Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh – Đề 13

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

1. Màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống nhất?

A. Màng cứng
B. Màng nhện
C. Màng mềm
D. Khoang dưới nhện

2. Cấu trúc nào của tủy sống dẫn truyền thông tin cảm giác đau và nhiệt độ lên não?

A. Cột sau
B. Cột bên
C. Cột trước
D. Sừng trước chất xám

3. Nguồn cung cấp máu chính cho não bộ là từ động mạch nào?

A. Động mạch chủ
B. Động mạch cảnh trong và động mạch đốt sống
C. Động mạch dưới đòn
D. Động mạch phổi

4. Chức năng chính của tiểu não là gì?

A. Khởi động vận động
B. Điều hòa cảm xúc
C. Điều phối vận động và giữ thăng bằng
D. Xử lý ngôn ngữ

5. Hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào?

A. Điều hòa cảm xúc
B. Kiểm soát vận động tự chủ
C. Xử lý thông tin khứu giác
D. Duy trì thăng bằng

6. Chất trắng trong não chủ yếu được cấu tạo bởi thành phần nào?

A. Thân tế bào thần kinh
B. Sợi trục thần kinh có myelin
C. Các tế bào thần kinh đệm
D. Mạch máu não

7. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

A. Hạch giao cảm
B. Dây thần kinh tủy sống
C. Não thất bên
D. Dây thần kinh cảm giác

8. Cấu trúc nào KHÔNG thuộc hệ thống limbic?

A. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
B. Hồi hải mã (Hippocampus)
C. Đồi thị (Thalamus)
D. Hồi đai (Cingulate gyrus)

9. Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chức năng nào?

A. Trí nhớ ngắn hạn
B. Vận động tinh vi
C. Các chức năng nội tiết và tự chủ
D. Ngôn ngữ

10. Rãnh Sylvius (rãnh bên) phân chia thùy não nào?

A. Thùy trán và thùy đỉnh
B. Thùy đỉnh và thùy chẩm
C. Thùy trán và thùy thái dương
D. Thùy thái dương và thùy chẩm

11. Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

A. Vỏ não vận động nguyên phát
B. Vỏ não cảm giác thân thể nguyên phát
C. Vỏ não thị giác
D. Vỏ não thính giác

12. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

A. IX ( thiệt hầu)
B. X (Lang thang)
C. VII (Mặt)
D. XII (Hạ thiệt)

13. Dây thần kinh sọ não nào chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang?

A. XI (Phụ)
B. X (Lang thang)
C. IX ( thiệt hầu)
D. VIII (Tiền đình ốc tai)

14. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

A. Não bộ
B. Tủy sống
C. Dây thần kinh sọ não
D. Tiểu não

15. Chức năng chính của cầu não (pons) là gì?

A. Điều hòa nhịp tim
B. Điều phối vận động mắt
C. Trung gian dẫn truyền thông tin giữa đại não và tiểu não
D. Sản xuất hormone

16. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa giấc ngủ và trạng thái thức tỉnh?

A. Tiểu não
B. Hạch nền
C. Hệ lưới hoạt hóa (RAS) ở thân não
D. Vỏ não cảm giác

17. Chất xám trong tủy sống tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Cột sau
B. Cột bên
C. Sừng trước và sừng sau
D. Chất trắng bao quanh

18. Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

A. Màng cứng
B. Màng nhện
C. Đám rối mạch mạc trong não thất
D. Khoang dưới nhện

19. Dây thần kinh sọ não số mấy chi phối vận động của lưỡi?

A. XII (Hạ thiệt)
B. X (Lang thang)
C. IX ( thiệt hầu)
D. VII (Mặt)

20. Vùng vỏ não nào liên quan đến chức năng nhận thức cao cấp như lập kế hoạch, ra quyết định và kiểm soát hành vi?

A. Vỏ não vận động nguyên phát
B. Vỏ não trước trán
C. Vỏ não cảm giác thân thể nguyên phát
D. Vỏ não thị giác

21. Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng miễn dịch trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
D. Tế bào vi sợi (Microglia)

22. Dây thần kinh sọ não số V (dây sinh ba) có chức năng cảm giác cho vùng nào?

A. Lưỡi
B. Mặt
C. Tai trong
D. Họng

23. Rãnh trung tâm (rãnh Rolandic) phân chia thùy não nào?

A. Thùy trán và thùy đỉnh
B. Thùy đỉnh và thùy chẩm
C. Thùy trán và thùy thái dương
D. Thùy thái dương và thùy chẩm

24. Vùng vỏ não nào liên quan đến xử lý thông tin thính giác?

A. Vỏ não trán
B. Vỏ não đỉnh
C. Vỏ não thái dương
D. Vỏ não chẩm

25. Dây thần kinh sọ não nào KHÔNG có chức năng vận động?

A. Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
B. Dây thần kinh ròng rọc (IV)
C. Dây thần kinh khứu giác (I)
D. Dây thần kinh vận động ngoài (VI)

26. Chức năng chính của hồi hải mã (hippocampus) là gì?

A. Điều hòa thân nhiệt
B. Xử lý thông tin thị giác
C. Hình thành trí nhớ dài hạn
D. Kiểm soát vận động

27. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

A. Hành não
B. Cầu não
C. Trung não
D. Tiểu não

28. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
D. Tế bào vi sợi (Microglia)

29. Cấu trúc nào của tủy sống chứa thân tế bào thần kinh vận động alpha?

A. Sừng sau chất xám
B. Sừng bên chất xám
C. Sừng trước chất xám
D. Chất trắng

30. Vùng Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

A. Thùy đỉnh, cảm giác thân thể
B. Thùy trán, sản xuất ngôn ngữ
C. Thùy thái dương, hiểu ngôn ngữ
D. Thùy chẩm, thị giác

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

1. Màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống nhất?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

2. Cấu trúc nào của tủy sống dẫn truyền thông tin cảm giác đau và nhiệt độ lên não?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

3. Nguồn cung cấp máu chính cho não bộ là từ động mạch nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

4. Chức năng chính của tiểu não là gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

5. Hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

6. Chất trắng trong não chủ yếu được cấu tạo bởi thành phần nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

7. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

8. Cấu trúc nào KHÔNG thuộc hệ thống limbic?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

9. Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chức năng nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

10. Rãnh Sylvius (rãnh bên) phân chia thùy não nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

11. Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

12. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

13. Dây thần kinh sọ não nào chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

14. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

15. Chức năng chính của cầu não (pons) là gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

16. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa giấc ngủ và trạng thái thức tỉnh?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

17. Chất xám trong tủy sống tập trung chủ yếu ở vùng nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

18. Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

19. Dây thần kinh sọ não số mấy chi phối vận động của lưỡi?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

20. Vùng vỏ não nào liên quan đến chức năng nhận thức cao cấp như lập kế hoạch, ra quyết định và kiểm soát hành vi?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

21. Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng miễn dịch trong hệ thần kinh trung ương?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

22. Dây thần kinh sọ não số V (dây sinh ba) có chức năng cảm giác cho vùng nào?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

23. Rãnh trung tâm (rãnh Rolandic) phân chia thùy não nào?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

24. Vùng vỏ não nào liên quan đến xử lý thông tin thính giác?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

25. Dây thần kinh sọ não nào KHÔNG có chức năng vận động?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

26. Chức năng chính của hồi hải mã (hippocampus) là gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

27. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

28. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

29. Cấu trúc nào của tủy sống chứa thân tế bào thần kinh vận động alpha?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 13

30. Vùng Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?