Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1 – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Dược lý 1

1. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) ức chế enzyme nào để giảm đau và viêm?

A. Lipoxygenase.
B. Cyclooxygenase (COX).
C. 5-lipoxygenase.
D. Phospholipase A2.

2. Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) (ví dụ Enalapril) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp vì cơ chế nào?

A. Giãn mạch máu do tăng sản xuất nitric oxide.
B. Giảm sản xuất angiotensin II và aldosterone.
C. Tăng cường bài tiết natri và nước qua thận.
D. Giảm nhịp tim và lực co bóp cơ tim.

3. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất (ví dụ Chlorpheniramine) gây buồn ngủ do tác dụng phụ nào?

A. Chẹn thụ thể muscarinic.
B. Chẹn thụ thể alpha-adrenergic.
C. Chẹn thụ thể histamin H1 ở não.
D. Chẹn thụ thể serotonin.

4. Salbutamol, thuốc chủ vận beta-2 adrenergic, được sử dụng trong điều trị hen phế quản vì tác dụng nào?

A. Giảm tiết chất nhầy đường thở.
B. Giãn cơ trơn phế quản.
C. Kháng viêm đường thở.
D. Ức chế phản xạ ho.

5. Kháng sinh nhóm Macrolide (ví dụ Erythromycin) tác động lên ribosome của vi khuẩn theo cơ chế nào?

A. Ức chế tiểu đơn vị 30S ribosome.
B. Ức chế tiểu đơn vị 50S ribosome.
C. Ức chế DNA gyrase.
D. Ức chế RNA polymerase.

6. Metformin, thuốc điều trị đái tháo đường type 2, có cơ chế tác dụng chính là gì?

A. Tăng tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy.
B. Giảm sản xuất glucose ở gan.
C. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
D. Giảm kháng insulin ở mô ngoại biên.

7. Độ thanh thải thuốc (Cl) thể hiện điều gì?

A. Thời gian thuốc tồn tại trong cơ thể.
B. Thể tích máu được làm sạch thuốc hoàn toàn trong một đơn vị thời gian.
C. Lượng thuốc được hấp thu vào máu.
D. Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương.

8. Morphine, thuốc giảm đau opioid, có tác dụng giảm đau chủ yếu thông qua thụ thể nào?

A. Thụ thể delta opioid.
B. Thụ thể kappa opioid.
C. Thụ thể mu opioid.
D. Thụ thể sigma opioid.

9. Thuốc đối kháng cạnh tranh (competitive antagonist) ảnh hưởng đến đường cong liều lượng-đáp ứng của thuốc chủ vận như thế nào?

A. Làm giảm hiệu lực tối đa (Emax) của thuốc chủ vận.
B. Làm tăng hiệu lực tối đa (Emax) của thuốc chủ vận.
C. Làm tăng EC50 của thuốc chủ vận.
D. Không ảnh hưởng đến đường cong liều lượng-đáp ứng.

10. Omeprazole, thuốc ức chế bơm proton (PPI), được sử dụng để điều trị loét dạ dày tá tràng vì cơ chế nào?

A. Trung hòa acid dịch vị.
B. Ức chế tiết acid dịch vị ở tế bào thành dạ dày.
C. Bao phủ niêm mạc dạ dày, bảo vệ khỏi acid.
D. Tăng cường nhu động dạ dày.

11. Thuốc chủ vận (agonist) tác động lên thụ thể như thế nào?

A. Ngăn chặn chất chủ vận nội sinh gắn vào thụ thể.
B. Gắn vào thụ thể và gây ra đáp ứng sinh học.
C. Gắn vào thụ thể nhưng không gây ra đáp ứng.
D. Làm thay đổi cấu trúc thụ thể khiến nó không hoạt động.

12. Enzyme CYP3A4 thuộc họ enzyme cytochrome P450 có vai trò gì trong dược lý?

A. Vận chuyển thuốc qua màng tế bào.
B. Chuyển hóa nhiều loại thuốc khác nhau.
C. Bài tiết thuốc qua thận.
D. Gắn kết thuốc với protein huyết tương.

13. Tương tác thuốc dược lực học xảy ra khi nào?

A. Một thuốc làm thay đổi hấp thu của thuốc khác.
B. Một thuốc làm thay đổi chuyển hóa của thuốc khác.
C. Các thuốc tác động trên cùng một thụ thể hoặc hệ thống sinh lý.
D. Một thuốc làm thay đổi thải trừ của thuốc khác.

14. Thuốc lợi tiểu thiazide (ví dụ Hydrochlorothiazide) tác động chủ yếu ở vị trí nào của nephron?

A. Ống lượn gần.
B. Quai Henle.
C. Ống lượn xa.
D. Ống góp.

15. Thời gian bán thải (t½) của thuốc là khoảng thời gian cần thiết để điều gì xảy ra?

A. Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt mức tối đa.
B. Một nửa liều thuốc được hấp thu.
C. Nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa.
D. Toàn bộ lượng thuốc được thải trừ khỏi cơ thể.

16. Loại phản ứng chuyển hóa thuốc Pha 1 nào sau đây thường gặp NHẤT?

A. Liên hợp glucuronide
B. Oxy hóa bởi hệ enzyme cytochrome P450
C. Acetyl hóa
D. Methyl hóa

17. Paracetamol (Acetaminophen) có cơ chế giảm đau hạ sốt CHƯA ĐƯỢC HIỂU RÕ HOÀN TOÀN, nhưng được cho là liên quan đến ức chế enzyme nào ở hệ thần kinh trung ương?

A. Cyclooxygenase-1 (COX-1).
B. Cyclooxygenase-2 (COX-2).
C. Cyclooxygenase-3 (COX-3).
D. Lipoxygenase.

18. Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blocker) (ví dụ Propranolol) có tác dụng hạ huyết áp chủ yếu thông qua cơ chế nào?

A. Giãn mạch máu ngoại biên.
B. Giảm nhịp tim và lực co bóp cơ tim.
C. Tăng cường bài tiết natri và nước.
D. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone.

19. Khái niệm nào sau đây mô tả quá trình thuốc di chuyển từ nơi dùng thuốc vào máu?

A. Phân bố
B. Chuyển hóa
C. Hấp thu
D. Thải trừ

20. Thuốc ức chế kênh calci (calcium channel blocker) (ví dụ Amlodipine) gây giãn mạch bằng cách nào?

A. Tăng cường sản xuất cyclic GMP.
B. Giảm nồng độ calci nội bào trong tế bào cơ trơn mạch máu.
C. Kích thích thụ thể alpha-adrenergic.
D. Ức chế thụ thể angiotensin II.

21. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng sinh nhóm Beta-lactam là gì?

A. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn.
C. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
D. Phá hủy màng tế bào vi khuẩn.

22. Tác dụng phụ thường gặp NHẤT của NSAIDs trên đường tiêu hóa là gì?

A. Táo bón.
B. Tiêu chảy.
C. Loét dạ dày tá tràng.
D. Viêm gan.

23. Thể tích phân bố (Vd) của thuốc cho biết điều gì?

A. Tốc độ thải trừ thuốc khỏi cơ thể.
B. Mức độ thuốc liên kết với protein huyết tương.
C. Thể tích dịch cơ thể cần thiết để hòa tan lượng thuốc trong cơ thể ở cùng nồng độ như trong huyết tương.
D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương.

24. Thuốc ức chế enzyme CYP3A4 có thể gây ra hậu quả gì khi dùng đồng thời với một thuốc khác được chuyển hóa bởi CYP3A4?

A. Giảm nồng độ thuốc được chuyển hóa bởi CYP3A4, dẫn đến giảm hiệu quả điều trị.
B. Tăng nồng độ thuốc được chuyển hóa bởi CYP3A4, dẫn đến tăng nguy cơ tác dụng phụ.
C. Không ảnh hưởng đến nồng độ thuốc được chuyển hóa bởi CYP3A4.
D. Tăng tốc độ thải trừ của thuốc được chuyển hóa bởi CYP3A4.

25. Hiện tượng `dung nạp thuốc` (drug tolerance) là gì?

A. Tăng đáp ứng của cơ thể với thuốc sau khi dùng nhiều lần.
B. Giảm đáp ứng của cơ thể với thuốc sau khi dùng nhiều lần, cần tăng liều để đạt hiệu quả tương tự.
C. Phản ứng dị ứng với thuốc.
D. Tương tác hiệp đồng giữa hai thuốc.

26. Khái niệm `cửa sổ điều trị` (therapeutic window) của thuốc thể hiện điều gì?

A. Khoảng thời gian thuốc có tác dụng.
B. Khoảng liều lượng thuốc có hiệu quả điều trị mà không gây độc tính.
C. Thời gian bán thải của thuốc.
D. Sinh khả dụng của thuốc.

27. Phản ứng dị ứng thuốc loại I (IgE trung gian) biểu hiện lâm sàng NỔI BẬT nhất là gì?

A. Viêm da tiếp xúc.
B. Sốc phản vệ.
C. Thiếu máu tan máu.
D. Bệnh huyết thanh.

28. Corticosteroid (ví dụ Prednisolone) có cơ chế tác dụng kháng viêm chính là gì?

A. Ức chế trực tiếp hoạt động của tế bào viêm.
B. Ức chế sản xuất các cytokine tiền viêm và trung gian gây viêm.
C. Tăng cường hoạt động của hệ miễn dịch.
D. Ức chế giải phóng histamin.

29. Sinh khả dụng của thuốc đường uống chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT bởi yếu tố nào sau đây?

A. Tốc độ hòa tan của thuốc
B. Chuyển hóa bước một ở gan
C. Liên kết protein huyết tương
D. Độ thanh thải thận

30. Insulin tác động chủ yếu lên loại thụ thể nào?

A. Thụ thể liên kết protein G (G protein-coupled receptor).
B. Thụ thể enzyme tyrosine kinase.
C. Thụ thể kênh ion.
D. Thụ thể nội bào.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

1. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) ức chế enzyme nào để giảm đau và viêm?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

2. Thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) (ví dụ Enalapril) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp vì cơ chế nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

3. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ thứ nhất (ví dụ Chlorpheniramine) gây buồn ngủ do tác dụng phụ nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

4. Salbutamol, thuốc chủ vận beta-2 adrenergic, được sử dụng trong điều trị hen phế quản vì tác dụng nào?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

5. Kháng sinh nhóm Macrolide (ví dụ Erythromycin) tác động lên ribosome của vi khuẩn theo cơ chế nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

6. Metformin, thuốc điều trị đái tháo đường type 2, có cơ chế tác dụng chính là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

7. Độ thanh thải thuốc (Cl) thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

8. Morphine, thuốc giảm đau opioid, có tác dụng giảm đau chủ yếu thông qua thụ thể nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

9. Thuốc đối kháng cạnh tranh (competitive antagonist) ảnh hưởng đến đường cong liều lượng-đáp ứng của thuốc chủ vận như thế nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

10. Omeprazole, thuốc ức chế bơm proton (PPI), được sử dụng để điều trị loét dạ dày tá tràng vì cơ chế nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

11. Thuốc chủ vận (agonist) tác động lên thụ thể như thế nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

12. Enzyme CYP3A4 thuộc họ enzyme cytochrome P450 có vai trò gì trong dược lý?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

13. Tương tác thuốc dược lực học xảy ra khi nào?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

14. Thuốc lợi tiểu thiazide (ví dụ Hydrochlorothiazide) tác động chủ yếu ở vị trí nào của nephron?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

15. Thời gian bán thải (t½) của thuốc là khoảng thời gian cần thiết để điều gì xảy ra?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

16. Loại phản ứng chuyển hóa thuốc Pha 1 nào sau đây thường gặp NHẤT?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

17. Paracetamol (Acetaminophen) có cơ chế giảm đau hạ sốt CHƯA ĐƯỢC HIỂU RÕ HOÀN TOÀN, nhưng được cho là liên quan đến ức chế enzyme nào ở hệ thần kinh trung ương?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

18. Thuốc chẹn beta giao cảm (beta-blocker) (ví dụ Propranolol) có tác dụng hạ huyết áp chủ yếu thông qua cơ chế nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

19. Khái niệm nào sau đây mô tả quá trình thuốc di chuyển từ nơi dùng thuốc vào máu?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

20. Thuốc ức chế kênh calci (calcium channel blocker) (ví dụ Amlodipine) gây giãn mạch bằng cách nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

21. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng sinh nhóm Beta-lactam là gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

22. Tác dụng phụ thường gặp NHẤT của NSAIDs trên đường tiêu hóa là gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

23. Thể tích phân bố (Vd) của thuốc cho biết điều gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

24. Thuốc ức chế enzyme CYP3A4 có thể gây ra hậu quả gì khi dùng đồng thời với một thuốc khác được chuyển hóa bởi CYP3A4?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

25. Hiện tượng 'dung nạp thuốc' (drug tolerance) là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

26. Khái niệm 'cửa sổ điều trị' (therapeutic window) của thuốc thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

27. Phản ứng dị ứng thuốc loại I (IgE trung gian) biểu hiện lâm sàng NỔI BẬT nhất là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

28. Corticosteroid (ví dụ Prednisolone) có cơ chế tác dụng kháng viêm chính là gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

29. Sinh khả dụng của thuốc đường uống chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT bởi yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Dược lý 1

Tags: Bộ đề 12

30. Insulin tác động chủ yếu lên loại thụ thể nào?