
D. π∫[a, b] [f(x)]^2 dx

17. Điều kiện nào sau đây là **đủ** để chuỗi số dương ∑[n=1, ∞] a_n hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh?

A. a_n ≥ b_n và ∑b_n hội tụ
B. a_n ≤ b_n và ∑b_n hội tụ
C. a_n ≥ b_n và ∑b_n phân kỳ
D. a_n ≤ b_n và ∑b_n phân kỳ

18. Phương pháp biến thiên hằng số Lagrange được dùng để tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân nào?

A. Phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất
B. Phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất
C. Phương trình vi phân tách biến
D. Phương trình vi phân Bernoulli

19. Phương pháp nào sau đây **KHÔNG** phải là phương pháp tính tích phân từng phần?

A. Đặt u là hàm số đa thức và dv là phần còn lại.
B. Đặt u là hàm số lượng giác và dv là phần còn lại.
C. Đặt u là hàm số mũ và dv là phần còn lại.
D. Đặt u là hàm số hữu tỷ và dv là phần còn lại.

20. Tiêu chuẩn D`Alembert (tỷ số) dùng để xét sự hội tụ của chuỗi số dương ∑[n=1, ∞] a_n dựa trên giới hạn L = lim[n→∞] (a_[n+1] / a_n). Nếu L < 1 thì chuỗi:

A. Phân kỳ
B. Hội tụ
C. Có thể hội tụ hoặc phân kỳ
D. Hội tụ tuyệt đối

21. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y`` + 4y = 0 có dạng nào?

A. y(x) = C_1 cos(2x) + C_2 sin(2x)
B. y(x) = C_1 e^(2x) + C_2 e^(-2x)
C. y(x) = (C_1 + C_2 x) e^(2x)
D. y(x) = C_1 cos(4x) + C_2 sin(4x)

22. Bán kính hội tụ R của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] c_n (x - a)^n được xác định bởi công thức nào (với L = lim[n→∞] |c_[n+1] / c_n|)?

A. R = L
B. R = 1/L
C. R = √L
D. R = 1/√L

23. Chuỗi lũy thừa có dạng tổng quát nào sau đây?

A. ∑[n=0, ∞] c_n x^n
B. ∑[n=0, ∞] c_n (x - a)^n
C. ∑[n=0, ∞] c_n / x^n
D. ∑[n=0, ∞] c_n / (x - a)^n

24. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

A. y` + y^2 = x
B. y` + xy = x^2
C. y`` + y` + y = 0
D. y`y = x

25. Khẳng định nào sau đây về tích phân bất định là **SAI**?

A. Tích phân bất định của một hàm số là một họ các hàm số.
B. Phép tính tích phân bất định là phép toán ngược của phép tính đạo hàm.
C. Mọi hàm số liên tục đều có tích phân bất định.
D. Tích phân bất định của f(x) + g(x) bằng tích phân bất định của f(x) cộng tích phân bất định của g(x).

26. Diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?

A. 2π∫[a, b] f(x) √(1 + [f`(x)]^2) dx
B. π∫[a, b] [f(x)]^2 √(1 + [f`(x)]^2) dx
C. 2π∫[a, b] f(x) (1 + [f`(x)]^2) dx
D. π∫[a, b] f(x) √(1 + [f`(x)]^2) dx

27. Cho chuỗi số ∑[n=1, ∞] (-1)^(n-1) / n. Chuỗi này là:

A. Hội tụ tuyệt đối
B. Phân kỳ
C. Hội tụ có điều kiện
D. Không xác định được

28. Chuỗi Taylor của hàm số f(x) tại x = a là chuỗi lũy thừa nào sau đây?

A. ∑[n=0, ∞] (f^(n)(a) / n!) x^n
B. ∑[n=0, ∞] (f^(n)(a) / n!) (x - a)^n
C. ∑[n=0, ∞] (f^(n)(0) / n!) (x - a)^n
D. ∑[n=0, ∞] (f^(n)(x) / n!) (x - a)^n

29. Giá trị của tích phân ∫[0, π/2] sin(x) dx là bao nhiêu?

A. 0
B. 1
C. -1
D. π/2

30. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần cho tích phân xác định?

A. ∫[a, b] u dv = uv |_[a, b] - ∫[a, b] v du
B. ∫[a, b] u dv = uv - ∫[a, b] v du
C. ∫ u dv = uv |_[a, b] - ∫ v du
D. ∫[a, b] u dv = ∫[a, b] v du - uv |_[a, b]

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

1. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), trục Ox, x = a, x = b quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

2. Chuỗi Maclaurin là trường hợp đặc biệt của chuỗi Taylor tại điểm nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

3. Tích phân bội hai ∫∫_D 1 dA biểu diễn đại lượng hình học nào của miền D?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

4. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 có đạo hàm riêng theo x tại điểm (x, y) là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

5. Phương trình vi phân y' = f(x, y) được gọi là phương trình vi phân đẳng cấp nếu hàm f(x, y) có tính chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

6. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

7. Khẳng định nào sau đây về tích phân suy rộng loại 1 là đúng?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

8. Để chuyển tích phân kép từ tọa độ Descartes (x, y) sang tọa độ cực (r, θ), ta sử dụng biến đổi nào cho dA?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

9. Tích phân ∫∫_D f(x, y) dA, với D là miền hình chữ nhật [a, b] × [c, d], có thể được tính bằng tích phân lặp nào sau đây?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

10. Để tính tích phân ∫[0, ∞] e^(-x) dx, ta cần xét giới hạn nào sau đây?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

11. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞] (1/x^p) dx hội tụ khi và chỉ khi giá trị nào của p?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

12. Độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b được tính bởi công thức nào?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

13. Tính phân ∫ (1/(x^2 - 1)) dx bằng phương pháp phân tích thành phân thức hữu tỷ. Phân thức (1/(x^2 - 1)) được phân tích thành dạng nào?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

14. Tích phân ∫ e^(x^2) 2x dx bằng bao nhiêu?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

15. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] a_n được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi nào sau đây hội tụ?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

16. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (với f(x) ≥ 0 trên [a, b])?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

17. Điều kiện nào sau đây là **đủ** để chuỗi số dương ∑[n=1, ∞] a_n hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

18. Phương pháp biến thiên hằng số Lagrange được dùng để tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

19. Phương pháp nào sau đây **KHÔNG** phải là phương pháp tính tích phân từng phần?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

20. Tiêu chuẩn D'Alembert (tỷ số) dùng để xét sự hội tụ của chuỗi số dương ∑[n=1, ∞] a_n dựa trên giới hạn L = lim[n→∞] (a_[n+1] / a_n). Nếu L < 1 thì chuỗi:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

21. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'' + 4y = 0 có dạng nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

22. Bán kính hội tụ R của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] c_n (x - a)^n được xác định bởi công thức nào (với L = lim[n→∞] |c_[n+1] / c_n|)?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

23. Chuỗi lũy thừa có dạng tổng quát nào sau đây?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

24. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

25. Khẳng định nào sau đây về tích phân bất định là **SAI**?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

26. Diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b quanh trục Ox được tính bởi công thức nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

27. Cho chuỗi số ∑[n=1, ∞] (-1)^(n-1) / n. Chuỗi này là:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

28. Chuỗi Taylor của hàm số f(x) tại x = a là chuỗi lũy thừa nào sau đây?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

29. Giá trị của tích phân ∫[0, π/2] sin(x) dx là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 9

30. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần cho tích phân xác định?