Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2 – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?

A. ∫udv = uv - ∫vdu
B. ∫udv = uv + ∫vdu
C. ∫udv = u∫dv - v∫du
D. ∫udv = ∫uv - ∫vdu

2. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(từ n=0 đến +∞) (x^n) / n!.

A. +∞
B. 1
C. 0
D. e

3. Công thức nào sau đây dùng để tính độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b?

A. L = ∫(từ a đến b) √(1 + [f`(x)]²) dx
B. L = ∫(từ a đến b) √[1 + f(x)] dx
C. L = ∫(từ a đến b) [1 + f`(x)] dx
D. L = ∫(từ a đến b) √[1 + f²(x)] dx

4. Xét chuỗi số ∑(từ n=1 đến +∞) (-1)^(n+1) / n. Chuỗi này:

A. Hội tụ có điều kiện
B. Hội tụ tuyệt đối
C. Phân kỳ
D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ

5. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ?

A. lim (n→+∞) a_n = 0
B. lim (n→+∞) a_n = 1
C. ∑ |a_n| hội tụ
D. a_n > 0 với mọi n

6. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y` = 2x là:

A. y = x² + C
B. y = 2x² + C
C. y = 2 + C
D. y = C

7. Tích phân suy rộng ∫(từ 1 đến +∞) 1/x² dx hội tụ hay phân kỳ?

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Vừa hội tụ vừa phân kỳ
D. Không xác định được

8. Để tính tích phân ∫sin²(x)cos(x)dx, phương pháp đổi biến số nào là phù hợp nhất?

A. Đặt u = cos(x)
B. Đặt u = sin(x)
C. Đặt u = tan(x)
D. Đặt u = x²

9. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

A. y` + xy = x²
B. y`` + y`² = 0
C. y` + y² = x
D. y`y = x

10. Tính tích phân bất định ∫e^(2x) dx.

A. (1/2)e^(2x) + C
B. e^(2x) + C
C. 2e^(2x) + C
D. e^x + C

11. Cho chuỗi lũy thừa ∑(từ n=0 đến +∞) c_n(x-a)^n. Bán kính hội tụ R được xác định như thế nào?

A. R = 1/lim sup |c_n|^(1/n)
B. R = lim sup |c_n|^(1/n)
C. R = lim sup |c_n|
D. R = 1/lim sup |c_n|

12. Chuỗi hình học ∑(từ n=0 đến +∞) ar^n hội tụ khi nào?

A. |r| < 1
B. |r| ≤ 1
C. |r| > 1
D. r ≠ 1

13. Chuỗi Taylor của hàm e^x tại x = 0 là:

A. ∑(từ n=0 đến +∞) (x^n) / n!
B. ∑(từ n=0 đến +∞) x^n
C. ∑(từ n=1 đến +∞) (x^n) / n!
D. ∑(từ n=0 đến +∞) ((-1)^n x^n) / n!

14. Trong phương pháp hệ số bất định để tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất, dạng nghiệm thử phụ thuộc vào:

A. Hàm vế phải của phương trình
B. Nghiệm của phương trình thuần nhất tương ứng
C. Cấp của phương trình vi phân
D. Điều kiện ban đầu

15. Chuỗi số ∑(từ n=1 đến +∞) 1/n^p hội tụ khi nào?

A. p > 1
B. p ≥ 1
C. p < 1
D. p ≤ 1

16. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp tính tích phân cơ bản?

A. Thay biến số lượng giác
B. Phân tích thành phân thức đơn giản
C. Tích phân bằng máy tính
D. Tích phân từng phần

17. Để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), y = 0, x = a, x = b, ta sử dụng công thức nào?

A. ∫(từ a đến b) |f(x)| dx
B. ∫(từ a đến b) f(x) dx
C. ∫(từ a đến b) f²(x) dx
D. |∫(từ a đến b) f(x) dx|

18. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y = x² và y = x.

A. 1/6
B. 1/3
C. 1/2
D. 1

19. Để tính tích phân ∫√(a² - x²) dx, phép đổi biến nào sau đây là phù hợp nhất?

A. x = a sin(θ)
B. x = a tan(θ)
C. x = a sec(θ)
D. x = a² - u

20. Phương trình vi phân y`` + ω²y = 0 có nghiệm tổng quát dạng nào?

A. y = C₁cos(ωx) + C₂sin(ωx)
B. y = C₁e^(ωx) + C₂e^(-ωx)
C. y = (C₁ + C₂x)e^(ωx)
D. y = C₁e^(ωx)

21. Công thức nào sau đây là công thức tính tích phân suy rộng loại 1?

A. ∫(từ a đến +∞) f(x) dx = lim (b→+∞) ∫(từ a đến b) f(x) dx
B. ∫(từ a đến +∞) f(x) dx = ∫(từ a đến b) f(x) dx
C. ∫(từ a đến +∞) f(x) dx = ∫(từ 0 đến +∞) f(x+a) dx
D. ∫(từ a đến +∞) f(x) dx = f(+∞) - f(a)

22. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền D quanh trục Ox, với D giới hạn bởi y = f(x), y = 0, x = a, x = b được tính bằng công thức nào?

A. V = π∫(từ a đến b) f²(x) dx
B. V = ∫(từ a đến b) f²(x) dx
C. V = π∫(từ a đến b) f(x) dx
D. V = 2π∫(từ a đến b) xf(x) dx

23. Điều kiện nào sau đây KHÔNG đảm bảo chuỗi số dương ∑ a_n hội tụ?

A. lim (n→+∞) (a_(n+1) / a_n) < 1
B. lim (n→+∞) √[n](a_n) < 1
C. lim (n→+∞) a_n = 0
D. So sánh với chuỗi hội tụ lớn hơn

24. Công thức khai triển Taylor của hàm f(x) tại x = a là:

A. f(x) = ∑(từ n=0 đến +∞) [f^(n)(a) / n!] (x-a)^n
B. f(x) = ∑(từ n=0 đến +∞) [f^(n)(x) / n!] (x-a)^n
C. f(x) = ∑(từ n=0 đến +∞) [f^(n)(a) / n!] x^n
D. f(x) = ∑(từ n=0 đến +∞) [f(a) / n!] (x-a)^n

25. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y`` - 4y` + 4y = 0.

A. y = (C₁ + C₂x)e^(2x)
B. y = C₁e^(2x) + C₂e^(-2x)
C. y = C₁cos(2x) + C₂sin(2x)
D. y = C₁e^(2x)

26. Diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = f(x) quanh trục Ox từ x = a đến x = b được tính bằng công thức:

A. S = 2π∫(từ a đến b) f(x)√(1 + [f`(x)]²) dx
B. S = π∫(từ a đến b) f(x)√(1 + [f`(x)]²) dx
C. S = 2π∫(từ a đến b) f(x) dx
D. S = ∫(từ a đến b) f(x)√(1 + [f`(x)]²) dx

27. Tích phân ∫(từ 1 đến e) (ln(x) / x) dx bằng:

A. 1/2
B. 1
C. e
D. e - 1

28. Tích phân ∫(từ 0 đến π/2) sin³(x)cos(x) dx bằng bao nhiêu?

A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. 2

29. Giá trị của tích phân suy rộng ∫(từ -∞ đến 0) xe^x dx là:

A. -1
B. 0
C. 1
D. Không hội tụ

30. Dãy số nào sau đây là dãy số hội tụ?

A. a_n = (-1)^n
B. a_n = n²
C. a_n = 1/n
D. a_n = 2^n

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

1. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

2. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(từ n=0 đến +∞) (x^n) / n!.

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

3. Công thức nào sau đây dùng để tính độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

4. Xét chuỗi số ∑(từ n=1 đến +∞) (-1)^(n+1) / n. Chuỗi này:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

5. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

6. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' = 2x là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

7. Tích phân suy rộng ∫(từ 1 đến +∞) 1/x² dx hội tụ hay phân kỳ?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

8. Để tính tích phân ∫sin²(x)cos(x)dx, phương pháp đổi biến số nào là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

9. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

10. Tính tích phân bất định ∫e^(2x) dx.

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

11. Cho chuỗi lũy thừa ∑(từ n=0 đến +∞) c_n(x-a)^n. Bán kính hội tụ R được xác định như thế nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

12. Chuỗi hình học ∑(từ n=0 đến +∞) ar^n hội tụ khi nào?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

13. Chuỗi Taylor của hàm e^x tại x = 0 là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

14. Trong phương pháp hệ số bất định để tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất, dạng nghiệm thử phụ thuộc vào:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

15. Chuỗi số ∑(từ n=1 đến +∞) 1/n^p hội tụ khi nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

16. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp tính tích phân cơ bản?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

17. Để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), y = 0, x = a, x = b, ta sử dụng công thức nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

18. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi y = x² và y = x.

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

19. Để tính tích phân ∫√(a² - x²) dx, phép đổi biến nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

20. Phương trình vi phân y'' + ω²y = 0 có nghiệm tổng quát dạng nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

21. Công thức nào sau đây là công thức tính tích phân suy rộng loại 1?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

22. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền D quanh trục Ox, với D giới hạn bởi y = f(x), y = 0, x = a, x = b được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

23. Điều kiện nào sau đây KHÔNG đảm bảo chuỗi số dương ∑ a_n hội tụ?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

24. Công thức khai triển Taylor của hàm f(x) tại x = a là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

25. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = 0.

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

26. Diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = f(x) quanh trục Ox từ x = a đến x = b được tính bằng công thức:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

27. Tích phân ∫(từ 1 đến e) (ln(x) / x) dx bằng:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

28. Tích phân ∫(từ 0 đến π/2) sin³(x)cos(x) dx bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

29. Giá trị của tích phân suy rộng ∫(từ -∞ đến 0) xe^x dx là:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 13

30. Dãy số nào sau đây là dãy số hội tụ?