Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1 – Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 1

1. Khái niệm `liều tải` (loading dose) được sử dụng khi nào?

A. Để duy trì nồng độ thuốc ổn định trong máu
B. Để đạt được nồng độ thuốc điều trị nhanh chóng
C. Để giảm nguy cơ tác dụng phụ
D. Để kéo dài thời gian tác dụng của thuốc

2. Tương tác thuốc dược lực học xảy ra khi nào?

A. Hai thuốc cạnh tranh hấp thu tại ruột
B. Một thuốc làm thay đổi chuyển hóa của thuốc khác
C. Hai thuốc tác động lên cùng một receptor hoặc hệ thống sinh học
D. Một thuốc ảnh hưởng đến protein huyết tương của thuốc khác

3. Ảnh hưởng của tuổi tác lên dược động học của thuốc ở người cao tuổi thường là:

A. Tăng cường chức năng gan và thận
B. Giảm thể tích phân phối của thuốc tan trong nước
C. Giảm chuyển hóa và thải trừ thuốc
D. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa

4. Nguyên tắc 5 đúng trong sử dụng thuốc bao gồm:

A. Đúng thuốc, đúng liều, đúng đường dùng, đúng thời điểm, đúng người bệnh
B. Đúng thuốc, đúng liều, đúng tác dụng, đúng chỉ định, đúng chống chỉ định
C. Đúng thuốc, đúng liều, đúng giá, đúng nhà sản xuất, đúng hạn sử dụng
D. Đúng thuốc, đúng liều, đúng cách bảo quản, đúng cách dùng, đúng thời gian bảo quản

5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hấp thu thuốc qua đường uống?

A. Độ pH của dạ dày
B. Kích thước phân tử thuốc
C. Lưu lượng máu tới ruột
D. Độ gắn kết của thuốc với protein huyết tương

6. Ví dụ nào sau đây là đường dùng thuốc đường tiêu hóa?

A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Uống
D. Dán qua da

7. Thuốc chủ vận (agonist) có đặc tính nào sau đây?

A. Gắn vào receptor nhưng không gây ra đáp ứng
B. Gắn vào receptor và gây ra đáp ứng sinh học
C. Ngăn chặn chất chủ vận gắn vào receptor
D. Giảm ái lực của receptor với chất chủ vận

8. Tác dụng `hợp đồng` (synergism) giữa hai thuốc là:

A. Tổng tác dụng của hai thuốc bằng tổng tác dụng của từng thuốc riêng lẻ
B. Tổng tác dụng của hai thuốc nhỏ hơn tác dụng của thuốc mạnh hơn
C. Tổng tác dụng của hai thuốc lớn hơn tổng tác dụng của từng thuốc riêng lẻ
D. Hai thuốc đối kháng tác dụng lẫn nhau

9. Trong thử nghiệm lâm sàng thuốc giai đoạn III, mục tiêu chính là gì?

A. Đánh giá độc tính trên động vật
B. Đánh giá hiệu quả và an toàn trên số lượng lớn bệnh nhân
C. Đánh giá dược động học và dược lực học trên người khỏe mạnh
D. Theo dõi tác dụng phụ sau khi thuốc được lưu hành trên thị trường

10. Khái niệm `thời gian bán thải` (t½) của thuốc thể hiện điều gì?

A. Thời gian thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu
B. Thời gian cần thiết để thải trừ hoàn toàn thuốc khỏi cơ thể
C. Thời gian để nồng độ thuốc trong máu giảm đi một nửa
D. Thời gian thuốc phát huy tác dụng tối đa

11. Enzyme cytochrome P450 (CYP) có vai trò chính trong quá trình nào của dược động học?

A. Hấp thu thuốc
B. Phân phối thuốc
C. Chuyển hóa thuốc
D. Thải trừ thuốc

12. Độ thanh thải (clearance) của thuốc thể hiện điều gì?

A. Thể tích phân phối của thuốc
B. Tốc độ thải trừ thuốc khỏi cơ thể
C. Thời gian bán thải của thuốc
D. Nồng độ thuốc tự do trong máu

13. Ví dụ về thuốc có `cửa sổ điều trị hẹp` là:

A. Paracetamol
B. Amoxicillin
C. Warfarin
D. Vitamin C

14. Thuốc gắn kết với protein huyết tương có đặc điểm nào sau đây?

A. Dễ dàng vượt qua hàng rào máu não
B. Dạng tự do có hoạt tính dược lý
C. Tăng cường chuyển hóa ở gan
D. Nhanh chóng bị thải trừ qua thận

15. Phản ứng dị ứng thuốc typ I (phản ứng tức thì) được trung gian bởi kháng thể nào?

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgE

16. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) trong điều trị tăng huyết áp là:

A. Ức chế thụ thể beta adrenergic
B. Giãn mạch thông qua ức chế sản xuất Angiotensin II
C. Tăng cường thải muối và nước qua thận
D. Ức chế kênh calci

17. Nhược điểm chính của đường dùng thuốc đường uống là gì?

A. Khởi phát tác dụng nhanh
B. Sinh khả dụng cao
C. Chuyển hóa lần đầu ở gan
D. Ít gây kích ứng tại chỗ

18. Thuật ngữ `tác dụng phụ` (side effect) của thuốc đề cập đến:

A. Tác dụng có lợi ngoài mục đích điều trị chính
B. Tác dụng không mong muốn xảy ra ở liều điều trị thông thường
C. Tác dụng độc hại do quá liều
D. Tác dụng gây nghiện của thuốc

19. Đường thải trừ thuốc qua thận chủ yếu liên quan đến quá trình nào sau đây?

A. Lọc cầu thận
B. Chuyển hóa ở ống thận
C. Bài tiết qua mật
D. Thải trừ qua phổi

20. Thuốc tiền (prodrug) là gì?

A. Dạng thuốc có tác dụng dược lý trực tiếp
B. Dạng thuốc không hoạt tính, cần chuyển hóa thành dạng có hoạt tính trong cơ thể
C. Dạng thuốc có tác dụng kéo dài
D. Dạng thuốc dùng để điều trị dự phòng

21. Chỉ số điều trị (Therapeutic Index - TI) của thuốc được tính bằng tỷ lệ giữa:

A. ED50 và TD50
B. TD50 và ED50
C. LD50 và ED50
D. ED50 và LD50

22. Trong dược lý học, `receptor` là gì?

A. Một loại enzyme chuyển hóa thuốc
B. Một protein trên tế bào mà thuốc gắn vào để gây ra tác dụng
C. Một chất vận chuyển thuốc qua màng tế bào
D. Một protein huyết tương gắn kết với thuốc

23. Thuốc đối kháng cạnh tranh có đặc điểm nào?

A. Gắn vào receptor ở vị trí khác với chất chủ vận
B. Gắn không thuận nghịch vào receptor
C. Có thể bị đẩy ra khỏi receptor bởi nồng độ cao của chất chủ vận
D. Giảm hiệu lực tối đa của chất chủ vận

24. Ví dụ về tương tác thuốc dược động học là:

A. Aspirin và warfarin cùng gây tăng nguy cơ chảy máu
B. Erythromycin ức chế enzyme CYP3A4, làm tăng nồng độ theophylline
C. Morphine và naloxone cạnh tranh tại receptor opioid
D. Diazepam và rượu cùng gây ức chế thần kinh trung ương

25. Hiện tượng `dung nạp thuốc` (drug tolerance) là gì?

A. Tăng đáp ứng của cơ thể với thuốc sau khi dùng lặp lại
B. Giảm đáp ứng của cơ thể với thuốc sau khi dùng lặp lại
C. Phản ứng dị ứng với thuốc
D. Tăng độc tính của thuốc

26. Khái niệm nào sau đây mô tả quá trình thuốc di chuyển từ nơi dùng thuốc vào máu?

A. Hấp thu thuốc
B. Phân phối thuốc
C. Chuyển hóa thuốc
D. Thải trừ thuốc

27. Thuốc có thể gây quái thai (teratogenic) nghĩa là gì?

A. Gây độc tính cho gan
B. Gây độc tính cho thận
C. Gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi
D. Gây ung thư

28. Sinh khả dụng của thuốc đường uống thường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

A. Chuyển hóa lần đầu ở gan
B. Độ hòa tan của thuốc
C. Tính thấm qua màng sinh học
D. Tất cả các yếu tố trên

29. Ưu điểm của đường dùng thuốc tiêm tĩnh mạch là gì?

A. Sinh khả dụng thấp
B. Khởi phát tác dụng chậm
C. Sinh khả dụng đạt 100%
D. Dễ dàng tự sử dụng tại nhà

30. Phản ứng `đặc ứng` (idiosyncratic reaction) của thuốc là gì?

A. Phản ứng dị ứng có thể dự đoán trước
B. Phản ứng độc hại do quá liều
C. Phản ứng không mong muốn, hiếm gặp, không thể dự đoán trước và không liên quan đến tác dụng dược lý chính
D. Phản ứng do tương tác thuốc

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

1. Khái niệm 'liều tải' (loading dose) được sử dụng khi nào?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

2. Tương tác thuốc dược lực học xảy ra khi nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

3. Ảnh hưởng của tuổi tác lên dược động học của thuốc ở người cao tuổi thường là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

4. Nguyên tắc 5 đúng trong sử dụng thuốc bao gồm:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hấp thu thuốc qua đường uống?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

6. Ví dụ nào sau đây là đường dùng thuốc đường tiêu hóa?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

7. Thuốc chủ vận (agonist) có đặc tính nào sau đây?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

8. Tác dụng 'hợp đồng' (synergism) giữa hai thuốc là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

9. Trong thử nghiệm lâm sàng thuốc giai đoạn III, mục tiêu chính là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

10. Khái niệm 'thời gian bán thải' (t½) của thuốc thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

11. Enzyme cytochrome P450 (CYP) có vai trò chính trong quá trình nào của dược động học?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

12. Độ thanh thải (clearance) của thuốc thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

13. Ví dụ về thuốc có 'cửa sổ điều trị hẹp' là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

14. Thuốc gắn kết với protein huyết tương có đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

15. Phản ứng dị ứng thuốc typ I (phản ứng tức thì) được trung gian bởi kháng thể nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

16. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) trong điều trị tăng huyết áp là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

17. Nhược điểm chính của đường dùng thuốc đường uống là gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

18. Thuật ngữ 'tác dụng phụ' (side effect) của thuốc đề cập đến:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

19. Đường thải trừ thuốc qua thận chủ yếu liên quan đến quá trình nào sau đây?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

20. Thuốc tiền (prodrug) là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

21. Chỉ số điều trị (Therapeutic Index - TI) của thuốc được tính bằng tỷ lệ giữa:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

22. Trong dược lý học, 'receptor' là gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

23. Thuốc đối kháng cạnh tranh có đặc điểm nào?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

24. Ví dụ về tương tác thuốc dược động học là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

25. Hiện tượng 'dung nạp thuốc' (drug tolerance) là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

26. Khái niệm nào sau đây mô tả quá trình thuốc di chuyển từ nơi dùng thuốc vào máu?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

27. Thuốc có thể gây quái thai (teratogenic) nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

28. Sinh khả dụng của thuốc đường uống thường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

29. Ưu điểm của đường dùng thuốc tiêm tĩnh mạch là gì?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 15

30. Phản ứng 'đặc ứng' (idiosyncratic reaction) của thuốc là gì?